Chuyên Đề Xây dựng và phân tích một số chỉ số tài chính ngành ngân hàng

Thảo luận trong 'Ngân Hàng' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    172
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤCTrang​ 9237581" A – LỜI MỞ ĐẦU 1
    9237582" B – NỘI DUNG 3
    9237583" Chương I : TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG VÀ CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH 3
    9237584" I- Lịch sử của ngành ngân hàng ở Việt Nam 3
    9237585" 1. Lịch sử hình thành. 3
    9237586" 2. Lịch sử phát triển. 5
    9237587" II. Chức năng của ngàng ngân hàng. 9
    9237588" 1. Trung gian tài chính. 9
    9237589" 2. Tạo phương tiện thanh toán. 10
    9237590" 3. Trung gian thanh toán. 12
    9237591" III – Các loại hình ngân hàng ở Việt Nam 12
    9237592" 1. Ngân hàng liên doanh. 12
    9237593" 2. Ngân hàng thương mại 13
    9237594" 2.1. Huy động vốn. 13
    9237595" 2.2. Hoạt động tín dụng. 14
    9237596" 2.3. Các hình thức vay. 14
    9237597" 2.4. Xét duyệt cho vay, kiểm tra và xử lý. 14
    9237598" 2.5. Bảo lãnh. 15
    9237599" 2.6. Chiết khấu, tái chiết khấu, cầm cố thương phiếu và các giấy tờ có giá ngắn hạn khác 15
    9237600" 2.7. Công ty cho thuê tài chính. 16
    9237601" 2.8. Tài khoản tiền gửi của Ngân hàng. 16
    9237602" 2.9. Dịch vụ thanh toán và ngân quỹ. 16
    9237603" 2.10. Các hoạt động khác. 16
    9237604" 2.11. Bất động sản. 17
    9237605" 2.12. Tỷ lệ an toàn. 17
    9237606" 3. Chi nhánh Ngân hàng thương mại cổ phần nước ngoài 18
    9237607" IV – Các chỉ số tài chính trong phân tích hoạt động Ngân hàng. 19
    9237608" 1. Đặc điểm của kế toán Ngân hàng. 19
    9237609" 1.1. So sánh chuẩn mực báo cáo tài chính Việt Nam ( VAS ) và báo cáo tài chính Quốc tế ( IFRS ) 19
    9237610" 1.2. Ngân hàng Thương mại Việt Nam tiến dần đến chuẩn mực kế toán Quốc tế 23
    9237611" 2. Các chỉ số tài chính. 26
    9237612" 2.1. Chỉ số thanh khoản. 26
    9237613" 2.2. Chỉ số hiệu quả hoạt động. 27
    9237614" 2.2.1. Chỉ số hoạt động tồn kho ( Inventory activity) 28
    9237615" 2.2.2. Kỳ thu tiền bình quân ( Average Collection Period- ACP) 28
    9237616" 2.2.3. Vòng quay tài sản cố định ( Fixed Assets Turnover Ratio) 28
    9237617" 2.2.4. Vòng quay tổng tài sản ( Total Asset Turnover Ratio) 29
    9237618" 2.3 Chỉ số quản lý nợ. 29
    9237619" 2.3.1. Nợ trên tổng tài sản. 30
    9237620" 2.3.2. Khả năng trả lãi ( Ability to pay interest) 30
    9237621" 2.3.3. Khả năng trả nợ. 31
    9237622" 2.4. Chỉ số khả năng sinh lợi 31
    9237623" 2.4.1. Lợi nhuận trên doanh thu ( Profit margin on sales) 31
    9237624" 2.4.2. Sức sinh lợi căn bản ( Basic earning power ratio) 31
    9237625" 2.4.3. Lợi nhuận ròng trên tài sản ( Return on total assets- ROA) 32
    9237626" 2.4.4. Lợi nhuận ròng trên vốn chủ sở hữu ( Return on common equity) 33
    9237627" 2.5. Chỉ số tăng trưởng. 33
    9237628" 2.5.1. Chỉ số lợi nhuận tích lũy. 34
    9237629" 2.5.2. Chỉ số tăng trưởng bền vững. 34
    9237630" 2.6. Chỉ số giá trị thị trường. 34
    9237631" 2.6.1. Chỉ số P/E ( Price/ Earning ratio) 35
    9237632" 2.6.2. Chỉ số P/C 40
    9237633" 2.6.3. Chỉ số M/B. 40
    9237634" CHƯƠNG II : XÂY DỰNG MỘT SỐ CHỈ SỐ TÀI CHÍNH 41
    9237635" I. Sự cần thiết của việc xây dựng chỉ số ngành. 41
    9237636" II. Lựa chọn xây dựng các chỉ số. 41
    9237637" 1. Giới thiệu chung về phân tích tài chinh. 41
    9237638" 1.1. Khái niệm phân tích tài chính. 41
    9237639" 1.2. Mục tiêu phân tích tài chính. 42
    9237640" 2. Báo cáo tài chính. 44
    9237641" 2.1. Bảng cân đối kế toán. 44
    9237642" 2.2. Báo cáo kết quả kinh doanh. 45
    9237643" 2.3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ. 45
    9237644" 2.4. Thuyết minh báo cáo tài chính. 45
    9237645" 3. Phân tích chỉ số khả năng sinh lời 46
    9237646" 3.1. Tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản ( ROA ) 46
    9237647" 3.2. Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ hữu. 48
    9237648" 3.2.1.Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu ( ROE ) 48
    9237649" 3.2.2. Tỷ suất sinh lời trên vốn cổ phần thường ( ROCE ) 48
    9237650" 3.2.3. Đòn bẩy tài chính. 49
    9237652" 3.2.4. Thu nhập trên mỗi cổ phiếu ( EPS ) 50
    9237653" 3.2.5. Chỉ số giá thị trường so với lợi tức trên một cổ phiếu ( P/E ) 51
    9237654" III – Giới hạn quan sát và cơ sở dữ liệu. 51
    9237655" 1. Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu. 51
    9237705" 2. Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín. 58
    9237706" 3. Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kỹ thương Việt Nam 59
    9237707" 4. Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn. 59
    9237708" 5. Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam 60
    9237709" IV. Kết quả tính toán các chỉ số. 61
    9237710" 1. Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu. 62
    9237711" 2. Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín. 62
    9237712" Chương III: PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ 63
    9237713" I. Tính chỉ số của nhóm Ngân hàng cổ phần. 63
    9237714" 1. Vốn điều lệ của nhóm Ngân hàng cổ phần. 63
    9237715" II. Phân tích đồ thị 65
    9237716" 1. Đồ thị ROA 65
    9237718" 2. Phân tích đồ thị ROE. 66
    9237719" C- KẾT LUẬN 67
    9237720" DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 68
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...