Thạc Sĩ Xây dựng Hệ thống sản xuất tính gọn (Kỹ thuật LEAN) tại Công ty ESTec VINA

Thảo luận trong 'THẠC SĨ - TIẾN SĨ' bắt đầu bởi Phí Lan Dương, 7/12/13.

  1. Phí Lan Dương

    Phí Lan Dương New Member
    Thành viên vàng

    Bài viết:
    18,524
    Được thích:
    18
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Đề tài: Xây dựng "Hệ thống sản xuất tính gọn" (Kỹ thuật LEAN) tại Công ty ESTec VINA
    MỤC LỤC I
    CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HỆ THỐNG SẢN XUẤT TINH GỌN- KỸ
    THUẬT LEAN .1
    1.1 Định nghĩa về Hệ thống sản xuất tinh gọn (kỹ thuật Lean) 1
    1.2 Hiệu quả kinh tế của việc xây dựng Hệ thống sản xuất tinh gọn trong doanh
    nghiệp .15
    1.3 Quy trình xây dựng .17
    1.4 Một số yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng Hệ thống sản xuất tinh gọn
    trong doanh nghiệp: 19
    CHƯƠNG 2 THỰC TRẠNG VỀ HỆ THỐNG SẢN XUẤT TẠI CÔNG TY
    ESTEC VINA THỜI GIAN QUA .20
    2.1 Giới thiệu về công ty ESTec VINA (ESTV) 20
    2.2 Phân tích thực trạng Hệ thống sản xuất tại Công ty ESTV thời gian qua 30
    2.3 Đánh giá hiệu quả họat động của hệ thống sản xuất tại Công ty ESTVN thời
    gian qua: .36
    CHƯƠNG 3 XÂY DỰNG HỆ THỐNG SẢN XUẤT TINH GỌN TẠI CÔNG TY
    ESTV 42
    3.1 Mục tiêu xây dựng Hệ thống Sản hệ thống sản xuất tinh gọn (Kỹ thuật Lean)
    tại Công ty ESTV .42
    3.2 Quan điểm xây dựng Hệ thống sản xuất Tinh gọn tại Công ty ESTVN: .44
    3.3 Giải pháp xây dựng Hệ thống sản xuất tinh gọn tại Công ty ESTVN: 44
    3.4 Kiến nghị – Kết luận: .74
    KẾT LUẬN 78
    TÀI LIỆU THAM KHẢO 80
    DANH MỤC CÁC BẢNG III
    DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ ĐỒ THỊ .V- III -
    DANH MỤC CÁC BẢNG
    Bảng 1: Danh sách thiết bị phục vụ sản xuất .23
    Bảng 2: Danh sách thiết bị Đo lường- thử nghiệm 25
    Bảng 3: Năng suất chuyền J50-BC1 33
    Bảng 4: Năng suất trung bình năm 2005:Chuyền S10,J50 của Sản phẩm
    Sony .35
    Bảng 5: Năng suất trung bình năm 2005: Chuyền S10,J40 của Sản phẩm
    Harman .36
    Bảng 6: Số lượng khiếu nại Khách hàng 2004-07/2006 .36
    Bảng 7: Chi phí trả cho Công ty Mẹ ESTec Hàn Quốc Năm 2005 .37
    Bảng 8: Tình hình sản xuất - Chất lượng từ tháng 01/2006- 07/2006 .37
    Bảng 9: Số lần giao hàng trễ 38
    Bảng 10: Phân loại độ tuổi nhân viên .39
    Bảng 11: Phân loại Trình độ nhân viên 39
    Bảng 12: Đánh giá các yếu tố nội bộ 40
    Bảng 13: Mục tiêu chi tiết Công ty Năm 2006 .43
    Bảng 14: Chuyền BC-1 .45
    Bảng 15: Năng suất Chuyền J50 - BC-1- Ngày 11-02-06 .45
    Bảng 16: Năng suất chuyền S10-BC1 47
    Bảng 17: Chuyền Harman 48
    Bảng 18: Năng suất Chuyền J50 đã được điều chỉnh 53
    Bảng 19: Năng suất Chuyền kết hợp (lý thuyết) .54
    Bảng 20: Đề nghị cải tiến - Năng suất chuyền S20 55
    Bảng 21: Năng suất chuyền S20–Cải tiến lần 1 57
    Bảng 22: Năng suất chuyền S20- Cải tiến lần 2 60- IV -
    Bảng 23: Năng suất chuyền S20 - Cải tiến lần 3 .61
    Bảng 24: So sánh kết quả Trước và sau cải tiến chuyền BC1 .63
    Bảng 25: Năng suất chuyền S10 -Speaker Harman .64
    Bảng 26: Năng suất chuyền S10- Thực hiện Cải tiến .67
    Bảng 27: So sánh Chuyền S10 trước và sau cải tiến .69
    Bảng 28: Hiệu quả sau cải tiến BC - 1 .70
    Bảng 29: Hiệu quả sau Cải tiến HARMAN .71
    Bảng 30: Bảng điều chỉnh Hướng dẫn công việc – Sau cải tiến 71
    Bảng 31: Bảng Hoạt động sản xuất BC1- tháng 2-3-4/2006 .72
    Bảng 32: Điều chỉnh chi tiết BC – 1 (Sản phẩm/giờ) .73- V -
    DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ ĐỒ THỊ
    Hình 1: Hệ thống sản xuất 2
    Hình 2: Sơ đồ Kỹ thuật Sảnxuất tinh gọn 3
    Hình 3: Vấn đề tồn kho Trong sản xuất .6
    Hình 4: Quy trình áp dụng Kỹ thuật sản xuất tinh gọn 16
    Hình 5: Sản phẩm ESTV 21
    Hình 6: Chiến lược- Nhiệm vụ Năm 2006 .22
    Hình 7 : Tỷ lệ sản lượng của Các Công ty Trong Tập Đoàn Năm 2005 .29
    Hình 8: Hoạt động nghiên cứu và Phát triển 30
    Hình 9: Khỏang cách vận chuyển giữa 02 chuyền sản xuất 34
    Hình 11: Thời gian của các công đọan sản xuất Chuyền J50 -BC1 46
    Hình 12: Thời gian của các công đọan sản xuất Chuyền S10 -BC1 47
    Hình 13 : Kế hoạch thực hiện .49
    Hình 14: Chuyền Kết hợp J50, S10 Thành chuyền S20- Chuyền BC1 52
    Hình 15: Chuyền Kết hợp J40, S10 Thành chuyền S10- Chuyền Harman 53
    Hình 16: Thời gian các công đọan sản xuất Chuyền J50 đã được điều chỉnh .53
    Hình 17: Thời gian của các công đọan sản xuất Chuyền kết hợp .55
    Hình 18: Thời gian của các công đọan sản xuất Chuyền S20-Đề nghị Cải tiến .57
    Hình 19: Thời gian của các công đọan sản xuất chuyền S20- Cải tiến lần 1 58
    Hình 20: Cân bằng chuyền S20- Cải tiến lần 2 .61
    Hình 21: Cân bằng chuyền S20- Cải tiến lần 3 .63
    Hình 22: Thời gian các công đọan chuyền S10 - Ngày:30.3.2006 66
    Hình 23: Thời gian các công đọan chuyền S10 - Ngày:30.3.2006 66
    Hình 24: Thời gian các công đọan chuyền S10 – Sau cải tiến .69
    Hình 25: Sản lượng các công đọan chuyền S10- Sau cải tiến 69
    Hình 26: Mô hình của Công ty NewZealan .76

     
Đang tải...