Thạc Sĩ Xây dựng mô hình tích hợp ABC – và – EVA trong quản lý chi phí tại Dutch Lady Việt Nam (DLV)

Thảo luận trong 'Chưa Phân Loại' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC
    DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU 1
    DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ 2
    LỜI CẢM ƠN ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
    PHẦN MỞ ĐẦU 3
    CHƯƠNG 1: QUẢN LÝ CHI PHÍ THEO MÔ HÌNH ABC VÀ MÔ HÌNH
    EVA 5

    1.1 TỔNG QUAN VỀ CHI PHÍ 6
    1.1.1 Ý NGHĨA 6
    1.1.2 CẢI TIẾN HỆ THỐNG CHI PHÍ 7
    1.2 QUẢN LÝ CHI PHÍ THEO MÔ HÌNH ABC VÀ MÔ HÌNH EVA 8
    1.2.1 TỔNG QUAN VỀ MÔ HÌNH ABC 8
    1.2.1.1 Khái niệm mô hình ABC 8
    1.2.1.2 Tính lý luận của ABC 9
    1.2.1.3 Tính kỹ thuật của ABC: 10
    1.2.1.3.1 Phân biệt các hoạt động, kích tố, thước đo hoạt động và kích tố chi phí-hoạt
    động 10
    ™ Hoạt động 10
    ™ Kích tố chi phí và kích tố hoạt động 11
    ™ Thước đo hoạt động (Activity measures) 12
    ™ Kích tố chi phí-hoạt động (activity-cost drivers) 12
    1.2.1.3.2 Phân loại chi phí theo mô hình ABC: 14
    ™ Chi phí bất biến và khả biến trong ABC 14
    ™ Chi phí cấp bậc 15
    1.2.1.3.3 Nguyên tắc đơn giản hóa mô hình ABC 16
    1.2.1.3.4 Nguồn cung cấp thông tin cho việc phát triển mô hình ABC 18
    1.2.1.3.5 Phương pháp thu thập thông tin cho việc phát triển mô hình ABC 19
    1.2.1.3.6 Tám bước tính toán và diễn dịch các thông tin mới dựa trên hoạt động ABC 20
    ™ Bước 1: Phân nhóm chi phí 20
    ™ Bước 2: Xác định các hoạt động chính trong công ty 20
    ™ Bước 3: Thiết lập ma trận chi phí-hoạt động EAD (Expense-ActivityDependent). 20
    ™ Bước 4: Thay thế những dấu đã đánh bằng hệ số tỷ lệ trong ma trận chi phí-hoạt
    động 21
    ™ Bước 5: Tính toán giá trị bằng tiền của các hoạt động 21
    ™ Bước 6: Thiết lập ma trận hoạt động-sản phẩm APD (Activity-Product Dependence) 21
    ™ Bước 7: Thay thế những dấu đã đánh bằng hệ số tỷ lệ trong ma trận hoạt động-sản
    phẩm 21
    ™ Bước 8: Tính toán giá trị bằng tiền của các sản phẩm 22
    1.2.1.4 Ứng dụng mô hình ABC trong quản lý chi phí 22
    1.2.1.4.1 Ứng dụng mô hình ABC với việc cải tiến một hệ thống chi phí 22
    1.2.1.4.2 Ứng dụng mô hình ABC trong việc quản lý chi phí 23
    ™ ABC và phương pháp định giá hàng tồn kho: 23
    ™ ABC và mô hình hỗ trợ ra quyết định trong tiêu thụ nguồn lực: 24
    1.2.1.4.3 Ứng dụng mô hình ABC và Phương pháp xác định chi phí : 24
    ™ Phương pháp xác định chi phí theo từng công việc/ đơn hàng (Job order costing ) 24
    ™ Phương pháp xác định chi phí theo quy trình (Process costing) 25
    ™ Phương pháp xác định chi phí theo chuổi giá trị (Value Chain Costing) 25
    1.2.1.4.4 Ứng dụng mô hình ABC trong phân bổ chi phí 26
    ™ Tiếp cận 2 giai đoạn (a two-stage approach) 26
    ™ Tiếp cận nhiều giai đoạn (a multiple-stage approach) 27
    1.2.1.4.5 Ứng dụng mô hình ABC trong hoàn thiện quản trị chi phí và lợi nhuận 28
    1.2.1.4.6 Ứng dụng ABC với mô hình chi phí bộ phận : 29
    1.2.1.4.7 Ứng dụng mô hình ABC trong phân tích lợi nhuận khách hàng 29
    1.2.2 TỔNG QUAN VỀ MÔ HÌNH EVA 30
    1.2.2.1 Khái niệm: 30
    1.2.2.1.1 Thu nhập thặng dư (RI- residual income) 30
    1.2.2.1.2 Lợi tức gia tăng (EVA – Economic Value Added) 31
    1.2.2.2 Công thức tính: 31
    1.2.2.3 Ứng dụng mô hình EVA trong quản lý chi phí 31
    1.2.3 MỐI QUAN HỆ GIỮA MÔ HÌNH ABC VÀ EVA 32
    1.2.3.1 Mối quan hệ phí tổn và Vốn 32
    1.2.3.2 Nguyên nhân việc kết hợp ABC với EVA sẽ là xu hướng tất yếu đối với quản trị32
    1.2.4 ỨNG DỤNG MÔ HÌNH TÍCH HỢP ABC-VÀ-EVA TRONG QUẢN LÝ CHI PHÍ33
    KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 33

    CHƯƠNG 2: QUẢN LÝ CHI PHÍ TẠI DUTCH LADY VIỆT NAM 35
    2.1 GIỚI THIỆU CÔNG TY DUTCH LADY VIỆT NAM (DLV) 35
    2.1.1 LỊCH SỬ HÌNH THÀNH PHÁT TRIỂN VÀ LÃNH VỰC KINH DOANH 36
    2.1.2 QUY TRÌNH SẢN XUẤT CỦA DLV. 37
    2.1.3 CƠ CẤU TỔ CHỨC SẢN XUẤT 39
    2.1.3.1 Sơ đồ tổ chức các phòng ban chức năng thuộc bộ phận sản xuất 39
    2.1.3.2 Nguyên tắc tổ chức sản xuất 41
    2.1.3.3 Quy trình và hướng dẫn công việc 42
    2.1.4 TỔ CHỨC QUẢN LÝ 43
    2.1.5 TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN 44
    2.1.5.1 Nội dung tổ chức công tác kế toán: 44
    2.1.5.2 Cơ cấu tổ chức phòng kế toán: 47
    2.1.5.3 Chức năng phòng kế toán 48
    2.1.5.3.1 Xữ lý nghiệp vụ (Transaction processing – ‘Finance factory’) 48
    2.1.5.3.2 Hỗ trợ ra quyết định (Decision Supporting – ‘Advisor’) 48
    2.1.5.3.3 Ngân Quỹ (Treasury – ‘Bank’) 48
    2.1.5.3.4 Kiểm soát nội bộ (Internal Control – ‘Watcher’) 48
    2.1.5.4 Hệ thống thông tin kế toán tại DLV: 48
    2.1.5.5 Phần mềm kế toán SAP (System Application Product) 49
    2.2 QUẢN LÝ CHI PHÍ TẠI CÔNG TY DLV 50
    2.2.1 MỤC TIÊU QUẢN LÝ CHI PHÍ TẠI CÔNG TY DLV 50
    2.2.1.1 Những triết lý chính trong quản lý tài chính tại DLV: 50
    2.2.1.2 Mục tiêu ghi nhận chi phí 50
    2.2.1.3 Mục tiêu xây dựng một hệ thống chi phí hiệu quả 51
    2.2.1.3.1 Tìm ra nguyên nhân lãi lỗ 51
    2.2.1.3.2 Định giá hiệu quả 51
    2.2.1.3.3 Tìm ra lĩnh vực giảm chi phí 51
    2.2.1.3.4 Cung cấp thông tin quản trị hữu ích và cập nhật cho ban lãnh đạo công ty 51
    2.2.1.3.5 Cung cấp thông tin đánh giá kết quả công việc 52
    2.2.1.3.6 Dự toán và lập kế hoạch tài chính 52
    2.2.2 CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHI PHÍ TẠI CÔNG TY DLV 52
    2.2.2.1 Sơ đồ quản lý chi phí 52
    2.2.2.2 Xây dựng chi phí sản phẩm định mức 53
    2.2.2.2.1 Nguyên tắc xây dựng chi phí định mức 53
    2.2.2.2.2 Nguyên tắc phân bổ chi phí 54
    2.2.2.2.3 Xây dựng chi phí sản phẩm định mức (standard product costs) 54
    ™ Định mức chi phí nguyên vật liệu (standard material costs) 55
    ™ Định mức các chi phí sản xuất khác (standard other production costs) 56
    2.2.2.2.4 Xây dựng chi phí sản phẩm toàn bộ (full product cost) bao gồm: 59
    2.2.2.3 Phân tích biến động chi phí (Varriances) 59
    2.2.2.3.1 Phân tích biến động chi phí sản xuất (Production Varriance): 59
    2.2.2.3.2 Phân tích biến động chi phí khác : 60
    2.2.2.4 Quy trình lập ngân sách và kiểm soát thực hiện 60
    2.2.2.4.1 Mục tiêu của dự toán ngân sách 60
    2.2.2.4.2 Giới thiệu hệ thống dự toán ngân sách của DLV: 61
    2.2.2.4.3 Mục đích và phạm vi của quy trình lập và kiểm soát dự toán ngân sách 61
    2.2.2.4.4 Quy trình lập dự toán ngân sách: 61
    2.2.2.4.5 Quy trình kiểm soát thực hiện dự toán ngân sách: 63
    2.2.2.4.6 Sơ đồ chu trình lập và kiểm soát kế hoạch (DLV’s Planning & Control Cycle) 63
    2.2.2.5 Quy trình lập kế hoạch và kiểm soát thực hiện: 64
    2.2.2.5.1 Lập kế hoạch cho nguyên vật liệu 64
    2.2.2.5.2 Lập kế hoạch cho thành phẩm: 65
    ™ Thực hiện MRP 65
    ™ Kế hoạch sản xuất hàng tuần WPP 66
    2.2.2.5.3 Lập kế hoạch chuyển hàng tồn kho 66
    KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 66

    CHƯƠNG 3: XÂY DỰNG MÔ HÌNH ABC-VÀ-EVA TRONG QUẢN LÝ CHI PHÍ TẠI DLV 69
    3.1 CÁC QUAN ĐIỂM VỀ XÂY DỰNG MÔ HÌNH TÍCH HỢP ABC-VÀ-EVA 69
    3.2 KẾT HỢP ABC VỚI EVA TRONG PHÂN BỔ NGUỒN LỰC 70
    3.2.1 ĐIỀU KIỆN THIẾT LẬP HỆ THỐNG TÍCH HỢP ABC-VÀ-EVA. 70
    ™ Chi phí vốn 71
    3.2.2 PHƯƠNG PHÁP THIẾT LẬP HỆ THỐNG TÍCH HỢP ABC-VÀ-EVA 72
    3.2.2.1 Giai đoạn chuẩn bị 72
    3.2.2.2 Các bước thực hiện 72
    3.2.2.2.1 Bước 1: Xem xét lại hệ thống thông tin tài chính của công ty 72
    3.2.2.2.2 Bước 2: Nhận diện các hoạt động chính (Identify main activities) 73
    3.2.2.2.3 Bước 3: Xác định chi phí thực hiện cho từng hoạt động 73
    3.2.2.2.4 Bước 4: Chọn các tiêu thức phân bổ chi phí 73
    3.2.2.2.5 Bước 5: Tính chi phí hoạt động cho từng đối tượng tính chi phí 73
    3.2.2.2.6 Bước 6: Tính phí tổn vốn cho từng đối tượng tính chi phí 73
    3.3 XÂY DỰNG MÔ HÌNH ABC-VÀ-EVA TRONG QUẢN LÝ CHI PHÍ TẠI DLV73
    3.3.1 SỰ CẦN THIẾT XÂY DỰNG MÔ HÌNH ABC-VÀ-EVA TẠI DLV 73
    3.3.2 NGUYÊN TẮC XÂY DỰNG MÔ HÌNH ABC-VÀ-EVA TẠI DLV 74
    3.3.2.1 Tính lý luận mô hình ABC-và-EVA tại DLV 74
    3.3.2.2 Ứng dụng mô hình ABC-và-EVA tại DLV 75
    3.3.3 DỮ LIỆU XÂY DỰNG MÔ HÌNH ABC-VÀ-EVA TẠI DLV TRONG KỲ 77
    3.3.3.1 Báo cáo sản lượng sản xuất và doanh thu thuần theo vùng bán hàng (trvnd) 77
    3.3.3.2 P/L rút gọn của DLV 79
    3.3.3.3 BS rút gọn của DLV (tỷvnd) 80
    3.3.4 XÂY DỰNG MÔ HÌNH KỸ THUẬT ABC-VÀ-EVA TẠI DLV 81
    3.3.4.1 Đối tượng chi phí: 81
    3.3.4.2 Kích tố chi phí hoạt động 81
    3.3.4.3 Tính tỷ suất vốn trên hoạt động 81
    3.3.4.3.1 Tài sản lưu động: 81
    3.3.4.3.2 Vốn dùng trong hoạt động kinh doanh (Capital Employed): 81
    3.3.4.3.3 Chi phí vốn: 82
    3.3.4.3.4 Tỷ suất vốn trên hoạt động (CO-ratio): 82
    3.3.4.4 Các bước tính toán diễn dịch các thông tin theo mô hình tích hợp ABC-và-EVA 82
    3.3.4.4.1 Bước 1: Phân nhóm chi phí cần phân bổ theo ABC-và-EVA 82
    3.3.4.4.2 Bước 2: Xác định các hoạt động chính trong công ty 83
    3.3.4.4.3 Bước 3: Lập báo cáo phân tích theo ABC cho các trung tâm chi phí. 83
    ™ Phân nhóm chi phí và áp dụng phương pháp phân bổ các chi phí quản lý chung cho
    từng hoạt động. 84
    ™ Lập báo cáo về các hoạt động, xác định kích tố chi phí-hoạt động và tính toán tổng
    chi phí gián tiếp cho từng tổ hợp chi phí - hoạt động (Ri) của các trung tâm chi phí. 84
    ™ Ví dụ minh họa 85
    ™ các phân tích để lập báo cáo theo ABC của bộ phận 110 – Tổng hợp: 85
    3.3.4.4.4 Bước 4 : Thiết lập ma trận chi phí-hoạt động EAD 86
    ™ Phương pháp xây dựng hệ thống ma trận chi phí-hoạt động 86
    ™ Ví dụ : 87
    3.3.4.4.5 Bước 5 : Thay thế những dấu đã đánh bằng giá trị bằng tiền của các hoạt động
    và tính toán giá trị bằng tiền của các hoạt động trong ma trận chi phí-hoạt động EAD 87
    3.3.4.4.6 Bước 6 : Tính toán giá trị bằng tiền của các hoạt động chính 88
    3.3.4.4.7 Bước 7: Thiết lập ma trận hoạt động-sản phẩm và thay thế những dấu đã đánh
    bằng giá trị bằng tiền của các hoạt động trong ma trận ADP 88
    3.3.4.4.8 Bước 8: Tính toán giá trị bằng tiền của các sản phẩm: 89
    ™ Tổng chi phí quản lý chung gián tiếp cho sản phẩm i (OCPi) 89
    ™ Tổng chi phí cho sản phẩm i (Ci) 91
    3.3.4.4.9 Bước 9: Tính chi phí vốn cho nhóm sản phẩm 93
    ™ Nhận xét chung: 93
    ™ Tính chi phí vốn cho nhóm sản phẩm: 95
    3.3.4.5 So sánh kết quả mô hình tích hợp ABC-và-EVA với mô hình chi phí hiện tại 96
    3.3.4.5.1 Tóm lược mô hình chi phí hiện tại 96
    3.3.4.5.2 Kết quả EBIT theo mô hình tích hợp ABC-và-EVA 97
    3.3.4.5.3 Kết quả EBIT theo ABC của nhóm sản phẩm Sữa đặc cho 5 vùng bán hàng 97
    3.3.4.5.4 So sánh với mô hình hiện tại 98
    3.3.4.6 Các nhận xét về EBIT 100
    3.3.4.7 Các nhận xét về EVA 100

    KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 101
    KẾT LUẬN CHUNG VÀ NHỮNG ĐIỂM MỚI CỦA ĐỀ TÀI 103
    CÁC PHỤ LỤC 105


    ™ Phụ lục 1: liệt kê các tài khoản chi phí quản lý chung được mở rộng chi tiết hơn
    nhiều so với hệ thống tài khoản VAS 107
    ™ Phụ lục2: liệt kê các trung tâm chi phí tại DLV 109
    ™ Phụ lục 3: liệt kê 183 hoạt động và quy tắc sắp xếp đến các hoạt động khác trong
    phương pháp tiếp cận nhiều bước. 70 hoạt động chính là các hoạt động được phân bổ sau
    cùng đến các sản phẩm. 112
    ™ Phụ lục 4 miêu tả một phần hệ thống ma trận EAD cấp 1. Nếu hoạt động i có sử
    dụng chi phí j thì đánh dấu vào ô i,j. 121
    ™ Phụ lục 5 Miêu tả một phần hệ thống ma trận EAD cấp 2. Nếu các hoạt động i được
    sắp xếp theo dòng nhận sự phục vụ của hoạt động j được sắp xếp theo cột thì đánh dấu
    vào ô i,j. 122
    ™ Phụ lục 6: Miêu tả một phần hệ thống ma trận chi phí – hoạt động: tính toán giá trị
    bằng tiền của các hoạt động (ngàn đồng) 124
    ™ Phụ lục 7: tính toán giá trị bằng tiền của các hoạt động chính tiếp thị và bán hàng
    theo ABC. 125
    ™ Phụ lục 8: Tính toán giá trị bằng tiền của các hoạt động chính dây chuyền sản xuất
    theo ABC Error! Bookmark not defined.
    DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 105
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...