viết chương trình phần mềm kế toán trong lĩnh vực QUẢN LÝ VẬT TƯ

Thảo luận trong 'Quản Trị Mạng' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    ĐỀ TÀI: viết chương trình phần mềm kế toán trong lĩnh vực QUẢN LÝ VẬT TƯ

    LỜI NểI ĐẦU
    Ngày nay, chúng ta đang chứng kiến sự thay đổi lớn lao và kỳ diệu do khoa học và công nghệ mang lại. Cùng với sự phát triển của ngành khoa học kỹ thuật, công nghệ thông tin trên toàn cầu, tin học ngày càng thâm nhập vào đời sống xă hội. Việc ứng dụng tin học vào các ngành khoa học, kỹ thuật, quản lư, sản xuất khụng c̣n là điều mới lạ nữa, nó thực sự trở thành công cụ hữu hiệu phục vụ đắc lực cho hoạt động của con người và trong đời sống xă hội. Có thể gọi thời đại hiện nay là thời đại của công nghệ thông tin. Sự chính xác cao, khả năng lưu trữ thông tin lớn, tốc độ xử lư thông tin nhanh đă mở ra nhiều ứng dụng cho nhiều ngành, nhiều lĩnh vực khác nhau. Nhờ các tính năng ưu việt này, máy tính đó giỳp con người thực hiện hàng tỷ phép tính chỉ trong vài giây với độ chính xác cao. Việc ứng dụng tin học vào kế toán là một ví dụ điển h́nh.
    Với sự phát triển như vũ băo của công nghệ thông tin hiện nay, hàng loạt các phần mềm kế toán ra đời với mục đích trợ giúp cho công tác kế toán ở các loại h́nh doanh nghiệp khác nhau được dễ dàng. Nhờ có các phần mềm kế toán mà công việc kế toán trong các doanh nghiệp được thực hiện một cách nhanh chóng, kịp thời hơn. Nhận biết được tầm quan trọng của công tác kế toán, cùng với những kiến thức đă được học dưới mái trường Cao đẳng Tài Chính Quản Trị Kinh Doanh như: Phân tích thiết kế hệ thống, Lập tŕnh Visual BasicI, Lập tŕnh Visual BasicII,Cơ sở dữ liệu Access, Mạng mỏy tớnh và qua sự t́m hiểu sơ bộ về nhà mỏy thộp Hoà Phát, em chọn viết chương tŕnh phần mềm kế toán trong lĩnh vực QUẢN LƯ VẬT TƯ thay cho việc kế toán vật tư thủ công là chuyên đề thực tập tốt nghiệp cho ḿnh. Chương tŕnh sẽ được xây dựng trên Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Access và công cụ lập tŕnh Visual Basic 6.0
    Để hoàn thành chuyên đề thực tập tốt nghiệp này, em rất mong sự giúp đỡ của các thầy cô trong khoa, đặc biệt là cô giáo Nguyễn Thị Thu Hương và nhà máy cán thép Hoà Phát.
    Em xin chân thành cảm ơn!
    Hưng Yên, ngày 16 tháng 02 năm 2009
    Sinh viên:
    Lê Minh Trường



    Chương I:
    TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG QUẢN LƯ VẬT TƯ
    TẠI NHÀ MÁY CÁN THẫP HOÀ PHÁT

    I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY:
    - Tên công ty: Nhà máy cỏn thộp Hoà Phát
    - Tên viết tắt: Hoà Phát steel JSC
    - Giám đốc: Trần Văn Nam
    - Địa chỉ: KCN Như Quỳnh – Văn Lâm – Hưng Yên
    - Số ĐT: 043
    -Website: www.hoaphat.com.vn
    1. Quá tŕnh h́nh thành và phát triển của nhà máy:
    Nhà máy cỏn thộp Hoà Phát là một trong những công ty con của công ty cổ phần tập đoàn Hoà Phát được thành lập vào tháng 8/1992. Hoà Phát thuộc nhúm cỏc công ty tư nhân đầu tiên thành lập sau khi Luật doanh nghiệp được ban hành. Sau gần 15 năm xây dựng và phát triển, đến nay công ty đă trở thành 1 trong cỏc hóng sản xuất thép hàng đầu Việt Nam.
    Với mong muốn xây dựng tập đoàn phát triển ổn định và vững chắc, các sáng lập viên đầu tiên của Hoà Phát được nhất quán chính sách “Hoà hợp và cựng phỏt triển”. Trên nền tảng đó, hai chữ Hoà Phát ra đời và trở thành thương hiệu chung của tập đoàn.
    Hoà Phát được biết đến không chỉ là một tập đoàn kinh tế tư nhân đa ngành nghề với doanh thu hàng trăm triệu đụla năm, mà Hoà Phỏt cũn được đánh giá cao bởi sự mạnh dạn trong đầu tư, xây dựng và phát triển các mặt hàng mới. Hơn 5000 cán bộ công nhân viên của tập đoàn Hoà Phát đang cùng chung sức xây dựng thương hiệu tập đoàn, để Hoà Phát ngày càng có uy tín và quen thuộc với người tiêu dùng Việt Nam.
    Sản phẩm của Hoà Phát có chất lượng cao và cơ tính ổn định nhờ day chuyền sản xuất hiện đại và quy tŕnh đặt hàng khắt khe về thành phần hoá học của phụi thộp.Đặc tính nổi bật của dây chuyền cỏn thộp Italớa là quy tŕnh tôi QTB làm tăng cơ tính và khả năng chịu hàn cũng như tối ưu hoá độ bền và giảm nức độ gỉ của sản phẩm thép vằn. Bên cạnh đó, tổ hợp cán Finishing Block với tốc độ cán 80m/s tạo ra những sản phẩm thép cuộn tṛn đều, nhẵn và bóng, có khả năng chống ụxy hoỏ cao.
    2. Mốt số chức năng chính của công ty:
    Để đáp ứng yêu cầu ngày càng cao về chất lượng của người sử dụng, quy định khắt khe của các dự án xây dựng về tiêu chuẩn sản phẩm, Nhà máy cỏn thộp Hoà Phát sản xuất và cung cấp cho thị trường các chủng loại thép cốt bê tông cỏn núng bao gồm:
    - Thộp tṛn cuộn: Đường kính Φ6mm, Φ8mm
    - Thép vằn cuộn: Đường kính D8mm
    - Thép thanh vằn: Đường kính D10mm – D41mm
    Phù hợp với các tiêu chuẩn sản xuất:
    - Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G3505, JIS G3112 – 1987.
    - Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 6285 – 1997
    - Tiêu chuẩn Anh: BS 4449 – 1988
    - Tiêu chuẩn Mỹ : TAMS A615 – 95b
    3. Sơ đồ tổ chức của Nhà máy cỏn thộp Hoà Phát:
    [​IMG]
















    Trong đó:
    - Giám đốc :
    Hội đồng quản trị bầu 1 người trong số họ hoặc người khác làm giám đốc( tổng giám đốc ). chủ tịch hội đồng quản trị có thể kiêm giám đốc( tổng giám đốc) công ty. trường hợp điều lệ của công ty không đúng quy định chủ tịch hội đồng quản trị là người đại diện theo pháp luật th́ giám đốc( tổng giám đốc ) là người đại diện theo pháp luật của công ty
    Giám đốc ( hoặc tổng giám đốc ) cú cỏc quyền và nghĩa vụ như sau:
    v Quyết định về tất cả các vấn đề liên quan đến hoạt động hàng ngày của công ty
    v Tổ chức thực hiện các quyết định của hội đồng quản trị
    v Tổ chức thực hiện kế hoạch kinh doanh và phương án đầu tư của công ty
    v Kiến nghị phương án bố trí cơ cấu tổ chức, quy chế quản lư nội bộ công ty
    v Bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức các chức danh quản lư trong công ty, trừ các chức danh do hội đồng quản trị bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức.
    v Quyết định lương và phụ cấp( nếu có ) đối với người lao động trong công ty, kể cả cán bộ quản lư thuộc thẩm quyền bổ nhiệm của giám đốc( tổng giám đốc )

    - Phó Giám đốc kỹ thuật :
    Phó Giám đốc kỹ thuật phụ trách theo dơi công việc sản xuất hàng ngày, điều hành và quản lư các ca sản xuất .Có trách nhiệm theo dơi đào tạo và bổ sung nhân lực cho kỹ thuật cho công ty khi có yêu cầu .
    * Cỏc pḥng ban khác trong công ty :
    - Pḥng kinh doanh :
    Pḥng kinh doanh và nghiên cứu thị trường thực tiếp do Trưởng pḥng kinh doanh phụ trách .Trực thuộc bộ phận gồm 03 nhân viên .Thực hiện nhiệm vụ khảo sát thị trường, xây dựng các dự án có vốn đầu tư nước ngoài, vốn ngân sách .Lập kế hoạch, phương án kinh doanh theo dự án của cán bộ tổ chức kinh doanh đưa về . Triển khai, đàm phán kư kờt hợp đồng cung cấp thép. Xây dựng chiến lược về quan hệ đối với khách hàng cũng như các nhà phân phối .
    - Pḥng kỹ thuật :
    Pḥng kỹ thuật do Phú Gỏm đốc kỹ thuật phụ trách .Trực thuộc pḥng kỹ thuật gồm 03 kỹ sư cơ điện .Nhiệm vụ của pḥng kỹ thuật là nắm vững toàn bộ thiết bị, máy móc trong lĩnh vực kinh doanh của Công ty để sẵn sàng tư vấn, hướng dẫn và phục vụ mọi yêu cầu khi khách hàng cần đến .
    Ngoài ra c̣n có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ thiết kế, lập dự toán sản xuất
    - Pḥng vật tư:
    Pḥng vật tư bao gồm 01 trưởng pḥng và 02 cán bộ vật tư. Nhiệm vụ chính là thực hiên đặt hàng theo yêu cầu của pḥng kĩ thuật đồng thời giám sát t́nh h́nh sử dụng vật tư hàng ngày của nhà máy.
    - Pḥng kế toán :
    Pḥng kế toán bao gồm 01 Kế toán trưởng, 01 Kế toán viên .Nhiệm vụ xây dựng kế hoạch tài chính cho toàn bộ hoạt động sản xuất, kinh doanh của Công ty . Thực hiện việc thanh, quyết toán và toàn bộ chế độ kế toán của Công ty theo đúng Pháp luật nhà nước .
    II. LƯ DO CHỌN ĐỀ TÀI
    Nước ta mới gia nhập WTO nên việc xây dựng cơ sở hạ tầng là chiến lược quan trọng.Đồng thời th́ các khu công nghiệp cũng như các doanh nghiệp được thành lập ngày càng nhiều. Chính v́ thế tốc độ đô thị hoá diễn ra một cách nhanh chóng , dẫn đến nhu cầu về thép xây dựng cũng phát triển theo. Sự phát triển của khoa học nói riêng và sự phát triển của nền kinh tế xă hội nói chung đang đ̣i hỏi mỗi ngành, mỗi nghề, mỗi công việc phải có sự đổi mới tiến bộ trong công tác tổ chức quản lư sản xuất ngày càng đ̣i hỏi cao hơn về tính chính xác, kịp thời, đồng bộ đảm bảo cho quá tŕnh sản xuất được diễn ra liên tục.
    Là một công ty hoạt động trong lĩnh vực sản xuất thép nên công tác quản lư vật tư là rất quan trọng, cần phải có sự đổi mới về kỹ thuật, nghiệp vụ, quy tŕnh công nghệ, giảm thiểu được các công việc cồng kềnh, khó thực hiện và tốn thời gian công sức khi thực hiện bằng thủ công như : Tổng hợp vật tư nhập - xuất - tồn Nếu những việc này được làm bằng thủ công th́ sẽ tốn rất nhiều thời gian mà việc tra cứu thông tin lại không chính xác, hay nhầm lẫn, dẫn đến hiệu quả công việc sẽ không cao . V́ vậy việc áp dụng công nghệ thông tin đưa máy vi tính vào công tác quản lư vật tư đang là yêu cầu cấp bách cần thiết phải được giải quyết nhằm khắc phục được tính bất cập của hệ thống cũ, đảm bảo việc sản xuất kinh doanh ngày càng phát triển mạnh mẽ hơn trong thị trường.
    Tuy hệ thống cũ không quá phức tạp nhưng công việc ghi chép nhiều trên giấy tờ, thao tác t́m kiếm thông tin mất nhiều thời gian, việc tính toán phức tạp, việc quản lư sổ sách khó khăn. Việc theo dơi khối lượng hàng hoá nhập - xuất - tồn kho toàn công ty c̣n có nhiều khó khăn. Muốn biết t́nh h́nh về vật tư theo khối lượng về nhập - xuất - tồn kho của công ty tại một thời điểm nào đó th́ nhà quản lư phải tiến hành kiểm tra để đưa ra các báo cáo về t́nh h́nh nhập - xuất - tồn sau đó thống kê từng thông báo và so sánh những công việc này mất nhiều thời gian như vậy sẽ không hiệu quả trong kinh doanh. Công việc ghi chép quản lư vật tư như ghi tên, kư hiệu hàng hoá vật tư c̣n chưa thống nhất gây khó khăn cho người co trách nhiệm theo dơi tổng hợp. Từ đó có thể dẫn đến sai sót trong việc quản lư vật tư rất lớn làm ảnh hưởng nghiêm trọng tới quá tŕnh hoạch toán kinh doanh của công ty.
    Với những lư do đă nêu trên, việc xây dựng một chương tŕnh quản lư vật tư của công ty là rất cần thiết nó đáp ứng được các yêu cầu về thông tin trong công tác quản lư vật tư một cách chính xác với đọ tin cậy cao hơn, có được tính nhất quán trong tổ chức dữ liệu, thực hiện quản lư hồ sơ vật tư và cập nhật dữ liệu trờn mỏy tính một cách đồng bộ, đáp ứng được nhu cầu thống kê, báo cáo, tra cứu, t́m kiếm thông tin nhanh chúnh và chính xác hơn.

    Chính v́ vậy em đă chọn đề tài:” Xây dựng phần mềm quản lư vật tư tại Nhà máy thép Hoà Phát bằng hệ quản trị cơ sở dữ liệu Access và ngôn ngữ lập tŕnh Visual Basic 6.0”
    · Mục tiêu của đề tài:
    Đề tài này nhằm mục đích phân tích, thiết kế hệ thống quản lư vật tư để giảm thiểu một vài nhược điểm cần khắc phục của hệ thống cũ .
    Hệ thống mới bao gồm các yêu cầu sau :
    * Hệ thống mới phải tối ưu hoá về tính năng sử dụng như :
    Ø Phải dễ dàng cập nhập hoá đơn nhập và xuất.
    Ø Đưa ra các báo cáo tổng hợp tồn kho theo yêu cầu của người quản lư tại một thời đỉờm bất kỳ trong năm.
    Ø Tự động hoá hệ thống tránh việc cập nhập thông tin một cách thủ công .
    Ø Hệ thống phải thân thiện với người sử dụng, dễ hiểu, giao diên đẹp và cách bài trí phải rơ ràng và khoa học
    Ø Đảm bảo tính nhất quán và toàn vẹn dữ liệu.
    Ø Đảm bảo xử lư thông tin nhanh phục vụ thống kê theo các yêu cầu cụ thể của nhà quản lư vào một thời điểm bất kỳ.
    Ø Đảm bảo xử lư thông tin nhanh gọn, chính xác lắm chắc được số lượng vật tư, hàng hoá nhập - xuất - tồn kho giúp nhà quản lư nắm được t́nh h́nh hoạt động của công ty.
    * Hệ thống cú cỏc chức năng sau:
    Ø Cập nhập danh mục vật tư .
    Ø Cập nhập danh mục nhà cung cấp .
    Ø Cập nhập danh mục kho hàng
    Ø Cập nhập đơn đặt hàng và chi tiết đơn đặt hàng .
    Ø Cập nhập phiếu nhập và chi tiết phiếu nhập .
    Ø Cập nhập phiếu xuất và chi tiết phiếu xuất .
    Ø Bảng kê phiếu xuất, phiếu nhập
    Ø Báo cáo Tồn kho
    Ø In báo cáo tồn kho

    III. TấN ĐỀ TÀI

    Với những lư do nêu trên cũng như mong muốn được áp dụng những kiến thức kinh tế cũng như tin học đă được tiếp thu trong quá tŕnh học tập ở trường, để áp dụng những kiến thức đó vào thực tế, em xin được tŕnh bày một đề tài cụ thể đó là:” Xây dựng phần mềm quản lư vật tư tại Nhà máy thép Hoà Phát bằng hệ quản trị cơ sở dữ liệu Access và ngôn ngữ lập tŕnh Visual Basic 6.0”




















    CHƯƠNG II:
    KHẢO SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ HỆ THỐNG QUẢN LƯ VẬT TƯ HIỆN TẠI CỦA NHÀ MÁY THẫP HOÀ PHÁT

    I. THỰC TRẠNG CỦA HỆ THỐNG HIỆN TẠI
    1. Thực trạng của hệ thống quản lư vật tư hiện tại:
    Nhà máy cỏn thộp hoà phát là một doanh nghiệp chuyên sản xuất các loại thép( như Thộp trũn cuộn: Đường kính Φ6mm, Φ8mm; Thép vằn cuộn: Đường kính D8mm v v.) với dây chuyền sản xuất hiện đại của Italia. Chính v́ vậy việc quản lư vật tư đóng một vai tṛ quan trọng trong quá tŕnh sản xuất cũng như chất lượng của thành phẩm.
    Ở nhà máy công việc quản lư vật tư được giao cho giám sát kho và thủ kho. Do đặc điểm của nhà máy là làm việc liên tục 3ka nên kho vật tư gồm có 1 giám sát kho và 3 thủ kho. Kho được đặt ngay dưới dây chuyền sản xuất để tiện cho việc sửa chữa hoặc thay thế khi dây chuyền sản xuất có sự cố( hỏng hóc). Do việc sản xuất trên một dây chuyền tự động hoá hiện đại rất đa dạng về chủng loại vật tư( 5000 loại) nên kho được chia ra thành 6 loại hàng bao gồm:
    - Kho hàng Điện
    - Kho hàng Ống
    - Kho hàng CCDC
    - Kho hàng Công nghệ
    - Kho Vật liệu phụ
    - Kho Dự pḥng
    2. Chi tiết quá tŕnh quản lư vật tư tại nhà máy
    a. Đặt hàng:
    Trong trường hợp các bộ phận sx cần mua một loại vật tư nào đó thỡ cỏc bộ phận sản xuất lập Giấy đề nghị mua vật tư (Mẫu BM.10.05 trang ) và đưa lên thủ kho. Khi đă nhận được giấy đề nghị thủ kho sẽ kiểm tra số lượng tồn kho của vật tư đề nghị. Trường hợp hết hoặc không có loại đó thủ kho lựa chọn nhà cung cấp phù hợp để đặt hàng, nhập đầy đủ thông tin vào đơn đặt hàng bao gồm: nhà cung cấp, loại vật tư và số lượng cần mua dựa trên những thông tin của giấy đề nghị mua vật tư.
    C̣n trong trường hợp thủ kho đi kiểm kê vật tư mà phát hiện lượng vật tư thực tế thấp hơn định mức cho phép th́ thủ kho sẽ đề nghị lên Giám đốc nhà máy. Và pḥng vật tư cũng tiến hành đặt hàng.
    b. Nhập vật tư:
    Khi nhà cung cấp mang vật tư đến thủ kho có trách nhiệm đối chiếu giữa đơn đặt hàng của nhà máy và phiếu giao vật tư của nhà cung cấp, đồng thời thủ kho sẽ kiểm tra chất lượng của vật tư (trừ những loại hàng có tính chất kĩ thuật cao hoặc không đủ khả năng nhận biết th́ P.KT- CN sẽ kiểm tra). Nếu kiểm tra thấy số lượng khớp và chất lượng vật tư tốt thủ kho sẽ tiến hành nhập kho. Thủ kho phải nhập đầy đủ thông tin của phiếu giao hàng bao gồm nhà cung cấp, loại vật tư, số lượng, đơn giá vào phiếu nhập kho (Mẫu BM.10.02 trang ) và kèm theo là biên bản kiểm tra chất lượng vật tư (Mẫu BM.10.08 trang )và lệnh nhập vật tư (Mẫu BM.10.07 trang ). Các chứng từ này sẽ được lưu ở kho và pḥng kế toán để cuối tháng tiến hành tổng hợp lượng nhập vào.
    Trong trường hợp vật tư mang đến không khớp với đơn đặt hàng th́ tuỳ theo quyết định của thủ kho. C̣n trường hợp vật tư bị hỏng hoặc chất lượng không đảm bảo thủ kho tiến hành thông báo cho nhà cung cấp và gửi trả lại nhà cung cấp
    c. Xuất vật tư
    Trong mỗi ca sản xuất, tổ trưởng của các bộ phận sẽ lập phiếu đề nghị xuất vật tư (Mẫu BM.10.3 trang ) cho thủ kho. Thủ kho sẽ đối chiếu lượng vật tư tồn kho thực tế với phiếu dề nghị. Nếu số lượng thực tế đáp ứng được yêu cầu thủ kho tiến hành xuất và lập phiếu xuất kho (Mẫu BM.10.25 trang )theo đúng số lượng, chủng loại, giỏ trị thực xuất. Các chứng từ này được lưu tại kho cuối tháng tiến hành tổng lượng xuất trong tháng tŕnh lên nhà quản lư.
    Trong trường hợp có những vật tư hỏng hóc cần xuất ra ngoài nhà máy để sửa chữa các bộ phận có liên quan sẽ đề nghị thủ kho xuất vật tư. Thủ kho tiến hành xác thực lại mức độ hỏng hóc của vật tư đồng thời lập phiếu xuất vật tư ra ngoài nhà máy và báo cáo lên Giám đốc nhà máy.
    d. Báo cáo
    Cuối tháng thủ kho sẽ tiến hành tổng hợp số lượng vật tư nhập, số lượng vật tư xuất và số lượng vật tư tồn đồng thời kết hợp với pḥng kế toán kiểm kê phụi thộpvà một loại hàng vật tư trong kho. Cuối quư tiến hành kiểm kê tất cả các loại vật tư có trong kho để báo cáo lên ban giám đốc ( Báo cáo tổng hợp xuất – nhập – tồn, báo cáo chi tiết nhạp xuất vật tư, thống kê vật tư hàng tháng hàng quư .v vv) (Mẫu BM.10.06 trang )
    · Mẫu phiếu đề nghị mua vật tư

    [TABLE]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    NHÀ MÁY CÁN THẫP HOÀ PHÁT
    [/TD]
    [TD]BM.10.05
    Ngày hiệu lực: 01/08/07

    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]


    PHIẾU ĐỀ NGHỊ MUA VẬT VẬT TƯ

    Số /NM Cán
    [TABLE=width: 660]
    [TR]
    [TD]TT
    [/TD]
    [TD]Chủng loại vật tư
    [/TD]
    [TD]Đặc tính kĩ thuật
    [/TD]
    [TD]ĐVT
    [/TD]
    [TD]Số lượng yêu cầu
    [/TD]
    [TD]Số lượng tồn kho
    [/TD]
    [TD]Số lượng duyệt mua
    [/TD]
    [TD]Mục đích sử dụng
    [/TD]
    [TD]Ghi chú
    [/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]

    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]

    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]

    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]

    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]

    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]

    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    Ngày .thỏng năm 2009

    [TABLE=width: 600]
    [TR]
    [TD]BTGĐ
    [/TD]
    [TD]GĐNM
    [/TD]
    [TD]PKT-CN
    [/TD]
    [TD]Giám sát kho
    [/TD]
    [TD]Người đề nghị
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    · Mẫu phiếu Lệnh nhập hàng

    [TABLE]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    NHÀ MÁY CÁN THẫP HOÀ PHÁT
    [/TD]
    [TD]BM.10.07
    Ngày hiệu lực: 01/08/07

    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]



    LỆNH NHẬP HÀNG

    Kho nhận hàng .Bỏo cho .Ngày nhập hàng
    [TABLE=width: 636]
    [TR]
    [TD]TT
    [/TD]
    [TD]Chủng loại vật tư (Tên vật tư, mă hiệu, quy cách hăng sản xuất)
    [/TD]
    [TD]Nguồn gốc
    [/TD]
    [TD]ĐVT
    [/TD]
    [TD]Số lượng
    [/TD]
    [TD]Đơn giá
    [/TD]
    [TD]Theo HĐ/Xỏc nhận đặt hàng
    [/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]

    Ngày thỏng năm 2009
    Pḥng vật tư
    (Ghi rơ họ tên)








    * Giấy đề nghị kiêm phiếu xuất vật tư

    [TABLE]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    NHÀ MÁY CÁN THẫP HOÀ PHÁT
    [/TD]
    [TD]BM.10.03
    Ngày hiệu lực: 01/08/07

    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]


    GIẤY ĐỀ NGHỊ KIấM PHIẾU XUẤT VẬT TƯ

    Kho: .
    Số: ngày thỏng .năm 2009


    [TABLE=width: 672]
    [TR]
    [TD]TT
    [/TD]
    [TD]Chủng loại vật tư
    [/TD]
    [TD]Đặc tính kĩ thuật
    [/TD]
    [TD]ĐVT
    [/TD]
    [TD]Số lượng đề nghị
    [/TD]
    [TD]Số lượng thực xuất
    [/TD]
    [TD]Mục đích sử dụng
    [/TD]
    [TD]Ghi chú
    [/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD=colspan: 8]Ghi chú : Chỉ cấp quản lư từ Tổ trưởng trở lên mới được đề nghị lĩnh vật tư
    [/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]


    [TABLE=width: 624]
    [TR]
    [TD]GĐNM
    [/TD]
    [TD]P.KT-CN
    [/TD]
    [TD]TBP đề nghị
    [/TD]
    [TD]Thủ kho
    [/TD]
    [TD]Người nhận
    [/TD]
    [TD]Người đề nghị
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]



    * Biờn bản kiêm tra chất lượng vật tư

    [TABLE]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    NHÀ MÁY CÁN THẫP HOÀ PHÁT
    [/TD]
    [TD]BM.10.08
    Ngày hiệu lực: 01/08/07

    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    BIÊN BẢN
    KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG VẬT TƯ ĐẦU VÀO
    Vào hồi ngày thỏng năm 2009 Tại: Nhà máy Cán
    Chúng tôi gồm:
    1. Kỹ thuật viên
    2. Giỏm sỏt kho vật tư
    3. Thủ kho
    Cùng nhau lập biên bản kiểm tra chất lượng vật tư:


    Đặc tính kỹ thuật của vật tư:



    Số lượng vật tư nhập vào:

    Sau khi kiểm tra, thực tế đạt được:


    Đánh giá chất lượng: Đạt yêu cầu  Số lượng:
    Không đạt yêu cầu  Số lượng:
    Đánh giá chất lượng sau thời gian sử dụng: tháng
    Đạt yêu cầu  Số lượng:
    Không đạt yêu cầu  Số lượng:
    Xác nhận của những người liên quan

    Thủ kho GS kho vật tư Kỹ thuật viên
    * Phiếu nhập kho

    [TABLE]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    NHÀ MÁY CÁN THẫP HOÀ PHÁT
    [/TD]
    [TD]BM.10.02
    Ngày hiệu lực: 01/08/07

    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]

    PHIẾU NHẬP KHO Số:
    Ngày tháng năm
    Người nhập :
    Đơn vị :
    Nội dung :
    Kho :

    [TABLE=width: 100%]
    [TR]
    [TD]Stt
    [/TD]
    [TD]Mặt hàng
    [/TD]
    [TD]Đvt
    [/TD]
    [TD]
    Số lượng

    [/TD]
    [TD]Số lượng QĐ
    [/TD]
    [TD]Đơn giá
    [/TD]
    [TD]Thành tiền
    [/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD=colspan: 6]Cộng tiền hàng
    Thuế GTGT
    Tổng tiền
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    Cộng thành tiền (bằng chữ) :

    [TABLE]
    [TR]
    [TD]Lập phiếu
    [/TD]
    [TD]Người nhập
    [/TD]
    [TD]Thủ kho
    [/TD]
    [TD]Kế toán
    [/TD]
    [TD]Giám đốc
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    * Phiếu xuất kho
    [TABLE]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    NHÀ MÁY CÁN THẫP HOÀ PHÁT
    [/TD]
    [TD]BM.10.25
    Ngày hiệu lực: 01/08/07

    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]

    PHIẾU XUẤT KHO Số: .
    Ngày thỏng .năm 200
    Người lĩnh : .
    Đơn vị :
    Nội dung :
    Kho : .

    [TABLE=width: 100%]
    [TR]
    [TD]Stt
    [/TD]
    [TD]Mặt hàng
    [/TD]
    [TD]Đvt
    [/TD]
    [TD]Số lượng
    [/TD]
    [TD]Đơn giá
    [/TD]
    [TD]Thành tiền
    [/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD=colspan: 5]Cộng tiền hàng
    Thuế GTGT
    Tổng tiền
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    Cộng thành tiền(bằng chữ):

    [TABLE]
    [TR]
    [TD]Lập phiếu
    [/TD]
    [TD]Người lĩnh
    [/TD]
    [TD]Thủ kho
    [/TD]
    [TD]Kế toán
    [/TD]
    [TD]Giám đốc
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]

    [TABLE=width: 660]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD][​IMG]
    [TABLE]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]

    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD=colspan: 2]BM.10.06
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD=colspan: 2]Ngàyhiệu lực:01/08/07
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD=colspan: 2]Nhà máy cỏn thộp Hoà Phát
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD=colspan: 7]Báo cáo tổng hợp nhập-xuất-tồn vật tư
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD=colspan: 7]Số .thỏng năm200
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]MóVT
    [/TD]
    [TD]Tên VT
    (quy cách)
    [/TD]
    [TD]Đvt
    [/TD]
    [TD]Tồn đầu
    [/TD]
    [TD]Số lượng nhập
    [/TD]
    [TD]Số lượng xuất
    [/TD]
    [TD]Tồn cuối
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD=colspan: 3]Ngày .thỏng năm200
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD=colspan: 2]TBP kho vận
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD=colspan: 2]Giám sát kho
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Nơi gửi
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD=colspan: 2]1. BTGĐ
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD=colspan: 2]2. Pḥng kế toán
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD=colspan: 2]3. Pḥng vật tư
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD=colspan: 2]4. Lưu kho
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
     
Đang tải...