Luận Văn Xuất khẩu cà phê sang thị trường Mỹ

Thảo luận trong 'Chưa Phân Loại' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    [TABLE="width: 100%"]
    [TR]
    [TD="class: rows1, bgcolor: #DEE4FE, align: left"]Xuất khẩu cà phê sang thị trường Mỹ

    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]



    MỤC LỤCMỤC LỤC . 1
    TÓM TẮT CÔNG TRÌNH 5
    GIẢI THÍCH TỪ VIẾT TẮT 6
    LỜI MỞ ĐẦU . 7
    CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VÀ CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH THÚC ĐẨY XUẤT KHẨU CÀ PHÊ . 9
    1.1. Xuất khẩu hàng hóa trong bối cảnh hội nhập 9
    1.1.1. Hội nhập thương mại quốc tế 9
    1.1.1.1. Khái niệm về hội nhập thương mại quốc tế . 9
    1.1.1.2. Nội dung của hội nhập 9
    1.1.1.3. Cơ hội và thách thức . 10
    1.1.2. Xuất khẩu cà phê đối với phát triển kinh tế xã hội 12
    1.1.2.1. Đặc điểm của sản xuất kinh doanh cà phê . 12
    1.1.2.2. Vai trò của xuất khẩu cà phê đối với kinh tế, xã hội Việt Nam 13
    1.1.2.3. Lợi thế và bất lợi thế của xuất khẩu cà phê Việt Nam . 14
    1.2. Chính sách tài chính thúc đẩy xuất khẩu cà phê 15
    1.2.1. Các nhân tố ảnh hưởng đến xuất khẩu cà phê . 15
    1.2.1.1. Cầu và thị trường nước nhập khẩu 15
    1.2.1.2. Giá cả và chất lượng 16
    1.2.1.3. Kênh và dịch vụ phân phối . 17
    1.2.1.4. Môi trường cạnh tranh . 17
    1.2.1.5. Yếu tố về sản xuất chế biến . 17
    1.2.1.6. Các nhân tố thuộc về quản lý 18
    1.2.2. Chính sách tài chính nhằm thúc đẩy xuất khẩu cà phê 19
    1.2.2.1. Chính sách thuế xuất nhập khẩu . 19
    1.2.2.2. Chính sách tín dụng xuất khẩu 21
    1.2.2.3. Chính sách tỷ giá hối đoái . 23
    1.2.2.4. Chính sách bảo hiểm xuất khẩu 24
    CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG XUẤT KHẨU CÀ PHÊ VIỆT NAM VÀ
    CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH THÚC ĐẨY XUẤT KHẨU CÀ PHÊ SANG
    THỊ TRƯỜNG HOA KỲ 25
    2.1. Thực trạng xuất khẩu cà phê vủa Việt Nam trong thời gian qua 25
    2.1.1. Khái quát về ngành cà phê Việt Nam 25
    2.1.2. Thị trường xuất khẩu của cà phê Việt Nam . 26
    2.1.3. Kế quả xuất khẩu cà phê Việt Nam trong thời gian qua 26
    2.1.3.1. Kim ngạch xuất khẩu 26
    2.1.3.2. Gia cả 27
    2.1.3.3. Cơ cấu chủng loại 28
    2.2. Thực trạng xuất khẩu cà phê sang thị trường Hoa Kỳ 29
    2.2.1. Đặc điểm thị trường Hoa Kỳ về cà phê 29
    2.2.1.1. Tình hình tiêu thụ 29
    2.2.1.2. Cung cà phê trên thị trường Hoa Kỳ . 30
    2.2.2. Thực trạng xuất khẩu cà phê sang thị trường Hoa Kỳ . 30
    2.2.2.1. Kim ngạch và số lượng 30
    2.2.2.2. Cơ cấu chủng loại 31
    2.2.2.3. Chất lượng và giá cả 32
    2.2.2.4. Cạnh tranh sản phẩm và doanh nghiệp xuất khẩu cà phê trên thị
    trường Hoa Kỳ 33
    2.2.3. Đánh giá về xuất khẩu cà phê Việt Nam sang thị trường Hoa Kỳ . 34
    2.2.3.1. Kết quả đạt được . 34
    2.2.3.2. Những tồn tại và nguyên nhân 35
    2.3. Chính sách tài chính hỗ trợ xuất khẩu cà phê Việt Nam sang thị trường
    Hoa Kỳ 36
    2.3.1. Chính sách tín dụng hỗ trợ xuất khẩu . 38
    2.3.2. Chính sách tín dụng cho đầu tư . 38
    2.3.3. Chính sách thuế . 40
    2.3.4. Chính sách bảo hiểm rủi ro . 42
    2.3.5. Chính sách hỗ trợ khác 42
    2.3.6. Đánh giá 43
    2.3.6.1. Những mặt được của các chính sách tài chính . 43
    2.3.6.2. Những tồn tại 44
    CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ VỀ CHÍNH SÁCH
    TÀI CHÍNH THÚC ĐẨY XUẤT KHẨU CÀ PHÊ VÀO THỊ TRƯỜNG
    HOA KỲ . 46
    3.1. Dự báo thị trường cà phê thế giới và Hoa Kỳ . 46
    3.1.1. Dự báo về thị trường cà phê thế giới 46
    3.1.2. Dự báo về thị trường cà phê Hoa Kỳ . 47
    3.1.2.1. Cầu cà phê của thị trường Hoa Kỳ 47
    3.1.2.2. Cung cà phê trên thị trường Hoa Kỳ . 48
    3.1.3. Quan điểm về đầu tư cho ngành cà phê Việt Nam . 48
    3.1.3.1. Về sản xuất chế biến 48
    3.1.3.2. Về xuất khẩu . 49
    3.2. Quan điểm đổi mới chính sách tài chính phục vụ hỗ trợ xuất khẩu
    cà phê . 50
    3.2.1. Ưu đãi đối với những mặt hàng xuất khẩu mới, thị trường mới,
    kim ngạch và sản lượng gia tăng . 50
    3.2.2.Chuyển từ hỗ trợ trực tiếp sang gián tiếp để thúc đẩy xuất khẩu . 50
    3.2.3. Hỗ trợ xuất khẩu cà phê phải đảm bảo sự phù hợp chặt chẽ về cơ
    chế khuyến khích, sự kết hợp “bốn nhà” . 51
    3.3. Những giải pháp về chính sách tài chính thúc đẩy xuất khẩu cà phê
    Việt Nam sang thị trường Hoa Kỳ . 52
    3.3.1. Về phía các doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh cà phê 52
    3.3.1.1. Xây dựng kế hoạch về vốn đầu tư và kinh doanh 52
    3.3.1.2. Tổ chức huy động các nguồn vốn 54
    3.3.1.3. Nâng cao hiểu quả sử dụng vốn . 55
    3.3.1.4. Đầu tư tài chính cho công tác sản xuất, chế biến và nghiên
    cứu thị trường, xúc tiến thương mại . 56
    3.3.1.5. Đầu tư tài chính phát triển nguồn nhân lực . 57
    3.3.2. Về phía Nhà nước 57
    3.3.2.1. Chính sách hỗ trợ tài chính đầu tư cho sản xuất chê biến 57
    3.3.2.2. Chính sách hỗ trợ xúc tiến thương mại và mở rộng thị trường cà
    phê Hoa Kỳ . 58
    3.3.2.3. Các chính sách hỗ trợ 59
    3.3.2.4. Một số kiến nghị khác . 60
    3.3.3. Hiệp hội và các tổ chức cung cấp dịch vụ hỗ trợ xuất khẩu cà phê . 61
    KẾT LUẬN . 63
    PHỤC LỤC . 64
    DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 65









    DANH MỤC CÁC BẢNG SỐ LIỆU
    Bảng 2.1: Tình hình xuất khẩu cà phê của Việt Nam thời kỳ 2000 – 2004
    Bảng 2.2: Giá cà phê xuất khẩu của Việt Nam

    Bảng 2.3: Diễn biến giá cà phê trên sở giao dịch London năm 2004
    Bảng 2.4: Cơ cấu chủng loại cà phê xuất khẩu của Việt Nam
    Bảng 2.5: Tình hình tiêu thụ cà phê của Hoa kỳ
    Bảng 2.6: Kim ngạch xuất khẩu cà phê Việt Nam vào thị trường Hoa Kỳ.
    Bảng 2.7: Cơ cấu sản phẩm cà phê của Việt Nam xuất khẩu vào Hoa Kỳ.
    Bảng 2.8: Chất lượng cà phê xuất khẩu Việt Nam.
    Bảng 2.9: Thuế suất nhập khẩu một số sản phẩm nông lâm sản của Việt Nam vào thị trường Hoa Kỳ.
    Bảng 3.1: Quan hệ cung cầu trên thị trường cà phê thế giới (triệu bao).
    Bảng 3.2: Dự báo nhập khẩu nông sản của Hoa Kỳ năm 2005






















    GIẢI THÍCH TỪ VIẾT TẮT


    ADB: Ngân hàng phát triển Châu Á
    AFTA: Khu vực mậu dịch tự do các nước ASEAN.CEPT: Lộ trình cắt giảm thuế quan có hiệu lực chung của các nước ASEAN
    CFD: Quỹ đầu tư phát triển Pháp
    FAO: Quỹ nông lương thực Liên Hiệp Quốc
    FDI : Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
    GATT: Hiệp định chung về thuế quan và thương mại.
    ICO : Tổ chức cà phê quốc tê.
    IFM : Qũy tiền tệ Liên quốc tế.
    MFN: Quy chế tối huệ quốc.
    NCA: Hiệp hội cà phê Mỹ.
    ODA: Nguồn vốn viện trợ và cho vay ưu đ ãi nước ngoài.
    VCCI: Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam
    VICOFA: H iệp hội cà phê ca cao Việt Nam.
    WB : Ngân hàng thế giới.
    WTO: Tổ chức thương mại thế giới.
     
Đang tải...