MỤC LỤC I CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HỆ THỐNG SẢN XUẤT TINH GỌN- KỸ THUẬT LEAN .1 1.1 Định nghĩa về Hệ thống sản xuất tinh gọn (kỹ thuật Lean) 1 1.2 Hiệu quả kinh tế của việc xây dựng Hệ thống sản xuất tinh gọn trong doanh nghiệp .15 1.3 Quy trình xây dựng .17 1.4 Một số yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng Hệ thống sản xuất tinh gọn trong doanh nghiệp: . .19 CHƯƠNG 2 THỰC TRẠNG VỀ HỆ THỐNG SẢN XUẤT TẠI CÔNG TY ESTEC VINA THỜI GIAN QUA . 20 2.1 Giới thiệu về công ty ESTec VINA (ESTV) 20 2.2 Phân tích thực trạng Hệ thống sản xuất tại Công ty ESTV thời gian qua 30 2.3 Đánh giá hiệu quả họat động của hệ thống sản xuất tại Công ty ESTVN thời gian qua: .36 CHƯƠNG 3 XÂY DỰNG HỆ THỐNG SẢN XUẤT TINH GỌN TẠI CÔNG TY ESTV 42 3.1 Mục tiêu xây dựng Hệ thống Sản hệ thống sản xuất tinh gọn (Kỹ thuật Lean) tại Công ty ESTV .42 3.2 Quan điểm xây dựng Hệ thống sản xuất Tinh gọn tại Công ty ESTVN: .44 3.3 Giải pháp xây dựng Hệ thống sản xuất tinh gọn tại Công ty ESTVN: 44 3.4 Kiến nghị – Kết luận: . 74 KẾT LUẬN 78 TÀI LIỆU THAM KHẢO 80 DANH MỤC CÁC BẢNG III DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ ĐỒ THỊ .V - III - DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1: Danh sách thiết bị phục vụ sản xuất .23 Bảng 2: Danh sách thiết bị Đo lường- thử nghiệm 25 Bảng 3: Năng suất chuyền J50-BC1 . .33 Bảng 4: Năng suất trung bình năm 2005:Chuyền S10,J50 của Sản phẩm Sony .35 Bảng 5: Năng suất trung bình năm 2005: Chuyền S10,J40 của Sản phẩm Harman .36 Bảng 6: Số lượng khiếu nại Khách hàng 2004-07/2006 .36 Bảng 7: Chi phí trả cho Công ty Mẹ ESTec Hàn Quốc Năm 2005 .37 Bảng 8: Tình hình sản xuất - Chất lượng từ tháng 01/2006- 07/2006 .37 Bảng 9: Số lần giao hàng trễ . .38 Bảng 10: Phân loại độ tuổi nhân viên .39 Bảng 11: Phân loại Trình độ nhân viên 39 Bảng 12: Đánh giá các yếu tố nội bộ 40 Bảng 13: Mục tiêu chi tiết Công ty Năm 2006 .43 Bảng 14: Chuyền BC-1 .45 Bảng 15: Năng suất Chuyền J50 - BC-1- Ngày 11-02-06 .45 Bảng 16: Năng suất chuyền S10-BC1 . .47 Bảng 17: Chuyền Harman 48 Bảng 18: Năng suất Chuyền J50 đã được điều chỉnh 53 Bảng 19: Năng suất Chuyền kết hợp (lý thuyết) .54 Bảng 20: Đề nghị cải tiến - Năng suất chuyền S20 55 Bảng 21: Năng suất chuyền S20–Cải tiến lần 1 57 Bảng 22: Năng suất chuyền S20- Cải tiến lần 2 60 - IV - Bảng 23: Năng suất chuyền S20 - Cải tiến lần 3 .61 Bảng 24: So sánh kết quả Trước và sau cải tiến chuyền BC1 .63 Bảng 25: Năng suất chuyền S10 -Speaker Harman .64 Bảng 26: Năng suất chuyền S10- Thực hiện Cải tiến .67 Bảng 27: So sánh Chuyền S10 trước và sau cải tiến .69 Bảng 28: Hiệu quả sau cải tiến BC - 1 .70 Bảng 29: Hiệu quả sau Cải tiến HARMAN .71 Bảng 30: Bảng điều chỉnh Hướng dẫn công việc – Sau cải tiến 71 Bảng 31: Bảng Hoạt động sản xuất BC1- tháng 2-3-4/2006 .72 Bảng 32: Điều chỉnh chi tiết BC – 1 (Sản phẩm/giờ) .73