Đồ Án Xây dựng giải pháp bảo mật dựa trên nền tảng ứng dụng Microsoft Forefront Threat Managerment Gateway

Thảo luận trong 'Công Nghệ Thông Tin' bắt đầu bởi Mai Kul, 5/12/13.

  1. Mai Kul

    Mai Kul New Member

    Bài viết:
    1,299
    Được thích:
    0
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Gồm cả bản word+ silde thuyết trình
    MỤC LỤC

    LỜI CẢM ƠN. 3
    LỜI NÓI ĐẦU. 4
    NHẬN XÉT CỦA DOANH NGHIỆP. 5
    NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN. 6
    MỤC LỤC. 7
    I. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN. 14
    1. TỔNG QUAN VỀ FOREFRONT TMG 2010. 14
    2. LỊCH SỬ, QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN CỦA FOREFRONT TMG 2010. 16
    2.1. Lịch sử. 16
    2.2. Quá trình phát triển: 17
    3. PRICE VÀ LICENSE CỦA TỪNG PHIÊN BẢN FOREFRONT 2010. 18
    4. CÁC TÍNH NĂNG CỦA TMG 2010. 19
    4.1. Các chức năng chính. 19
    4.2. Các tính năng nổi bật của TMG 2010. 19
    4.3. System Requirement 21
    5. CÁC MÔ HÌNH FIREWALL. 22
    5.1. Network template. 22
    5.2. Cấu hình các thiết lập mạng. 23
    5.2.1. Edge Firewall 23
    5.2.2. 3-Leg Perimeter 23
    5.2.3. Back Firewall 24
    5.2.4. Single Network Adapter 24
    II. NHỮNG TÍNH NĂNG MỚI CỦA FOREFRONT TMG 2010. 26
    1. GIỚI THIÊU TMG. 26
    2. GIAO DIỆN QUẢN LÝ. 27
    3. CÁC TÍNH NĂNG MỚI 28
    4. SỰ KHÁC NHAU GIỮA TMG VÀ UAG LÀ GÌ?. 34
    4.1. Việc kích hoạt truy cập từ bất cứ nơi nào. 34
    4.2. Những điểm mới trong UAG. 35
    4.3. Thiết kế mạng bảo vệ. 36
    4.3.1. Triển khai UAG. 36
    4.3.2. Triển khai TMG?. 37
    4.3.2.1. Edge Firewall 38
    4.3.2.2. 3-Leg perimeter 39
    4.3.2.3. Back Firewall 40
    4.3.2.4. Single-NIC. 40
    5. YÊU CẦU HỆ THỐNG. 41
    5.1. Yêu cầu phần cứng: 41
    5.2. Yêu cầu Phần mềm 42
    5.3. Hạ tầng mạng. 43
    5.3.1. Tên phân giải 43
    5.3.2. Xác thực. 44
    5.4. Triển khai trong các môi trường ảo. 45
    6. PHÂN TÍCH YÊU CẦU MẠNG. 45
    7. XÁC ĐỊNH HỒ SƠ TRAFFIC. 45
    7.1. Bản đồ mạng. 46
    7.2. Bản đồ ứng dụng. 46
    8. GIẢI QUYẾT CÁC MẠNG PHỨC TẠP. 50
    9. DNS TRONG TMG. 50
    9.1. Hệ thống giải quyết tên phân giải như thế nào ?. 51
    9.1.1. Edge hoặc Perimeter trong Workgroup. 52
    9.1.2. Edge hoặc Perimeter trong Domain. 54
    9.2. Ảnh hưởng của DNS. 54
    9.3. DNS Cache trong TMG. 54
    10. CHỌN NETWORK TEMPLATE. 55
    10.1. Edge Firewall Template. 55
    10.2. 3-Leg Perimeter mạng Template. 56
    10.3. Back Firewall Template. 57
    10.4. Single NIC Template. 58
    10.5. Join Firewall TMG vào Domain hoặc Workgroup. 60
    11. Di trú TMG. 61
    12. CÁC LOẠI TMG CLIENT. 62
    12.1. Web Proxy Client 62
    12.2. Web Proxy Client làm việc như thế nào?. 63
    12.3. Cấu hình Server-Side. 65
    12.4. Sử dụng Web Proxy Client 66
    12.5. SecureNET Clients. 67
    12.6. SecureNet Client làm việc như thế nào?. 68
    12.7. SecureNet Client advantages. 69
    12.8. SecureNet Client Disadvantages. 69
    12.9. Forefront TMG Client 70
    13. GIAO DIỆN TMG. 73
    13.1. TMG 2010. 73
    13.2. Monitoring. 74
    13.3. Firewall policy. 74
    13.4. Chính sách Web Access. 75
    13.5. E-Mail Policy. 75
    13.6. Intrusion Prevention System 77
    14. NEW WIZARDS. 80
    14.1. The Getting Started Wizard. 80
    14.2. Network Setup Wizard. 81
    14.3. System Configuration Wizard. 82
    14.4. Deployment Wizard. 82
    14.5. The Web Access Policy Wizard. 83
    14.6. The Join Array and Disjoin Array Wizards (TMG 2010 only) 83
    14.7. The Connect to Forefront Protection Manager 2010 Wizard (TMG 2010 only) 84
    14.8. The Configure SIP Wizard (TMG 2010 only) 84
    14.9. The Configure E-Mail Policy Wizard (TMG 2010 only) 85
    14.10. The Enable ISP Redundancy Wizard (TMG 2010 only) 85
    15. CẤU HÌNH TMG NETWORKS. 85
    15.1. Route Relationships. 85
    15.2. NAT Relationships. 86
    15.3. Mạng Rules. 89
    15.4. Built-In Mạng. 90
    15.5. Cấu hình mạng được bảo vệ của bạn. 92
    15.6. Chứng thực Traffic từ mạng được bảo vệ. 93
    16. CÂN BẰNG TẢI 94
    16.1. ISP Redundancy là gì?. 94
    16.2. Enabling ISP-R. 94
    16.3. NLB Kiến trúc. 95
    16.4. Sử dụng TMG Management Console. 96
    17. NETWORK INSPECTION SYSTEM 97
    17.1. Thực hiện kiểm tra hệ thống mạng. 98
    17.2. Các kiểu tấn công. 100
    18. CACHING. 101
    18.1. Hiểu biết về cache Proxy. 101
    18.2. Công việc Caching như thế nào?. 101
    19. MALWARE INSPECTION. 103
    19.1. Tìm hiểu về Inspection Malware trong TMG. 103
    19.2. Các tùy chỉnh trong Malware Inspection. 105
    19.2.1. Inspection Settings. 105
    19.2.2. Content Delivery. 106
    19.2.3. Storage. 107
    19.2.4. Update Configuration. 107
    19.2.5. License. 108
    19.3. URL Filtering. 109
    19.3.1. How URL Filtering Works. 109
    19.3.2. Các thành phần Tham gia trong URL Filtering. 112
    19.4. E-Mail Protection. 113
    20. HTTP AND HTTPS INSPECTION TRONG ỨNG DỤNG LỌC WEB PROXY. 115
    21. PUBLISHING SERVERS. 116
    21.1. Làm thế nào để Publish một máy chủ Web?. 116
    21.2. Publishing a Web Server Using HTTPS. 116
    21.3. Installing Certificates on TMG. 117
    21.4. Creating an https Web Listener 123
    21.5. Creating a Secure Web publishing rule. 127
    22. REMOTE ACCESS. 132
    22.1. khái niệm VPN. 132
    22.1.1. Tunnel types. 133
    22.1.2. Protocols. 133
    22.1.2.1. point-to-point tunneling protocol (pptp) 133
    22.1.2.2. Layer-two tunneling protocol Over Ipsec (L2tp/Ipsec) 134
    22.1.2.3. Secure Socket Tunneling Protocol (SSTP) 134
    22.1.2.4. Authentication. 134
    22.1.3. So sánh Công nghệ VPN. 136
    22.1.4. Tích hợp NAP. 137
    23. Giới thiệu về UAG DirectAccess. 138
    23.1. DirectAccess làm việc như thế nào?. 138
    23.2. Kết nối máy khách DirectAccess. 139
    III. PHÂN TÍCH NỘI DUNG ĐỀ TÀI 142
    1. KHÁO SÁT NHU CẦU DỰ ÁN. 142
    1.1. Tình huống đề tài: 142
    1.2. Mô hình mạng logic tại trụ sở. 143
    1.3. Sơ đồ luận lý chi tiết 144
    1.4. Sơ đồ tổ chức của công ty. 144
    1.5. Nhu cầu của cty D.M.A: 145
    2. ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP. 145
    2.1. Các tính năng mới: 145
    2.2. Những tính năng cốt lõi: 150
    I. Server Publishing: Bảo mật truy cập đến các server trong hệ thống nội bộ. 150
    II. Virtual Private Networking (VPN) (Hỗ trợ người dung di động và làm việc hiệu quả, Hỗ trợ kết nối an toàn giữa các site với VPN thông ra Internet). 151
    III. Các tính năng quản lý. 152
    IV. Monitoring and Reporting: 152
    3. DANH MỤC THIẾT BỊ 154
    3.1. Danh mục các server 154
    3.2. Cấu hình phần cứng đề nghị cho máy cài đặt Forefront TMG. 154
    3.3. Bảng báo giá thiết bị 155
    IV. THỰC HIỆN. 156
    1. Cài đặt forefront tmg 2010. 156
    2. Cấu hình mô hình mạng 3-Leg perimeter 158
    3. Cấu hình các Access Rule. 162
    3.1. Web Access. 162
    3.2. DNS Query. 167
    3.3. Malware Inspection. 170
    3.4. HTTPS Inspection. 174
    3.5. Caching (tăng tốc độ truy cập web) 180
    3.6. URL Filtering. 186
    3.7. DMZ join Domain. 187
    4. Cấu hình network ispection system (NIS) 191
    5. Cấu hình kết nối vpn site to site. 197
    6. Cấu hình kết nối vpn client to site. 204
    7. Cấu hình Intrusion Detection. 208
    8. Bảo mật hệ điều hành với forefront client security. 210
    9. Cấu hình forefront unifiel access gateway 2010. 215
    10. Bảo mật máy chủ Exchange. 221
    11. Cấu hình ISP Redundancy (Load balancing) 223
    12. Thực hiện backup và restore. 227
    V. ĐÁNH GIÁ VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN. 234
    1. ĐÁNH GIÁ ĐỀ TÀI 234
    1.1. Khả năng áp dụng và mở rộng: 234
    1.1.1. Khả năng áp dụng của Forefront: 234
    1.1.2. Khả năng mở rộng của Forefront 235
    1.2. Khắc phục những mặt còn hạn chế. 235
    1.3. Hạn chế của giải pháp hiện tại: 236
    1.3.1. Cấu hình phần cứng: 236
    1.3.2. Các dịch vụ cơ sở hạ tầng. 237
    1.3.3. Nối mạng. 237
    VI. TÀI LIỆU THAM KHẢO. 241
    VII. PHỤ LỤC. 242
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...