Thạc Sĩ Xây dựng tỷ lệ chiết khấu tài chính, phân tích rủi ro của dự án đầu tư và một số giải pháp để xây dự

Thảo luận trong 'Chưa Phân Loại' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC
    LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI: . 8
    Mục tiêu nghiên cứu: . 9
    Nội dung nghiên cứu: . 9
    Phương pháp nghiên cứu: . 10
    PHẦN 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ XÂY DỰNG TỶ LỆ CHIẾT KHẤU TÀI CHÍNH VÀ PHÂN TÍCH RỦI RO CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ .
    . 11
    1.1 Tổng quan về thẩm định dự án: . 11
    1.2 Dòng ngân lưu của dự án: 14
    1.2.1 Khái niệm ngân lưu: 15
    1.2.2 Vì sao cơ sở dùng để đánh giá dự án không phải là lợi nhuận mà là ngân lưu 15
    1.2.3 Các nguyên tắc xác định dòng tiền: 15
    1.2.4 Đánh giá dòng tiền của dự án: . 18
    1.3 Chi phí sử dụng vốn: 20
    1.3.1 Khái niệm: . 20
    1.3.2 Chi phí sử dụng vốn bình quân (WACC): . 20
    1.3.2.1 Xác định chi phí sử dụng vốn vay dài hạn sau thuế (r*D): . 21
    1.3.2.2 Xác định chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi (rP): . 22
    1.3.2.3 Xác định chi phí sử dụng vốn cổ phần thường (re): 23
    1.3.2.4 Xác định chi phí sử dụng vốn từ thu nhập giữ lại (re): 25
    1.3.2.5 Xác định chi phí sử dụng vốn từ phát hành cổ phần thường mới (rne): 25
    1.4 Phân tích rủi ro của dự án: 26
    1.4.1 Rủi ro là gì và Vì sao phải phân tích rủi ro của dự án: 26
    1.4.2 Phân tích độ nhạy - Sensitivity Analysis 27
    1.4.3 Phân tích tình huống – Scenario Analysis 27
    1.4.4 Phân tích mô phỏng - Monte Carlo Simulation 28
    PHẦN 2: XÁC ĐỊNH DÒNG NGÂN LƯU VÀ TỶ LỆ CHIẾT KHẤU TÀI CHÍNH CỦA DỰ ÁN TRONG THỰC TIỄN . 29
    2.1 Sơ lược về dự án : . 29
    2.1.1 Nghiên cứu thị trường tiêu thụ sản phẩm, dịch vụ đầu ra của dự án: 29
    2.1.2 Địa điểm và tổng vốn đầu tư của dự án: 33
    2.1.3 Công nghệ và kỹ thuật sản xuất: . 34
    2.3 Xác định dòng tiền của dự án 34
    2.3.1 Thay đổi lợi nhuận hoạt động thuần sau thuế ( OEAT): 35
    2.3.2 Thay đổi chi phí khấu hao ( Dep): 36
    2.3.3 Thay đổi chi phí hoạt động ( O): 38
    2.3.4 Vốn luân chuyển cần thiết cho dự án: . 44
    2.3.5 Xác định dòng tiền hoạt động thuần của dự án (NCF): . 47
    2.2 Xác định tỷ lệ chiết khấu tài chính của dự án trong thực tiễn: 49
    2.2.1 Chi phí sử dụng vốn vay dài hạn: . 49
    2.2.2 Chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi: 52
    2.2.3 Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường: . 53
    2.2.4 Chi phí sử dụng vốn bình quân (WACC): 60
    PHẦN 3:MỘT SỐ GIẢI PHÁP ĐỂ XÂY DỰNG MỘT DỰ ÁN ĐẦU TƯ HOÀN HẢO VÀ PHÂN TÍCH RỦI RO CỦA DỰ ÁN TRONG THỰC TIỄN 65
    3.1 Các giải pháp để xây dựng một dự án đầu tư hòan hảo: . 65
    3.2 Phân tích rủi ro của dự án trong thực tiễn: . 70
    3.2.1 Phân tích độ nhạy của dự án: . 70
    3.3.2 Phân tích tình huống: 77
    3.3.3 Phân tích mô phỏng Monter Carlo: 82
    3.3.3.1 Định nghĩa biến giả thuyết: . 82
    3.3.3.2 Định nghĩa biến dự báo: 85
    3.3.3.3 Chạy mô phỏng: 86
    3.3.3.4 Diễn dịch kết quả mô phỏng bằng đồ thị dự báo: . 87
    3.3.3.5 Ý nghĩa đồ thị dự báo trong phân tích rủi ro: 88
    3.3 Một số giải pháp nhằm giảm thiểu rủi ro của dự án: 91

    DANH MỤC BIỂU BẢNG
    Bảng 2.1: Sản phẩm sản xuất chủ yếu của dự án 33
    Bảng 2.2: Sản lượng của dự án trong giai đoạn 1 33
    Bảng 2.3: Sản lượng của dự án trong giai đoạn 2 33
    Bảng 2.4: Chi phí khấu hao 38
    Bảng 2.5: Giá thành đơn vị sản phẩm 40
    Bảng 2.6: Báo cáo thu nhập .43
    Bảng 2.7: Vốn luân chuyển của dự án .47
    Bảng 2.8: Dòng tiền hoạt động thuần của dự án .49
    Bảng 2.9: Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường .58
    Bảng 2.10: Chi phí sử dụng vốn bình quân của dự án (Theo mô hình Gordon) 64
    Bảng 2.11: Chi phí sử dụng vốn bình quân của dự án (Theo mô hình CAPM) .65
    Bảng 2.12: Dòng ngân lưu ròng và tỷ suất sinh lợi nội bộ của dự án .66
    Bảng 3.1: Số liệu tỷ lệ lạm phát qua các năm .74
    Bảng 3.2: Số liệu tỷ lệ tăng giảm giá nguyên vật liệu, bao bì, động lực đầu vào 75
    Bảng 3.3: Tỷ lệ tăng giảm giá bán sản phẩm 76
    Bảng 3.4: Phân tích độ nhạy của dự án khi tỷ lệ lạm phát thay đổi 79
    Bảng 3.5: Phân tích độ nhạy của IRR với giá bán sản phẩm và giá nguyên vật liệu đầu vào 79

    DANH MỤC CÁC HÌNH

    Hình 1.1: Dòng tiền qua các năm của dự án bình thường 14
    Hình 1.2: Dòng tiền qua các năm của dự án không bình thường .15
    Hình 3.1: Đồ thị dự báo dòng ngân lưu ròng của dự án .91
    Hình 3.2: Xác định tỷ lệ chắc chắn dòng ngân lưu ròng của dự án .92
    Hình 3.3: Xác định tỷ lệ chắc chắn tỷ suất sinh lợi nội bộ (IRR) của dự án .93
    Hình 3.4: Đồ thị phân phối tích lũy dòng ngân lưu ròng của dự án .93
    Hình 3.5: Đồ thị phân phối tích lũy tỷ suất sinh lợi nội bộ (IRR) của dự án .94

    DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

    CAPM – Capital Asset Pricing Model : Mô hình định giá tài sản vốn
    DEP – Depreciation : Khấu hao
    DPP – Discounted Payback Period : Thời gian thu hồi vốn có chiết khấu
    EBIT – Earning Before Interest and Tax : Lợi nhuận trước thuế và lãi
    EPS – Earning Per Share : Thu nhập trên mỗi cổ phần
    IRR – Internal Rate Of Return : Suất sinh lợi nội bộ
    NCF – Net Operating Cash Flow : Dòng tiền họat động thuần sau thuế
    NPV – Net Present Value : Hiện giá thuần
    NWC – Net Working Capital – Vốn luân chuyển
    OEAT – Operating Earning After Tax : Lợi nhuận họat động sau thuế
    OEBT – Operating Earning Before Tax : Lợi nhuận hoạt động trước thuế
    PI – Profitability Index : Chỉ số sinh lợi
    PP – Payback Period : Thời gian thu hồi vốn
    WACC – Weighted Average Cost of Capital : Chi phí sử dụng vốn bình quân
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...