Thạc Sĩ Xây dựng hệ thống thông tin Quản lý Nhân sự và Tiền lương trong hệ thống ERP

Thảo luận trong 'Công Nghệ Thông Tin' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    170
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỞ ĐẦU

    Mục tiêu, phạm vi của đề tài


    Đề tài nghiên cứu, phân tích và thiết kế Hệ thống thông tin quản lý Nhân sự & Lương trong Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (Enterprise Resource Planning - ERP) làm cơ sở cho việc xây dựng sản phẩm phần mềm ERP phục vụ, hỗ trợ và hiện đại hoá công tác quản lý các hoạt động của doanh nghiệp.

    ERP - Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (Enterprise resources Planning) là bộ giải pháp công nghệ thông tin có khả năng tích hợp toàn bộ ứng dụng quản lí sản xuất kinh doanh vào một hệ thống duy nhất, có thể tự động hoá các quy trình quản lý, điều hành. Mọi hoạt động của doanh nghiệp, từ quản trị nguồn nhân lực, quản lý dây chuyền sản xuất và cung ứng vật tư, quản lý tài chính nội bộ đến việc bán hàng, tiếp thị sản phẩm, trao đổi với các đối tác, với khách hàng . đều được thực hiện trên một hệ thống duy nhất.

    Đặc trưng của phần mềm ERP là có cấu trúc phân hệ (module). Phần mềm có cấu trúc phân hệ là một tập hợp gồm nhiều phần riêng lẻ, mỗi phần có một chức năng riêng. Từng phân hệ có thể hoạt động độc lâp nhưng do bản chất của hệ thống ERP, chúng kết nôi với nhau để tự động chia sẻ thông tin với các phân hệ khác nhau nhằm tạo nên một hệ thống mạnh hơn.

    Theo tài liệu chính thức của CIBRES, cơ quan tổ chức thi và cấp chứng chỉ CIERP (Certified Implementer of ERP – Chứng chỉ chuyên viên triển khai hệ thống ERP) thì một ERP tiêu chuẩn sẽ bao gồm các thành phần sau đây:
    1. Kế toán tài chính

    Sổ cái
    Sổ phụ tiền mặt, sổ phụ ngân hàng Bán hàng và các khoản phải thu Mua hàng và các khoản phải trả
    2. Nhân sự & Lương
    3. Tài sản cố định
    4. Hậu cần

    Quản lý kho và tồn kho

    Quản lý giao nhận


    Quản lý nhà cung cấp
    5. Sản xuất

    Lập kế hoạch sản xuất
    Lập kế hoạch nguyên vật liệu
    Lập kế hoạch phân phối
    Lập kế hoạch điều phối năng lực
    Công thức sản phẩm Quản lý luồng sản xuất Quản lý mã vạch
    Quản lý lệnh sản xuất
    6. Dự báo và lập kế hoạch
    7. Công cụ lập báo cáo

    Như vậy, ERP là một tổ hợp các thành phần dành cho các phòng ban chức năng trong một doanh nghiệp như kế toán, bán hàng, vật tư, sản xuất .

    Một hệ thống ERP cụ thể có thể gồm không đầy đủ các thành phần trên. Nhưng, như đã nói, "tích hợp" mới là điều chính yếu nhất của ERP. Tích hợp ở đây hiểu là mọi phân hệ trong ERP cuối cùng đều đưa dữ liệu về một CSDL chung và duy nhất, sau đó dữ liệu sẽ tự tìm đường đi để có mặt trong các bước xử lý tiếp theo ở những bộ phận liên quan, cũng như trên các báo cáo tài chính và quản trị. Nói một cách khác, không có dữ liệu nào cần phải nhập vào hai lần trong toàn bộ hệ thống này, là điều khó tránh khi doanh nghiệp sử dụng nhiều hệ thống chức năng riêng rẽ trước kia.

    ERP giúp doanh nghiệp đánh giá được dịch vụ hoặc vùng tập trung nhiều khách hàng, đánh giá dịch vụ khách hàng ưa thích sử dụng cũng như khách hàng tiềm năng. Bên cạnh đó, ERP còn thể hiện nhiều lợi ích khác với tính năng tích hợp như: Phát triển khả năng mua bán và đặt hàng cũng như đăng kí dịch vụ trên mạng; điều phối toàn bộ giá cả cho các dự án; Theo dõi, quản lí và sử dụng các tài sản; Xác định quyền hạn và trách nhiệm của từng người tham gia hệ thống .

    Như đã giới thiệu ở trên, ERP là một hệ thống quản lý bao trùm lên mọi hoạt động của doanh nghiệp. Trong phạm vi đề tài này em chỉ tiến hành nghiên cứu, phân tích và thiết kế một phần trong bài toán ERP đó là: Xây dựng hệ thống thông tin Quản lý Nhân sự & Tiền lương trong hệ thống ERP .


    MỤC LỤC


    DANH MỤC CÁC TỪ TIẾNG ANH VÀ VIẾT TẮT . 4
    DANH MỤC CÁC BẢNG 4
    DANH MỤC CÁC HÌNH, SƠ ĐỒ 6



    MỞ ĐẦU 7
    Mục tiêu, phạm vi của đề tài 7

    CHƯƠNG I: HỆ THỐNG HOẠCH ĐỊNH NGUỒN LỰC DOANH NGHIỆP - ERP VÀ CÁC VẤN ĐỀ ĐẶT RA 10

    I. Khái niệm về ERP. 10
    II. Hiện trạng ERP ở Việt Nam và những bất cập 12
    III. Lựa chọn phương pháp tiếp cận phát triển hệ thống ERP . 13
    1. Cách tiếp cận hướng chức năng . 13
    2. Cách tiếp cận hướng đối tượng 18
    3. So sánh sự giống và khác nhau của hai cách tiếp cận trong quá trình phát triển phần mềm: . 20
    4. Ưu điểm chính của phương pháp hướng đối tượng . 21
    5. Lựa chọn phương pháp tiếp cận để phát triển Hệ thống thông tin quản trị nhân sự&Lương trong bài toán ERP . 22

    CHƯƠNG II: QUY TRÌNH PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG 23
    I. Xây dụng mô hình nghiệp vụ . 23
    1. Mở đầu 23
    2. Tìm hiểu nắm vững nghiệp vụ 23
    II. Xác định yêu cầu . 25
    1. Mở đầu 25
    2. Luồng công việc xác định yêu cầu 25
    3. Tìm các tác nhân và các ca sử dụng 26
    4. Thứ tự ưu tiên các ca sử dụng . 28
    5. Mô tả chi tiết một ca sử dụng . 29
    6. Tạo bản mẫu Giao diện người dùng 30
    7. Cấu trúc mô hình ca sử dụng 31
    III. Phân tích 32
    1. Mở đầu 32
    2. Luồng công việc phân tích . 33
    3. Phân tích kiến trúc 33
    4. Phân tích một ca sử dụng 36
    5. Phân tích một lớp . 39
    6. Phân tích một gói . 40
    IV. Thiết kế . 41
    1. Mở đầu 41
    2. Luồng công việc thiết kế 42
    3. Thiết kế kiến trúc . 42
    4. Thiết kế một ca sử dụng . 46
    5. Thiết kế một lớp . 49
    6. Thiết kế một hệ thống con 52

    CHƯƠNG III: HỆ THỐNG QUẢN LÝ NHÂN SỰ - TIỀN LƯƠNG 54
    I. Chức năng nhiệm vụ 54
    II. Mô tả hoạt động nghiệp vụ quy trình quản lý nhân sự, tiền lương . 55
    1.Đặc tả yêu cầu 55
    2.Quy trình quản lý nhân sự tiền lương 57
    2.1 Biểu đồ hoạt động nghiệp vụ quản lý thông tin tuyển dụng nhân viên . 57
    2.2 Biểu đồ hoạt động nghiệp vụ quản lý Hợp đồng lao động . 59
    2.3 Biểu đồ hoạt động nghiệp vụ quản lý Quá trình công tác 62
    2.4 Biểu đồ hoạt động nghiệp vụ quản lý quá trình khen thưởng, kỷ luật 63
    2.5 Biểu đồ hoạt động nghiệp vụ quản lý Quá trình đào tạo 66
    2.6 Biểu đồ hoạt động nghiệp vụ quản lý Lương 68
    Tổng hợp các chức năng của quy trình quản lý Nhân sự - Tiền lương . 69
    III. Phát triển mô hình ca sử dụng 71
    1. Xác định tác nhân 71
    2. Xác định ca sử dụng . 71
    3. Mô hình ca sử dụng mức gộp . 73
    3.1 Mô hình ca sử dụng mức gộp quản lý thông tin tuyển dụng nhân viên 73
    3.2 Mô hình ca sử dụng mức gộp quản lý Hợp đồng lao dộng 74
    3.3 Mô hình ca sử dụng mức gộp quản lý Khen thưởng – Kỷ luật . 75
    3.4 Mô hình ca sử dụng mức gộp quản lý Quá trình đào tạo . 75
    3.5 Mô hình ca sử dụng mức gộp quản lý Lương 76
    IV. Mô tả chi tiết các ca sử dụng điển hình . 76
    1.Ca sử dụng cập nhật danh mục công việc 76
    2.Ca sử dụng cập nhật Hợp đồng lao động . 79
    2.1 Ca sử dụng thêm mới hợp đồng lao động 80
    2.2 Ca sử dụng sửa thông tin hợp đồng lao động 81
    2.3 Ca sử dụng xóa hợp đồng lao động . 82
    2.4 Ca sử dụng tìm kiếm hợp đồng lao động . 82
    V. Phân tích hệ thống . 83
    1. Ca sử dụng cập nhật danh mục công việc . 83
    2. Ca sử dụng cập nhật Hợp đồng lao động 84
    2.1 Mô hình khái niệm . 84
    2.2 Biểu đồ tuần tự . 86
    VI. Biểu đồ lớp 87
    1. Biểu đồ lớp quản lý thông tin Tuyển dụng nhân viên . 87
    2. Biểu đồ lớp quản lý Hợp đồng lao động . 88
    3. Biểu đồ lớp quản lý Quá trình công tác 89
    4. Biểu đồ lớp quản lý Quá trình khen thưởng – kỷ luật . 90
    5. Biểu đồ lớp quản lý Quá trình đào tạo 91
    6. Biểu đồ lớp quản lý Lương 92
    VII. Thiết kế bảng thực thể dữ liệu 93
    VIII.Chương trình thử nghiệm . 116
    KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN 118
    TÀI LIỆU THAM KHẢO . 121


    DANH MỤC CÁC TỪ TIẾNG ANH VÀ VIẾT TẮT


    Từ gốc Giải nghĩa
    HTTT Hệ thông thông tin
    ERP (Enterprise Resource Planning) Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp
    CSDL Cơ sở dữ liệu
    CNTT Công nghệ thông tin




    DANH MỤC CÁC BẢNG

    Bảng 1: Đợt tuyển dụng - NS_UV_DotTuyendung 93

    Bảng 2: Đề nghị tuyển dụng - NS_DeNghiTuyenDung 93

    Bảng 3: Vị trí tuyển dụng - NS_Vitri . 93

    Bảng 4: Chi tiết đề nghị tuyển dụng - NS_DeNghiChiTiet . 94

    Bảng 5: Hội đồng tuyển dụng - NS_Hoidong . 94

    Bảng 6: Chi tiết hội đồng - NS_ChiTietHoidong . 94

    Bảng 7: Kết quả phỏng vấn - Kiểm tra - NS_KetQuaPhongVan . 94

    Bảng 8: Hồ sơ dự tuyển - NS_UV_Hosotuyendung . 95

    Bảng 9: Bằng cấp của ứng viên - NS_UV_BangCap 95

    Bảng 10: Quá trình làm việc của ứng viên - NS_UV_QuaTrinhLamViec 96

    Bảng 11: Quá trình học tập của ứng viên - NS_UV_QuaTrinhHocTap 96

    Bảng 12: Danh mục công ty thành viên/Chi nhánh - NS_DM_CongTy 96

    Bảng 13: Danh mục bộ phận - NS_DM_Bophan . 98

    Bảng 14: Danh mục Chức danh - NS_DM_Chucdanh . 98

    Bảng 15 : Danh mục Chức vụ - NS_DM_Chucvu 98

    Bảng 16: Danh mục Bằng cấp - NS_DM_Bangcap 98

    Bảng 17: Danh mục Loại hợp đồng - NS_DM_Hopdong . 99

    Bảng 18: Danh mục Lý do vắng mặt- NS_DM_LydoVang 99

    Bảng 19: Danh mục Ca làm việc - NS_DM_Ca . 99

    Bảng 20: Danh mục Bộ phận - NS_DM_BoPhan . 99

    Bảng 21: Thông tin nhân viên - NS_Nhanvien . 100

    Bảng 22: Hợp đồng lao động/Thử việc - NS_HopdongLD . 101

    Bảng 23: Nhận xét thử việc - NS_NhanxetThuviec 101


    Bảng 24: Tạm hoãn hợp đồng - NS_TamhoanHDLD . 103

    Bảng 25: Chấm dứt hợp đồng - NS_ChamdutHDLD . 103

    Bảng 26: Thông tin sức khỏe nhân viên - NS_SucKhoe . 103

    Bảng 27: Thông tin quan hệ nhân viên - NS_QuanHe 104

    Bảng 28: Lý lịch làm việc nhân viên - NS_LylichLamviec 104

    Bảng 29: Quá trình làm việc nhân viên - NS_QuatrinhLamviec . 104

    Bảng 30: Nghỉ phép năm nhân viên - NS_NghiphepNam 105

    Bảng 31: Nghỉ phép nhân viên - NS_Nghiphep . 105

    Bảng 32: Bảo hiểm Y tế nhân viên - NS_BHYT 105

    Bảng 33: Bảo hiểm xã hội nhân viên - NS_BHXH 106

    Bảng 34: Xếp ca nhân viên - NS_XepCa . 106

    Bảng 35: Lương cơ bản - NS_LuongCoBan 106

    Bảng 36: Bảng Hệ số lương - NS_BangHeSoLuong 107

    Bảng 37: Bảng lương chi tiết - NS_BangLuongChitiet 107

    Bảng 38: Bảng chấm công - NS_BangChamCong . 108

    Bảng 39: Tạm ứng - NS_TamUng . 109

    Bảng 40: Bảng mã chấm công - NS_MaChamcong . 109

    Bảng 41: Cách tính lương - NS_CachtinhLuong 109

    Bảng 42: Bảng thuế thu nhập - NS_ThueThuNhap 111

    Bảng 43: Ngày nghỉ - NS_NgayNghi . 111

    Bảng 44: Yêu cầu khen thưởng kỷ luật - NS_YeucauKTKL 111

    Bảng 45: Loại khen thưởng kỷ luật - NS_LoaiKTKL 111

    Bảng 46: Hội đồng khen thưởng kỷ luật - NS_HoidongKTKL . 112

    Bảng 47: Chi tiết hội đồng khen thưởng kỷ luật - NS_ChitietHoidongKTKL 112

    Bảng 48: Kết luận khen thưởng kỷ luật - NS_KetluanKTKL . 112

    Bảng 49: Danh mục dự án - NS_DM_DuAn 112

    Bảng 50: Thành viên dự án - NS_ThanhvienDuAn 113

    Bảng 51: Danh mục công việc - NS_DM_Congviec 113

    Bảng 52: Quá trình công tác - NS_QuatrinhCongtac 113

    Bảng 53: Yêu cầu đào tạo - NS_YeucauDaotao . 113

    Bảng 54: Khóa học - NS_KhoaHoc . 114

    Bảng 55: Khóa học - NS_ChiTietKhoaHoc . 114

    Bảng 56: Phê duyệt khóa học - NS_PheDuyetKhoahoc . 115

    Bảng 57: Qua trình đào tạo - NS_QuatrinhDaotao . 115


    DANH MỤC CÁC HÌNH, SƠ ĐỒ.

    Hình 1: Biểu đồ hoạt động nghiệp vụ quản lý thông tin Tuyển dụng Nhân viên 57

    Hình 2: Biểu đồ hoạt động nghiệp vụ quản lý Hợp đồng lao động 60

    Hình 3: Biểu đồ hoạt động nghiệp vụ quản lý Quá trình công tác . 62

    Hình 4: Biểu đồ hoạt động nghiệp vụ quản lý Khen thưởng – Kỷ luật 63

    Hình 5: Biểu đồ hoạt động nghiệp vụ quản lý Quá trình đào tạo 66

    Hình 6: Biểu đồ hoạt động nghiệp vụ quản lý Lương . 68

    Hình 7: Mô hình ca sử dụng mức gộp quản lý Tuyển dụng nhân viên 73

    Hình 8: Mô hình ca sử dụng mức gộp quản lý Hợp đồng lao động . 74

    Hình 9: Mô hình ca sử dụng mức gộp quản lý Khen thưởng – Kỷ luật . 75

    Hình 10: Mô hình ca sử dụng mức gộp quản lý Quá trình đào tạo 75

    Hình 11: Mô hình ca sử dụng mức gộp quản lý Lương 76

    Hình 12: Mô hình ca sử dụng mức gộp quản lý Công việc . 77

    Hình 13: Mô tả chi tiết ca sử dụng cập nhật Hợp đồng lao động 79

    Hình 14: Sơ đồ liên kết ca sử dụng cập nhật danh mục Công việc 83

    Hình 15: Biểu đồ tuần tự ca sử dụng cập nhật danh mục Công việc . 83

    Hình 16: Sơ đồ liên kết ca sử dụng cập nhật Hợp đồng lao động 85

    Hình 17: Biểu đồ tuần tự ca sử dụng cập nhật Hợp đồng lao động . 86

    Hình 18: Biểu đồ lớp quản lý thông tin tuyển dụng nhân viên 87

    Hình 19Biểu đồ lớp quản lý thông tin Hợp đồng lao động . 88

    Hình 20: Biểu đồ lớp quản lý Quá trình công tác . 89

    Hình 21: Biểu đồ lớp quản lý Quá trình khen thưởng – kỷ luật 90

    Hình 22: Biểu đồ lớp quản lý Quá trình đào tạo . 91

    Hình 23: Biểu đồ lớp quản lý Lương . 92
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...