Tài liệu Vẽ kỹ thuật với autocad 2002

Thảo luận trong 'Thiết Kế Web' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    VẼ KỸ THUẬT VỚI AUTOCAD 2002


    Mục lục


    1. Nhập môn 5


    1.1. Tính tiện ích của AutoCAD 5
    1.2. Giao diện của AutotCAD 6
    1.3. Menu và Toolbar của AutoCAD 7
    1.3.1. Menu Bar 8
    1.3.2. Toolbar 13
    1.3.3. Các phím nóng trong AutoCAD 14
    1.4. Các lệnh thiết lập bản vẽ 16
    1.4.1. Lệnh NEW khởi tạo một bản vẽ mới 16
    1.4.2. Lệnh OPEN mở tệp bản vẽ hiện có 18
    1.4.3. Lệnh SAVE, SAVEAS lưu bản vẽ lên đĩa 19
    1.4.4. Lệnh QUIT thoát khỏi AutoCAD 20
    1.4.5. Lệnh UNITS (DDUNITS) đặt đơn vị cho bản vẽ 20
    1.4.6. Lệnh LIMITS đặt và điều chỉnh vùng vẽ 23
    1.4.7. Lệnh GRID đặt các điểm tạo lưới cho bản vẽ 24
    1.4.8. Lệnh SNAP tạo bước nhảy cho con trỏ 25
    1.4.9. Các phương pháp nhập toạ độ điểm 26
    1.4.10. Lệnh OSNAP trợ giúp truy tìm đối tượng 28
    1.4.11. Lệnh ORTHO đặt chế độ vẽ trực giao 32


    2. Các lệnh vẽ cơ bản 33


    2.1. Lệnh LINE vẽ các đoạn thẳng 33
    2.2. Lệnh CIRCLE vẽ hình tròn 34
    2.3. Lệnh ARC vẽ cung tròn 36
    2.4. Lệnh ELLIPSE vẽ elip hoặc một cung elip 40
    2.5. Lệnh PLINE vẽ đường đa tuyến 41
    2.6. Lệnh POLYGON vẽ đa giác đều 45
    2.7. Lệnh RECTANG vẽ hình chữ nhật 46
    2.8. Lệnh SPLINE vẽ đường cong 47
    2.9. Lệnh POINT vẽ một điểm trên màn hình 47
    2.10. Lệnh DDPTYPE chọn kiểu và kích thước cho điểm vẽ 47
    2.11. Lệnh ERASE xoá đối tượng đ∙ lựa chọn khỏi bản vẽ 48
    2.12. Lệnh TRIM xén một phần đối tượng 49
    2.13. Lệnh BREAK xoá một phần đối tượng 51
    2.14. Lệnh EXTEND kéo dài đối tượng đến một đường biên xác định 52
    2.15. Lệnh LENGTHEN thay đổi chiều dài đối tượng 54
    2.16. Lệnh CHAMFER làm vát mét đối tượng 54
    4.17. Lệnh SOLID vẽ một miền được tô đặc 100
    4.18. Lệnh MLINE vẽ đoạn thẳng song song 101
    4.19. Lệnh MLSTYLE tạo kiểu cho lệnh vẽ MLINE 102
    4.20. Lệnh MLEDIT hiệu chỉnh đối tượng vẽ MLINE 104
    4.21. Lệnh REGION tạo miền từ các hình ghép 105
    4.22. Lệnh UNION cộng các vùng REGION 105
    4.23. Lệnh SUBTRACT trừ các vùng REGION 106
    4.24. Lệnh INTERSEC lấy giao của các vùng REGION 106
    4.25. Lệnh BOUNDARY tạo đường bao của nhiều đối tượng 107


    5. các lệnh ghi và hiệu chỉnh kích thước 109


    5.1. Khái niệm 109
    5.2. Lệnh DIMLINEAR ghi kích thước theo đoạn thẳng 110
    5.3. Lệnh DIMRADIUS vẽ kích thước cho bán kính vòng tròn, cung tròn 113
    5.4. Lệnh DIMCENTER tạo dấu tâm cho vòng tròn, cung tròn 113
    5.5. Lệnh DIMDIAMETER ghi kích thước theo đường kính 113
    5.6. Lệnh DIMANGULAR ghi kích thước theo góc 113
    5.7. Lệnh DIMORDINATE ghi kích thước theo toạ độ điểm 114
    5.8. Lệnh DIMBASELINE ghi kích thước thông qua đường gióng 114
    5.9. Lệnh DIMCONTINUE ghi kích thước theo đoạn kế tiếp nhau 115
    5.10. Lệnh LEADER ghi kích thước theo đường dẫn 116
    5.11. Lệnh TOLERANCE ghi dung sai 119
    5.12. Lệnh DIMTEDT sửa vị trí và góc của đường ghi kích thước 120
    5.13. Lệnh DIMSTYLE hiệu chỉnh kiểu đường ghi kích thước 120
    5.14. Lệnh DIMEDIT sửa thuộc tính đường kích thước 130


    6. Các lệnh hiệu chỉnh, các lệnh làm việc với khối 131


    Các lệnh hiệu chỉnh


    6.1. Lệnh SELECT lựa chọn đối trong bản vẽ 131
    6.2. Lệnh CHANGE thay đổi thuộc tính của đối tượng 133
    6.3. Lệnh DDGRIPS (OPTIONS) điều khiển Grip thông qua hộp thoại 135
    6.4. Lệnh BLIPMODE hiện (ẩn) dấu (+) khi chỉ điểm vẽ 136
    6.5. Lệnh GROUP đặt tên cho một nhóm đối tượng 137
    6.6. Lệnh ISOPLANE sử dụng lưới vẽ đẳng cự 141
    6.7. Lệnh DSETTINGS tạo lưới cho bản vẽ thông qua hộp thoại 142
    6.8. Lệnh PEDIT sửa đổi thuộc tính cho đường đa tuyến 142
    6.9. Lệnh FIND 150


    Các lệnh làm việc với khối


    6.10. Lệnh BLOCK định nghĩa một khối mới 152
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...