Thạc Sĩ Xây dựng chiến lược kinh doanh sản phẩm xe buýt của tổng công ty cơ khí giao thông vận tải Sài Gòn t

Thảo luận trong 'THẠC SĨ - TIẾN SĨ' bắt đầu bởi Phí Lan Dương, 26/11/13.

  1. Phí Lan Dương

    Phí Lan Dương New Member
    Thành viên vàng

    Bài viết:
    18,524
    Được thích:
    18
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC
    Trang
    LỜI MỞ ĐẦU
    CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHIẾN LƯỢC VÀ XÂY DỰNG CHIẾN
    LƯỢC 1.
    1.1 Khái niệm về chiến lược và quản trị chiến lược 1.
    1.1.1. Khái niệm về chiến lược 1.
    1.1.2. Vai trò của chiến lược . 1.
    1.1.4. Lợi ích của xây dựng chiến lược 2.
    1.2. Phân loại chiến lược . 2.
    1.2.1. Phân loại theo cấp độ quản lý 2.
    1.2.1.1. Chiến lược cấp công ty . 3.
    1.2.1.2. Chiến lược cấp kinh doanh . 3.
    1.2.1.3. Chiến lược cấp chức năng 3.
    1.2.2. Phân loại chiến lược theo chức năng 4.
    1.2.2.1. Nhóm chiến lược kết hợp 4.
    1.2.2.2. Nhóm chiến lược chuyên sâu 4.
    1.2.2.3. Nhóm chiến lược mở rộng hoạt động 4.
    1.2.2.4. Nhóm chiến lược khác . 5.
    1.3.Qui trình xây dựng chiến lược . 5.
    1.3.1 Xác định mục tiêu chiến lược 5.
    1.3.2. Phân tích và đánh giá môi trường bên ngoài của doanh nghiệp . 5.
    1.3.2.1. Môi trường vĩ mô . 6.
    1.3.2.2. Môi trường vi mô 8.
    1.3.3. Phân tích và đánh giá môi trường bên trong của doanh nghiệp 11.
    1.4. Công cụ xây dựng chiến lược . 12.
    1.4.1. Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài . 12.
    1.4.2. Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong 13.
    1.4.3. Ma trận hình ảnh cạnh tranh . 14.
    1.4.4. Ma trận SWOT 15.
    1.4.5. Ma trận QSPM 16.
    1.5. Kết luận chương 1 . 17.
    CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KINH DOANH CỦA DÒNG SẢN
    PHẨM XE BUÝT CỦA TỔNG CÔNG TY CƠ KHÍ GIAO THÔNG VẬN TẢI
    SÀI GÒN TẠI THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM . 18.
    2.1. Tổng quan về Tổng công ty Cơ khí Giao thông Vận tải Sài Gòn . 18.
    2.1.1. Giới thiệu chung . 18.
    2.1.2. Quá trình hình thành của Tổng công ty . 18.
    2.1.3. Chức năng, nhiệm vụ và lĩnh vực hoạt động kinh doanh của Tổng
    công ty 22.
    2.1.3.1. Chức năng và nhiệm vụ của Tổng công ty . 22.
    2.1.3.2. Lĩnh vực hoạt động kinh doanh của công ty 23.
    2.1.4. Kết quả hoạt động kinh doanh của Tổng công ty trong năm 2010
    26.
    2.2. Khái quát thị trường xe buýt tại TP.HCM 27.
    2.3. Tình hình tiêu thụ sản phẩm xe buýt trong thời gian vừa qua . 27.
    2.4. Dự báo nhu cầu tiêu thụ xe buýt từ năm 2011-2020 . 29.
    2.5. Phân tích các yếu tố môi trường tác động đến hoạt động sản xuất kinh sản
    phẩm xe buýt của Tổng công ty 30.
    2.5.1. Phân tích môi trường bên ngoài . 30.
    2.5.1.1. Môi trường vĩ mô 30.
    2.5.1.2. Môi trường vi mô 33.
    2.5.1.3. Ma trận đánh giá môi trường bên ngoài . 38.
    2.5.1.4. Ma trận các hình ảnh cạnh tranh 39.
    2.5.1.5. Các cơ hội và nguy cơ của Tổng công ty . 41.
    2.5.2. Phân tích môi trường bên trong . 42.
    2.5.2.1. Nguồn nhân lực . 42.
    2.5.2.2. Tình hình tài chính . 45.
    2.5.2.3. Chính sách phát triển sản phẩm . 49.
    2.5.2.4. Công nghệ sản xuất sản phẩm . 50.
    2.5.2.5. Hệ thống đại lý và Trạm dịch vụ ủy quyền của Tổng công
    ty 50.
    2.4.2.6. Phát triển thương hiệu . 54.
    2.4.2.7. Ứng dụng công nghệ thông tin . 56.
    2.4.2.8. Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong . 59.
    2.4.2.9. Các điểm mạnh và yếu của Tổng công ty . 60.
    CHƯƠNG 3: XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC KINH DOANH SẢN PHẨM XE
    BUÝT CỦA TỔNG CÔNG TY CƠ KHÍ GIAO THÔNG VẬN TẢI SÀI GÒN
    TẠI THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM TỪ NĂM 2011-2020 . 62.
    3.1. Mục tiêu kinh doanh sản phẩm xe buýt của Tổng công ty từ năm 2011-2020.
    62.
    3.1.1. Căn cứ để xây dựng mục tiêu 62.
    3.1.2. Mục tiêu dài hạn đến từ năm 2011-2020 63.
    3.1.3. Mục tiêu cụ thể từ năm 2011-2020 . 63.
    3.2. Sử dụng công cụ ma trận SWOT, ma trận QSPM để xây dựng và lựa chọn
    chiến lược kinh doanh cho sản phẩm xe buýt của Tổng công ty từ năm 2011-2020 . 64.
    3.2.1. Xây dựng chiến lược thông qua ma trận SWOT 64.
    3.2.2. Lựa chọn chiến lược thông qua ma trận QSPM . 67.
    3.3. Các phải pháp thực hiện chiến lược kinh doanh sản phẩm xe buýt của
    Tổng công ty từ năm 2011-2020 76.
    3.3.1. Giải pháp về quản trị và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực 76.
    3.3.1.1. Hệ thống làm việc 76.
    3.3.1.2. Giáo dục đào tạo và nâng cao năng lực, trình độ của nhân
    viên 77.
    3.3.1.3. Hoàn thiện môi trường làm việc và nâng cao phúc, sự thỏa
    mãn của người lao động 79.
    3.3.2. Giải pháp nhằm nâng cao chất lượng công tác marketing, quảng bá
    thương hiệu . 80.
    3.3.3. Giải pháp về công nghệ . 81.
    3.3.4. Giải pháp nâng cao chất lượng phục vụ khách hàng 82.
    3.3.5. Giải pháp cổ phần hóa Tổng công ty SAMCO . 83.
    3.4. Kiến nghị 83.
    3.4.1. Kiến nghị đối với nhà nước . 83.
    3.4.1. Kiến nghị đối với Tổng công ty Cơ khí Giao thông Vận tải Sài
    Gòn 84.
    KẾT LUẬN . 85.
    TÀI LIỆU THAM KHẢO
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...