Thạc Sĩ Xây dựng hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp theo tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007 tại công

Thảo luận trong 'THẠC SĨ - TIẾN SĨ' bắt đầu bởi Phí Lan Dương, 23/9/14.

  1. Phí Lan Dương

    Phí Lan Dương New Member
    Thành viên vàng

    Bài viết:
    18,524
    Được thích:
    18
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Ụ Ụ
    Trang
    Ờ Ơ . i
    Ắ Ậ . ii
    Ụ Ụ iii
    Ụ Ừ Ế Ắ viii
    Ụ . ix
    Ụ Ì . x
    ươ Ở Ầ 1
    1.1 Đặt vấn đề 1
    1.2 Mục tiêu của đề tài 2
    1.3 Nội dung nghiên cứu của đề tài . 2
    1.4 Giới hạn của đề tài 2
    1.5 Phư ng ph p nghiên cứu . 2
    1.5.1 Phư ng ph p quan s t thực tế 2
    1.5.2 Phư ng ph p phỏng vấn . 3
    1.5.3 Tham kh o tài liệu . 4
    1.5.5 Phư ng ph p liệt kê . 6
    1.5.6 Phư ng ph p thống kê và cho điểm . 6
    ươ Ổ Ệ 8
    2.1. SỰ RA ĐỜI TIÊU CHUẨN OHSAS 18001:2007 8
    2.2. NỘI DUNG TIÊU CHUẨN OHSAS 18001:2007 9
    2.2.1. Cấu tr c hệ thống của tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007 . 9
    2.2.2. C c yêu cầu của OHSAS 18001:2007 . 10
    2.2.3. C c yêu cầu luật định và c c yêu cầu kh c 11
    2.3. L I CH C A VIỆC X Y DỰ NG HỆ THỐNG QU N L OH&S THEO
    TIÊU CHUẨN OHSAS 18001:2007 . 11
    2.3.1. Về mặt thị trường 11
    2.3.2. Về mặt kinh tế 11
    2.3.3. Về mặt qu n lý rủi ro 12
    2.4. T NH H NH P D NG OHSAS 18001:2007 12
    iv
    2.4.1. Thuận lợi và khó khăn khi p dụng OHSAS 18001:2007 12
    2.4.2. Tình hình p dụng OHSAS 18001:2007 ở Việt Nam . 12
    ươ 3 Ổ Ề Ổ Ầ Ế Ế Ỗ Ứ
    Ă Ụ 8 : 7 14
    3.1. Giới thiệu chung về công ty cổ phần chế biến gỗ Đức Long Gia Lai 14
    3.1.1. Kh i qu t chung về công ty . 14
    3.1.2. Vị trí địa lý . 15
    3.1.3. Lịch s hình thành và ph t triển 15
    3.1.4. Lĩnh vực kinh doanh . 16
    3.1.5. C cấu tổ chức Nhà m y . 17
    3.1.6.1. Quy trình s chế gỗ 19
    3.1.6.2. Quy trình tinh chế gỗ . 20
    3.1.6.3. Thuyết minh quy trình s n xuất . 21
    3.1.7. Danh mục c c m y móc thiết bị 22
    3.1.8. Nguyên liệu, nhiên liệu m y móc s dụng tại công ty . 22
    3.1.9. Nhu cầu lao động 23
    3.2. Hiện trạng môi trường tại công ty 24
    3.2.1. Môi trường không khí . 24
    3.2.1.1. Một số kết qu đo đạt chất lượng môi trường không khí 24
    3.2.1.2. Hiện trạng và tồn tại 24
    3.2.2 Môi trường nước 25
    3.2.2.1. Kết qu đo đạt chất lượng môi trường nước 25
    3.2.2.2. Hiện trạng và tồn tại 26
    3.2.3. Chất th i rắn . 26
    3.2.3.1. Hiện trạng 26
    3.2.3.2. C c vấn đề tồn tại 27
    3.2.4. Chất th i nguy hại . 27
    3.2.4.1. Hiện trạng 27
    3.2.4.2. C c vấn đề tồn tại: . 27
    3.3. C c biện ph p gi m thiểu ô nhiễm được công ty p dụng . 28
    3.3.1. Nước th i sinh hoạt . 28
    v
    3.3.2. Nước mưa ch y tràn 29
    3.3.3. Khí th i . 29
    3.3.4. Chất th i rắn và chất th i nguy hại 29
    3.4. Hiện trạng an toàn và sức khỏe nghề nghiệp tại công ty . 30
    3.4.1. Công t c an toàn lao động . 30
    3.4.2. Chư ng trình chăm sóc sức khỏe 31
    3.4.3 Công t c ph ng chống ch y nổ 31
    3.4.4 Tình hình tai nạn lao động và ch y nổ 31
    3.4.5. Đ nh gi kết qu thực hiện ATVSLĐ – BHLĐ – PCCN 32
    ươ Ự Ệ Ố & Ẩ
    8 : 7 Ụ Ỗ Ứ
    LAI 33
    4.1. Phạm vi hệ thống và thành lập ban OHSAS . 33
    4.1.1. Phạm vi hệ thống OH&S . 33
    4.1.2. Thành lập ban OH&S 33
    4.2. X y dựng và phổ biến chính s ch OH&S . 35
    4.2.1. X y dựng chính s ch OH&S . 35
    4.2.2. Phổ biến chính s ch OH&S . 36
    4.2.3. Kế hoạch chỉnh s a chính s ch OH&S cho phù hợp với tình hình thực tiễn
    của công ty . 37
    4.3. NHẬN DIỆN MỐI NGUY V Đ NH GI R I RO TT-01) . 37
    4.3.1. Mục đích . 37
    4.3.2. Nội dung . 37
    4.3.3. Lưu hồ s 40
    4.4. YÊU CẦU PH P LUẬT V C C YÊU CẦU KH C TT-02) . 40
    4.4.1. Mục đích . 40
    4.4.2. Nội dung . 41
    4.4.3. Lưu hồ s 42
    4.5. M C TIÊU V CH NG TR NH . 42
    4.5.1. Mục đích . 42
    4.5.2. Nội dung . 42
    vi
    4.5.3. Lưu hồ s 44
    4.6. X C ĐỊNH NGUỒN LỰC, VAI TR V TR CH NHIỆM . 45
    4.6.1. Mục đích . 45
    4.6.2. Nội dung . 45
    4.7. Đ O T O NHẬN TH C V N NG LỰC TT-04) . 47
    4.7.1. Mục đích . 47
    4.7.2. Nội dung . 47
    4.7.3. Lưu hồ s 47
    4.8. TRAO ĐỔI TH NG TIN, SỰ THAM GIA V THAM V N TT-05) 48
    4.8.1. Mục đích . 48
    4.8.2. Nội dung . 48
    4.8.3. Lưu hồ s 48
    4.9. SO N TH O & QU N L T I LIỆU TT-06) 49
    4.9.1. Mục đích . 49
    4.9.2. Nội dung . 49
    4.9.3. Lưu hồ s 50
    4.10. KI M SO T V ĐI U H NH TT-07 & TT-08) . 50
    4.10.1. Mục đích . 50
    4.10.2. Nội dung . 51
    4.10.3. Lưu hồ s 52
    4.11. CHUẨN BỊ V NG PH VỚI T NH TR NG KHẨN C P TT-09) . 52
    4.11.1. Mục đích . 52
    4.11.2. Nội dung . 52
    4.11.3. Lưu hồ s 53
    4.12. GI M S T & ĐO L ỜNG K T QU HO T ĐỘNG TT -10) 53
    4.12.1. Mục đích . 53
    4.12.2. Nội dung . 54
    4.12.3. Lưu hồ s 54
    4.13. ĐI U TRA SỰ CỐ, SỰ KH NG PH H P, H NH ĐỘNG KHẮC PH C
    V PH NG NG A TT-11 & TT-12) . 54
    4.13.1. Mục đích . 54
    vii
    4.13.2. Nội dung . 55
    4.13.2. Lưu hồ s 55
    4.14. KI M SO T HỒ S OH&S TT-13) 55
    4.14.1. Mục đích . 55
    4.14.2. Nội dung . 55
    4.14.3. Lưu hồ s 57
    4.15. Đ NH GI NỘI BỘ TT-14) 57
    4.15.1. Mục đích . 57
    4.15.2. Nội dung . 57
    4.15.3. Lưu hồ s 58
    4.16. XEM X T L NH Đ O TT-15) . 58
    4.16.1. Mục đích . 58
    4.16.2. Nội dung . 58
    4.16.3. Lưu hồ s 59
    ươ 5 Ơ Ộ Ă Ụ Ệ Ố
    Ứ Ỏ Ề Ệ Ẩ
    8 : 7 Ỗ Ứ 60
    5.1. NHỮNG THUẬN L I V KH KH N KHI P D NG HỆ THỐNG QU N
    LÝ AN TO N V S C KHỎE NGH NGHIỆP THEO TIÊU CHUẨN OHSAS
    18001:2007 V O C NG TY CPCB GỖ Đ C LONG GIA LAI . 60
    5.1.1. Thuận lợi 60
    5.1.2. Khó khăn 60
    5.2. Đ NH GI S BỘ KH N NG P D NG HỆ THỐNG QU N L AN
    TO N V S C KHỎE NGH NGHIỆP THEO TIÊU CHUẨN OHSAS
    18001:2007 V O C NG TY CPCB GỖ Đ C LONG GIA LAI . 61
    ươ 6 Ế Ậ Ế Ị 66
    6.1. Kết luận . 66
    6.2. Kiến nghị . 66
    Ệ 67
    viii
    Ụ Ừ Ế Ắ
    AT&SKNN : An toàn và sức khỏe nghề nghiệp
    ATLĐ : An toàn lao động
    ATVSLĐ : An toàn vệ sinh lao động
    BCA : Bộ Công An
    BCH : Ban chấp hành
    BHLĐ : B o hộ lao động
    BLĐTBXH : Bộ Lao động – Thư ng binh xã hội
    BM : Biểu mẫu
    BNN : Bệnh nghề nghiệp
    BSI (British Standards Institution) : Viện Tiêu chuần Anh Quốc
    BTC : Bộ Tài chính
    BTNMT : Bộ Tài nguyên – Môi trường
    BYT : Bộ Y tế
    CB – CNV : C n bộ – công nhân viên
    CNV : Công nhân viên
    CPCB : Cổ phần chế biến
    ĐDLĐ : Đại diện lãnh đạo
    GĐĐH : Gi m đốc điều hành
    HDCV : Hướng dẫn công việc
    HSE (Health Safety and
    Environment)
    : Tổ chức An toàn, Sức khỏe môi trường
    KCN : Khu công nghiệp
    NĐ : Nghị định
    NLĐ : Người lao động
    OH&S (Occupational Health and
    Safety)
    : An toàn và sức khỏe nghề nghiệp
    PCCC : Ph ng ch y chữa ch y
    QCVN : Quy chuẩn Việt Nam
    QĐ : Quyết định
    TCVN : Tiêu chuẩn Việt Nam
    TLĐLĐVN : Tổng Liên đoàn Lao động Việt nam
    TN : Tai nạn
    TNLĐ : Tai nạn lao động
    TNHH : Tr ch nhiệm hữu hạn
    TT : Thủ tục
    TTLT : Thông tư liên tịch
    PTTKC : ng phó tình trạng khẩn cấp
    ix

    Trang
    ả . : Phổ biến chính s ch tại Công ty . 36
    ả . : Tần suất tiếp x c 38
    ả .3: Tần suất x y ra sự cố 38
    ả . : Mức độ nghiêm trọng . 39
    ả .5: B ng đ nh gi cấp độ rủi ro . 39
    ả .6: Tr ch nhiệm biên soạn, kiểm tra, ban hành tài liệu . 50
    ả .7: C c loại hồ s và thời gian lưu trữ tối đa . 57
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...