M ÐÂU 1- Chọn được các điều kiện phân tích thích hợp 11 kim loại nặng là Cr, Mn, Fe, Co, Ni, Cu, Zn, As, Cd, Hg, Pb theo phương pháp khối phổ dùng nguồn cảm ứng cao tần plasma (ICP – MS) 2 - Đã nghiên cứu 3 quy trình xử lý mẫu hệ hở: quy trình 1 với HNO3, H2O2, quy trình 2 với HNO3, H2O2, có thêm HClO4, quy trình 3 với HNO3, H2SO4, H2O2, đối với mẫu động vật nhuyễn thể là ốc bươu vàng và lựa chọn được quy trình xử lý mẫu với các axit HNO3, H2SO4 có thêm H2O2 cho hiệu suất thu hồi cao từ 92 - 94 %, độ lặp lại tốt (%RSD < 8%). Đánh giá được hiệu suất thu hồi quy trình xử lý mẫu trầm tích với các axit HNO3, HClO4, HF cho hiệu suất thu hồi cao đạt từ 91 – 93 %, %RSD < 11%. Đánh giá được hiệu suất thu hồi quy trình xử lý mẫu thực vật với các axit HNO3, H2SO4 , H2O2 cho hiệu suất thu hồi cao đạt trên 90 %, %RSD < 8,4%. Ngành ðien t ngày mot phát trien, rác thi t( ngành này ngày mot nhiêu; làm tang nguy cõ ô nhiem và ðoc hi t i môi trý&ng. Chính vì vay, rác thi ðien t là vân ðê “nóng’’ðang ðýc c thê gi i quan tâm, b i sô lýng rác thi ðien t ngày càng nhiêu, trong khi viec x lý rác thi ðien t ðòi h)i chi phí khá tôn kém. Ngay các quôc gia phát trien, ch mot phân nh) rác thi ðien t ðýc x lý, còn li se ðýc thu gom và xuât sang các ný c khác. Ti Viet Nam hien nay ðang có mot lýng rât l n rác thi ðien, ðien t v(a là trong ný c thi ra, v(a là nhap khau t( ný c ngoài vê. Lýng rác thi “ðac biet” này mot phân ðýc x lý rât thô sõ ti các nhà máy ðien t trong ný c, phân l n còn li ðýc thu gom, tái chê ti các làng nghê ðông nát nhý khu vc D S- My Hào- Hýng Yên hay khu Triêu Khúc –Thanh Trì- Hà Noi, và còn có nhiêu rác thi ðien, ðien t còn lan trong rác thi sinh hot. Ti các làng nghê thu gom tái chê thì rác thi ðien, ðien t ðýc tái chê mot cách rât thô sõ th% công, ný c thi c%a quá trình tái chê ðýc thi trc tiêp xuông mýõng ný c, ao, hô xung quanh khu vc gân nõi tái chê gây ô nhiem môi trý&ng. Ðe ðánh giá s ô nhiem môi trý&ng ti khu vc ô nhiem, ngý&i ta có the la chn các ðôi týng mau khác nhau ðe tiên hành phân tích nhý mau ný c, mau ðât, mau trâm tích, mau sinh vat Song viec s dng các ch th sinh hc môi trý&ng sông ti các khu vc nghiên cu ðe ðánh giá mc ðo ô nhiem t) ra ýu viet hõn han. B i vì thông qua chúng có the nhan dien ðýc s có mat c%a các chât và ðánh giá chât lýng môi trý&ng nham phc v cho viec giám sát và quan trac v i ý nghia khoa hc và thc tien l n. Chính vì vay trong bn luan van này, chúng tôi ðã la chn ðôi týng phân tích là các sinh vat ch th môi trý&ng ný c (trai, ôc, hên ), sông ti các mýõng ný c, ao, hô, gân các bãi thu gom và tái chê rác thi ðien, ðien t thuoc khu vc Triêu Khúc –Thanh Trì- Hà Noi, tiên hành nghiên cu các quy trình x lý mau sinh vat ch th, tìm ra quy trình x lý mau tôt nhât ng dng cho viec phân tích xác ðnh tong hàm lýng các kim loi nang. Ðông th&i chúng tôi cung tiên hành xác ðnh tong hàm lýng kim loi nang trong mau trâm tích, mau ný c, thc vat. Bên cnh ðó ng dng phýõng pháp phân tích ða biên 5 nham tìm ra nguôn phát tán kim loi nang, mc ðo lan truyên ô nhiem kim loi nang t( môi trý&ng vào các sinh vat này. T( hàm lýng các kim loi nang trong ðong vat nhuyen the và trong trâm tích, chúng tôi da trên ch sô sinh hc ðe ðánh giá kh nang tích luy sinh hc ðôi v i t(ng kim loi trong sinh vat ch th. MC LC Trang M ÐÂU 4 CHÝÕNG 1: TONG QUAN 6 1.1 Tong quan vê rác thi ðien,ðien t 6 1.1.1 Tình hình rác thi ðien, ðien t trên thê gi i 6 1.1.2 Ðac ðiem rác thi ðien, ðien t 7 1.1.3 Tình hình thu gom, tái chê và x lý rác thi ðien t Viet Nam 10 1.2 Ch th sinh hc 1.3 Ðoc tính kim loi nang 1.4 Các phýõng pháp phân tích kim loi nang 1.4.1 Phýõng pháp quang pho khôi plasma cm ng (ICP- MS) 1.4.2 Các phýõng pháp khác xác ðnh kim loi nang 1.5 Các phýõng pháp x lý mau trâm tích và sinh vat 1.5.1 Nguyên tac x lý mau 1.5.2 Mot sô phýõng pháp x lý mau ðong vat nhuyen the xác ðnh hàm lýng kim loi nang 1.5.3 Mot sô phýõng pháp x lý mau ðât, trâm tích xác ðnh hàm lýng kim loi nang 1.5.4 Mot sô phýõng pháp x lý mau thc vat xác ðnh hàm lýng kim loi nang CHÝÕNG 2: THC NGHIEM 2.1 Ðôi týng, noi dung, phýõng pháp nghiên cu 2 2.2 Hóa chât và dng c 2.3 Lây mau, x lý mau, bo qun mau 2.3.1 Lây mau 2.3.2 X lý mau sõ bo và bo qun mau 2.4 Phýõng pháp x lý mau ðong vat nhuyen the 2.5 X lý mau trâm tích 2.6 X lý mau thc vat 2.7 X lý thông kê sô lieu phân tích 2.7.1 Phân tích thành phân chính (PCA) 2.7.2 Phân tích nhóm (CA) 2.7.3 Phân mêm máy tính CHÝÕNG 3: KÊT QU! VÀ TH!O LUAN 3.1 Tôi ýu hóa ðiêu kien phân tích bang ICP – MS 3.1.1 Chn ðông v phân tích 3.1.2 Ðo sâu mau ( Sample Depth – SDe) 3.1.3 Công suât cao tân ( Radio Frequency Power – RFP) 3.1.4 Lýu lýng khí mang ( Carier Gas Flow Rate – CGFR) 3.1.5 Tóm tat các thông sô tôi ýu c%a thiêt b phân tích 3.2 Ðánh giá phýõng pháp phân tích 3.2.1 Khong tuyên tính 3.2.2 Ðý&ng chuan 3.2.3 Gii hn phát hien và gii hn ðnh lýng 3.2.4 Ðánh giá ðo ðúng c%a phép ðo 3 3.3 La chn và ðánh giá các quy trình x lý mau ðong vat nhuyen the 3.3.1 Ðánh giá hieu suât thu hôi các quy trình x lý mau ðong vat nhuyen the 3.3.2 Ðánh giá ðo chm ( qua ðo lap li) quy trình x lý mau ðong vat nhuyen the 56 3.4 Ðánh giá quy trình x lý mau trâm tích 3.4.1 Ðánh giá hieu suât thu quy trình x lý mau trâm tích 3.4.2 Ðánh giá ðo chm (qua ðo lap li) quy trình x lý mau trâm tích 60 3.5 Ðánh giá quy trình x lý mau thc vat 3.5.1 Ðánh giá hieu suât thu quy trình x lý mau thc vat 3.5.2 Ðánh giá ðo chm (qua ðo lap li) quy trình x lý mau thc vat 3.6 Kêt qu phân tích hàm lýng kim loi nang trong mau ôc býõu vàng 3.7 Kêt qu phân tích hàm lýng kim loi nang trong mau trâm tích 3.8 Kêt qu phân tích hàm lýng kim loi nang trong mau ný c bê mat 3.9 Kêt qu phân tích hàm lýng kim loi nang trong mau thc vat 3.10 Phân tích thông kê ða biên xác ðnh nguôn gôc và phân bô ô nhiem kim loi nang 3.10.1 Mau trâm tích 3.10.2 Mau ôc 3.10.3 Mau thc vat( cây rau reu) CHÝÕNG 4: KÊT LUAN TÀI LIEU THAM KH!O