Luận Văn Xây dựng hệ thống quản lý học vụ với cơ sở dữ liệu phân bố dùng SQL sever 7.0

Thảo luận trong 'Công Nghệ Thông Tin' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    170
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC

    A. TÌM HIỂU TÍNH CHẤT PHÂN BỐ CỦA SQL SERVER 7.0
    PHẦN I : SƠ LƯỢC VỀ CƠ SỞ DỮ LIỆU PHÂN BỐ Trang 1
    I. CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA CƠ SỞ DỮ LIỆU PHÂN BỐ 2
    I.1. Điểu khiển tập trung 2
    I.2. Sự độc lập dữ liệu 3
    I.3. Sự giảm dư thừa dữ liệu 3
    II. KIẾN TRÚC THAM KHẢO DÙNG CHO CÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU PHÂN BỐ 4
    II.1. Lược đồ toàn cục 4
    II.2. Lược đồ phân mảnh 6
    II.3. Lược đồ định vị 7
    II.4. Lược đồ ánh xạ cục bộ 9
    III. CÁC MỨC TRONG SUỐT 9
    IV. CÁC LOẠI PHÂN MẢNH .10
    IV.1. Quy luật phân mảnh 10
    IV.2. Các loại phân mảnh 11

    PHẦN II : TỐI ƯU HOÁ TRUY VẤN TRONG CƠ SỞ DỮ LIỆU PHÂN BỐ .Trang 12
    Chương 1: TÌM HIỂU VẤN ĐỀ TỐI ƯU HÓA TRUY VẤN TRONG CƠ SỞ DỮ LIỆU PHÂN BỐ 13
    I. TRUY VẤN. BIỂU THỨC CHUẨN TẮC CỦA TRUY VẤN 13
    I.1. Truy vấn 13
    I.2. Biểu thức chuẩn tắc của truy vấn 14
    II. TỐI ƯU HÓA TRUY VẤN TRONG CƠ SỞ DỮ LIỆU TẬP TRUNG 15
    II.1. Bước 1 - Kiểm tra ngữ pháp 16
    II.2. Bước 2 - Kiểm tra sự hợp lệ .16
    II.3. Bước 3 - Dịch truy vấn 17
    II.4. Bước 4 - Tối ưu hóa biểu thức đại số quan hệ . 17
    II.5. Bước 5 - Chọn lựa chiến lược truy xuất . 17
    II.6. Bước 6 - Tạo sinh mã 18
    III. TỐI ƯU HÓA TRUY VẤN TRONG CƠ SỞ DỮ LIỆU PHÂN BỐ 18
    III.1. Bước 1 – Phân rã truy vấn 18
    III.1.1. Bước 1.1 – Phân tích truy vấn 18
    III.1.2. Bước 1.2 – Chuẩn hóa điều kiện của mệnh đề WHERE 21
    III.1.3. Bước 1.3 – Đơn giản hóa điều kiện của mệnh đề WHERE 23
    III.1.4. Bước 1.4 – Biến đổi truy vấn thành biểu thức đại số quan hệ hiệu quả 24
    III.1.5. Một giải thuật tối ưu hóa một biểu thức đại số quan hệ trên lược đồ toàn cục . 29
    III.2. Bước 2 – Định vị dữ liệu 31
    III.2.1. Bước 2.1. Biến đổi biểu thức đại số quan hệ trên lược đồ toàn cục 32
    III.2.2. Bước 2.2. Đơn giản hóa biểu thức đại số quan hệ trên lược đồ phân mảnh 32
    III.2.3. Một giải thuật tối ưu hóa một biểu thức đại số quan hệ trên lược đồ phân mảnh 33
    III.3. Bước 3 – Tối ưu hóa truy vấn toàn cục 34
    III.4. Bước 4 – Tối ưu hóa truy vấn cục bộ . 36
    Chương 2: TÌM HIỂU CÔNG CỤ TỐI ƯU HOÁ TRUY VẤN TRONG CƠ SỞ DỮ LIỆU PHÂN BỐ . 37
    I. TỔNG QUAN VỀ TỐI ƯU HÓA HIỆU QUẢ CỦA CƠ SỞ DỮ LIỆU TRONG SQL SERVER 37
    II. ĐIỀU CHỈNH TRUY VẤN (QUERY TUNING) 38
    III. PHÂN TÍCH CÂU TRUY VẤN (ANALYZING A QUERY) 44
    IV. CÁC KHÁI NIỆM TRONG VIỆC ĐIỀU CHỈNH TRUY VẤN PHỨC TẠP 45
    IV.1. Các khái niệm về Nested Loops Join . 46
    IV.2. Các khái niệm về Merge Join . 46
    IV.3. Các khái niệm về Hash Join . 47
    IV.3.1 Hash join trong bộ nhớ 48
    IV.3.2 Grace hash join 48
    IV.3. 3 Hash join đệ qui . 48
    V. PHỤ LỤC 49
    V.1. SET SHOW PLAN_ALL (T-SQL) . 49
    V.2. SET STATISTICS IO (T_SQL) 56
    V.3. SET STATISTICS TIME (T-SQL) . 59
    V.4. SET STATISTICS PROFILE (T-SQL) . 62

    PHẦN III : TRANSACTION . .Trang 64
    I.GIỚI THIỆU VỀ GIAO DỊCH TRONG SQL SERVER 7.0 . 65
    I.1. Định nghĩa 65
    I.2. Các thuộc tính của giao dịch 65
    II. VIỆC CHỈ RÕ VÀ RÀNG BUỘC TRANSACTION TRONG SQL SERVER 7.0 65
    II.1. Quá trình quản lý giao dịch 66
    II.1.1 .Khởi động một giao dịch 66
    II.1.2. Kết thúc một giao dịch 67
    II.1.3. Những lỗi xuất hiện trong quá trình thực thi giao dịch 67
    II.2. Loại giao dịch explicit 68
    II.3. Loại giao dịch autocommit 68
    II.4. Loại giao dịch implicit 70
    III. GIAO DỊCH PHÂN BỐ (DISTRIBUTED TRANSACTION) 71
    III.1. Đặc điểm của giao dịch phân bố 71
    III.2. Tác vụ của giao dịch phân bố 72
    III.3. Khởi động giao dịch phân bo 72
    III.4. Truy vấn và giao dịch phân bố 73
    IV. NHỮNG TÍNH CHẤT KHÁC CỦA GIAO DỊCH . 74
    IV.1. Giao dịch lồng nhau (nesting transaction) . 74
    IV.2. Transaction savepoint 75
    IV.3. Bound connections . 76
    IV.4. Điều chỉnh mức độ tách biệt của giao dịch 78
    IV.5. Thiết kế giao dịch hiệu quả . 78
    V.LOCK 79
    V.1. Bốn vấn đề đồng thời 79
    V.2. Optimistic and pessimistic concurrency . 80
    V.3. Các mức độ tách biệt . 81
    V.4. Sự tương thích lock 81
    V.5. Sự leo thang lock . 83
    V.6.Khóa động (dynamic locking) 84
    V.7. Deadlock . 85
    V.7.1. Phát hiện và kết thúc deadlock 86
    V.7.2. Tránh deadlock 86
    VI. KIẾN TRÚC GIAO DỊCH 87

    PHẦN IV : NHÂN BẢN TRONG MS SQL SERVER 7.0 .Trang 90
    Chương 1 : GIỚI THIỆU VỀ NHÂN BẢN 90
    I. GIỚI THIỆU CHUNG 91
    I.1. Tăng hiệu suất máy tính . 91
    I.2.Tăng tính sẵn sàng . 91
    I.3.Ít sai sót 91
    II. YÊU CẦU TRONG NHÂN BẢN . 92
    II.1.Trong suốt . 92
    II.2.Nhất quán 92
    Chương 2 : KIẾN TRÚC NHÂN BẢN TRONG SQL SERVER 7.0 93
    I. MỤC TIÊU CHÍNH TRONG NHÂN BẢN 93
    I.1. Nhất quán dữ liệu (data consistency) 93
    I.1.1 Nhất quán giao dịch 93
    I.1.1.1 Nhất quán lập tức (Immediate Transactional Consistency hay Tight Consistency trong MS SQL Server 6.0) 94
    I.1.1.2. Nhất quán ngầm (Latent Transactional Consistency hay Loose Consistency trong MS SQL Server 6.0) 94
    I.1.2 Hội tụ dữ liệu 94
    I.2. Độc lập site (site autonomy) 94
    II. KIẾN TRÚC NHÂN BẢN : 95
    II.1. Các thành phần chính của nhân bản 95
    II.2. Chiều di chuyển dữ liệu 96
    II.2.1 Push subscription 96
    II.2.2 Pull subscription 97
    III. TÁC NHÂN (AGENT) 97
    IV. CÁC LOẠI NHÂN BẢN 98
    Chương 3 : CÁC LOẠI NHÂN BẢN 99
    I. NHÂN BẢN SNAPSHOT (Snapshot Replication ) 99
    I.1. Giới thiệu 99
    I.2. Tác nhân (agent) 100
    I.2.1 Snapshot agent 100
    I.2.2 Distribution agent 100
    II. NHÂN BẢN GIAO DỊCH (Transation Replication ) 101
    II.1. Giới thiệu 101
    II.2. Tác nhân (agent) 102
    II.2.1 Snapshot agent 102
    II.2.2 Log Reader Agent 102
    II.2.3 Distribution agent 103
    II.3. Thu dọn trong nhân bản transaction: ( tương tự cho nhân bản snapshot) 103
    II.4. Các dạng nhân bản giao dịch 104
    II.4.1 Cập nhật Subscriber lập tức (Immediate_Updating Subscriber) . 104
    II.4.1.1 Triggers . 104
    II.4.1.2 Stored procedures . 105
    II.4.1.3 MS DTC (Microsoft Distributed Transaction Coordinator) . 106
    II.4.1.4 Phát hiện tranh chấp . 106
    II.4.1.5 Phát hiện loopback . 106
    II.4.2 Nhân bản những thực thi của Stored procedure 107
    II.4.2.1 Procedure execution 107
    II.4.2.2 Serializable Procedure execution . 107
    III. NHÂN BẢN KẾT HỢP ( Merge Replication ) . 107
    III.1. Giới thiệu 107
    III.2. Tác nhân (agent) . 108
    III.2.1 Snapshot agent . 109
    III.2.2 Merge agent . 109
    III.3. Giải quyết tranh chấp trong nhân bản kết hợp . 110
    IV. GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP . 110
    Chương 4: TOPOLOGY 112
    I. THIẾT KẾ TOPOLOGY . 112
    II. CÁC KIỂU TOPOLOGY . 112
    II.1. Central publisher 113
    II.2. Central publisher with remote Distributor 115
    II.3. Publisher Subcriber 116
    II.4. Central Subcriber 116

    PHẦN V: CẤU TRÚC CƠ SỞ DỮ LIỆU CỦA SQL SERVER 7.0 Trang 118
    I. CẤU TRÚC CSDL CỦA SQL SERVER 7.0 119
    II. CẤU TRÚC CSDL VẬT LY 121
    II.1.Trang (page) 121
    II.2.Extent 121
    II.3.Những loại file trong CSDL 122

    PHẦN VI: SAO LƯU VÀ KHÔI PHỤC Trang 124
    Chương 1: GIỚI THIỆU VỀ SAO CHÉP DỰ PHÒNG (BACKUP) VÀ KHÔI PHỤC (RECOVERY) CƠ SỞ DỮ LIỆU (CSDL) 125
    I. SAO LƯU CƠ SỞ DỮ LIỆU 125
    II. KHÔI PHỤC CƠ SỞ DỮ LIỆU 127
    Chương 2: CẤU TRÚC SAO CHÉP DỰ PHÒNG (BACKUP) VÀ KHÔI PHỤC (RESTORE) CỦA SQL SERVER 7.0 131
    I. NHỮNG BACKUP DEVICE 134
    II.BACKUP MEDIA 135
    III. QUÁ TRÌNH SAO LƯU VÀ KHÔI PHỤC 137
    IV. SAO LƯU VÀ KHÔI PHỤC SONG SONG 138
    Chương 3: CÁC LOẠI BACKUP VÀ KHÔI PHỤC CSDL TỪ CÁC BACKUP 139
    I.FULL DATABASE BACKUP 139
    II.TRANSACTION LOG BACKUP 140
    II.1. Khôi phục csdl và áp dụng transaction log backup 141
    II.2. Cắt (truncate) transaction log 142
    II.3. Điều kiện backup transaction log 142
    II.4. Sao lưu những lệnh nonlogged 143
    III. DIFFERENTIAL BACKUP 145
    IV. FILE HOẶC FILEGROUP BACKUP 146
    V. HẠN CHẾ CỦA BACKUP 147
    VI. SỰ KHÁC NHAU GIỮA DIFFERENTIAL BACKUP VÀ TRANSACTION LOG BACKUP 148
    VII. SAO LƯU VÀ KHÔI PHỤC CÁC CSDL HỆ THỐNG 148

    B.HỆ THỐNG QUẢN LÝ HỌC VỤ
    PHẦN I : SƠ LƯỢC ĐỀ TÀI .Trang 150
    Chương 1 : CÁC CÔNG CỤ HỖ TRỢ TRUY XUẤT DỮ LIỆU 151
    I.ODBC . 152
    II.OLE-DB 152
    III.ADO 153
    IV.KHI NÀO NÊN SỬ DỤNG OLE-DB , ADO VÀ ODBC 153
    V.TỔNG QUAN VỀ CÁC LỚP ODBC, OLE-DB VÀ ADO CỦA VISUAL C++ 154
    Chương 2 :GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI 156
    I.TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI 156
    II.CÁC PHÂN HỆ 156
    II.1 Phân hệ quản lý sinh viên 156
    II.2 Phân hệ chương trình đào tạo 156
    II.3 Phân hệ xếp thời khoá biểu 157
    II.4 Phân hệ đăng ký môn học 157
    II.5 Phân hệ xếp lịch thi 158
    II.6 Phân hệ quản lý điểm – xét tốt nghiệp 158
    III. THIẾT KẾ CHƯƠNG TRÌNH 158
    III.1 Môi trường hiện thực 158
    III.2 Phân bố dữ liệu 159
    III.3 Mô hình nhân bản 159
    III.4 Tính bảo mật 160
    III.4.1 Đăng nhập vào hệ thống 160
    III.4.2 Vai trò của người sử dụng 160

    PHẦN II : PHÂN HỆ QUẢN LÝ SINH VIÊN 161
    Chương 1: MÔ TẢ NGHIỆP VỤ 162
    I. THÔNG TIN SINH VIÊN 162
    II. CÁC QUYẾT ĐỊNH ĐỐI VỚI SINH VIÊN 163
    Chương 2: PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ 164
    I.THÔNG TIN SINH VIÊN 164
    II.CÁC QUYẾT ĐỊNH ĐỐI VỚI SINH VIÊN 170
    III.PHÂN BỐ CƠ SỞ DỮ LIỆU 173
    III.1 Sơ đồ toàn cục 173
    III.2 Sơ đồ phân mảnh 174
    III.3 Sơ đồ định vị 174
    III.4 Vai trò của người sử dụng 175
    Chương 3: CÁC CHỨC NĂNG CỦA PHÂN HỆ 176
    I. FORM CẬP NHẬT THÔNG TIN SINH VIÊN, THÊM SINH VIÊN
    MỚI 176
    II. FORM CẬP NHẬT LỚP 185

    PHẦN III: PHÂN HỆ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 186
    Chương 1: MÔ TẢ NGHIỆP VỤ 187
    I. CÁC KHÁI NIỆM 187
    I.1 Môn học trước - Môn học tiên quyết 187
    I.2 Môn học song hành 187
    I.3 Môn học tương đương – Nhóm tương đương 187
    I.4 Môn học bắt buộc – Môn học tự chọn 188
    II. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠO TẠO 188
    II.1 Mối quan hệ giữa Khoa- Nhóm nghành – Ngành – Khoá ngành – Danh mục hệ đào tạo 188
    II.2 Chương trình đào tạo Nhóm ngành – Chuyên ngành – Khoá ngành 189
    III. TIÊU CHUẨN HOÀN THÀNH GIAI ĐOẠN – TIÊU CHUẨN TỐT NGHIỆP 189
    III.1 Tiêu chuẩn hoàn thành giai đoạn 189
    III.2 Tiêu chuẩn tốt nghiệp 190
    IV. MỤC ĐÍCH CỦA PHÂN HỆ 190
    Chương 2: PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ 192
    I. MỐI LIÊN KẾT GIỮA CÁC MÔN HỌC 192
    I.1 Mối liên kết giữa Khoa – Bộ môn – Môn học 192
    I.2 Môn học trước – Môn học tiên quyết 194
    I.3 Môn học song hành 195
    I.4 Môn học tương đương – Nhóm tương đương 196
    II. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 199
    II.1 Mối liên kết giữa Khoa – Nhóm ngành – Ngành – Khoá ngành – Danh mục hệ đào tạo 199
    II.2 Chương trình đào tạo Khoá ngành 201
    II.3 Chương trình đào tạo Nhóm ngành 204
    II.4 Chương trình đào tạo Chuyên ngành 206
    III. TIÊU CHUẨN TỐT NGHIỆP – TIÊU CHUẨN GIAI ĐOẠN 208
    III.1 Tiêu chuẩn tốt nghiệp 208
    III.2 Tiêu chuẩn giai đoạn 210
    Chương 3: PHÂN BỐ DỮ LIỆU VÀ HỆ THỐNG PHÂN QUYỀN 213
    I. PHÂN BỐ DỮ LIỆU 213
    I.1 Sơ đồ toàn cục 213
    I.2 Sơ đồ phân mảnh 213
    I.3 Sơ đồ phân định vị 218
    I.4 Mô hình nhân bản 221
    II. HỆ THỐNG PHÂN QUYỀN 222
    Chương 4: CÁC CHỨC NĂNG TRONG PHÂN HỆ 223
    I. FORM TỪ ĐIỂN DỮ LIỆU 223
    I.1 Tự điển môn học 223
    I.2 Tự điển môn học tương đương 224
    I.3 Tự điển môn học trước / tiên quyết 226
    I.4 Tự điển môn học song hành 227
    I.5 Tự điển hệ đào tạo 228
    I.6 Tự điển nhóm ngành và ngành 229
    I.7 Tự điển khóa ngành 231
    II. FORM CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 232
    II.1 Form chương trình đào tạo nhóm ngành chuẩn 232
    II.2 Form chương trình đào tạo chuyên ngành chuẩn 234
    II.3 Form chương trình đào tạo khóa ngành 235
    III. FORM TIÊU CHUẨN HOÀN THÀNH GIAI ĐOẠN – TIÊU CHUẨN TỐT NGHIỆP 236
    III.1 Tiêu chuẩn xét hoàn thành giai đoạn 236
    III.2 Form tiêu chuẩn tốt nghiệp 237

    PHẦN IV: PHÂN HỆ XẾP THỜI KHÓA BIỂU 239
    Chương 1:MÔ TẢ PHÂN HỆ XẾP THỜI KHÓA BIỂU 240
    I.MỤC ĐÍCH XÂY DỰNG PHÂN HỆ 240
    II. DỮ LIỆU TRONG PHÂN HỆ 240
    III. NHỮNG RÀNG BUỘC TRONG PHÂN HỆ XẾP THỜI KHÓA BIỂU 244
    III.1 Ràng buộc về tài nguyên 244
    III.2 Các ràng buộc theo qui tắc 244
    III.3 Một số ràng buộc khác nhằm tăng tính tiện dụng và tăng hiệu quả sử dụng tài nguyên trong hệ thống 245
    IV. QUI TRÌNH XẾP THỜI KHÓA BIỂU 245
    IV.1 Bước chuẩn bị 245
    IV.2 Bước nhập liệu 245
    IV.3 Bước xếp thời khóa biểu 246
    IV.4 Bước chỉnh sửa thời khóa biểu 246
    IV.5 Xem thời khóa biểu 247
    V. THIẾT KẾ GIAO DIỆN 247
    V.1 Thiết kế form nhập liệu 247
    V.2 Thiết kế report 262
    Chương 2: GIẢI THUẬT XẾP THỜI KHÓA BIỂU 267
    I. SƠ ĐỒ KHỐI 267
    II. CHIẾN LƯỢC XẾP THỜI KHÓA BIỂU 268
    III. MÔ HÌNH XẾP THỜI KHÓA BIỂU 269
    III.1 Mô hình chạy trên 1 server 270
    III.2 Mô hình chạy song song trên nhiều server 273
    III.3 Mô hình load tất cả dữ liệu trên hệ phân bố dữ liệu vào quá trình client 275

    PHẦN V: PHÂN HỆ ĐĂNG KÝ MÔN HỌC 279
    Chương 1: PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ 280
    I. MỤC ĐÍCH 280
    II. CÁC RÀNG BUỘC 280
    III. HƯỚNG GIẢI QUYẾT 281
    III.1 Sơ đồ các luồng công việc 281
    III.2 Thiết kế dữ liệu 284
    III.3 Các tiêu chuẩn xét đăng ký môn học 286
    III.4 Các chiến lược xét đăng ký môn học trên sơ sở dữ liệu phân bố 286
    IV. PHÂN QUYỀN 288
    Chương 2: CÁC CHỨC NĂNG TRONG PHÂN HỆ 289
    I. CHỨC NĂNG THỐNG KÊ 289
    II. CHỨC NĂNG XÉT ĐĂNG KÝ MÔN HỌC 291
    III. CHỨC NĂNG XÉT VÉT ĐĂNG KÝ MÔN HỌC 293
    IV. CHỨC NĂNG XEM KẾT QUẢ DKMH CỦA SINH VIÊN 295
    V. CHỨC NĂNG HIỆU CHỈNH 297
    PHẦN VI: PHÂN HỆ XẾP LỊCH THI 301
    Chương 1: MÔ TẢ NGHIỆP VỤ 303
    I. MỤC ĐÍCH 303
    I.1 Các yêu cầu 303
    I.2 Các ràng buộc về sinh viên khi xếp lịch thi cho một môn thi 305
    Chương 2: PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ 307
    I. PHÂN TÍCH VẤN ĐỀ 307
    II. CÁC HƯỚNG TIẾP CẬN VÀ GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ 307
    II.1 Phương pháp phân nhóm 308
    II.2 Phương pháp tuần tự 308
    II.3 Chiến lược tìm kiếm tổng quát 311
    III. CÁCH GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ 313
    III.1 Các chiến lược xếp lịch thi 313
    III.2 Sự kết hợp giữa các chiến lược 314
    III.3 Các tiêu chuẩn và thang điểm đánh giá một lịch thi 315
    III.4 Các tùy chọn trong khi xếp lịch thi 315
    IV. CHỌN MÔ HÌNH KHI LÀM VIỆC TRÊN CƠ SỞ DỮ LIỆU PHÂN BỐ 316
    Chương 3: QUAN HỆ THỰC THỂ 317
    I.ERD 317
    II. PHÂN BỐ DỮ LIỆU 319
    Chương 4: CÁC CHỨC NĂNG CỦA PHÂN HỆ 320
    I. TÓM TẮT CHỨC NĂNG 320
    II. THIẾT KẾ FORM 321
    III. MÔ TẢ GIẢI THUẬT 337
    III.1 Sơ đồ khối tổng quát của chương trình 337
    III.2 Các phương pháp cụ thể giải quyết các yêu cầu 337
    III.2.1 Chọn đơn vị nhỏ nhất cho quá trình xếp lịch thi 337
    III.2.2 Xếp theo độ ưu tiên của các chiến lược 337
    III.2.3 Xếp lịch thi với các tùy chọn 338
    III.2.4 Đánh giá lịch thi theo thang điểm 339

    PHẦN VII: PHÂN HỆ QUẢN LÝ ĐIỂM 340
    Chương 1: MÔ TẢ NGHIỆP VỤ 341
    Chương 2: PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ 346
    I. MỐI LIÊN KẾT GIỮA SINH VIÊN VÀ ĐIỂM TỔNG HỢP 346
    II. MỐI LIÊN KẾT GIỮA MÔN HỌC VÀ MÔN HỌC TƯƠNG ĐƯƠNG, NHÓM MÔN HỌC TƯƠNG ĐƯƠNG 347
    III. MỐI LIÊN KẾT GIỮA KHÓA NGÀNH VÀ MÔN BẮT BUỘC TIÊU CHUẨN TỐT NGHIỆP, NHÓM TỰ CHỌN TIÊU CHUẨN TỐT NGHIỆP 349
    IV. PHÂN BỐ CƠ SỞ DỮ LIỆU 350
    Chương 3: CÁC CHỨC NĂNG CỦA PHÂN HỆ 351
    I. FORM NHẬP SỬA THÔNG TIN MÔN HỌC 351
    II. FORM NHẬP ĐIỂM THI 353
    III. FORM NHẬP ĐIỂM THI 1 SINH VIÊN 354
    IV. FORM CỘNG ĐIỂM TRUNG BÌNH HỌC KỲ VÀ ĐIỂM TRUNG BÌNH TÍCH LŨY TẤT CẢ SINH VIÊN 356
    V. FORM CỘNG ĐIỂM TRUNG BÌNH HỌC KỲ VÀ ĐIỂM TRUNG BÌNH TÍCH LŨY 1 SINH VIÊN 358
    VI. FORM CỘNG ĐIỂM TRUNG BÌNH HỌC KỲ VÀ ĐIỂM TRUNG BÌNH TÍCH LŨY THEO DANH SÁCH SINH VIÊN NHẬP VÀO 359
    VII. FORM XÉT TỐT NGHIỆP 360

    TÀI LIỆU THAM KHẢO 361
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...