Luận Văn Vận dụng chuẩn mực kế toán quốc tế về công cụ tài chính để hoàn thiện chế độ kế toán việt nam

Thảo luận trong 'Kế Toán - Kiểm Toán' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    170
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Vận dụng chuẩn mực kế toán quốc tế về công cụ tài chính để hoàn thiện chế độ kế toán việt nam
    MỤC LỤC
    LỜI MỞ ĐẦU
    CHƯƠNG 1 - CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN CÔNG CỤ TÀI CHÍNH
    1.1. Tổng quan về công cụ tài chính
    1.1.1. Khái niệm .1
    1.1.2. Phân loại . 1
    1.1.2.1. Các công cụ tài chính giao dịch trên thị trường vốn .1
    1.1.2.2. Các công cụ tài chính giao dịch trên thị trường tiền tệ .5
    1.1.2.3. Các công cụ tài chính giao dịch trên thị trường tài chính phái
    sinh . 6
    1.2. Kế toán về công cụ tài chính trong chuẩn mực kế toán quốc tế IAS 32 “Các công
    cụ tài chính: Trình bày”, IAS 39 “Các công cụ tài chính: Ghi nhận và Đo lường”,
    IFRS7 “Các công cụ tài chính: Trình bày” . 9
    1.2.1. Lịch sử hình thành 9
    1.2.2. Phạm vi điều chỉnh 10
    1.2.3. Mục tiêu 11
    1.2.4. Các nội dung chính .13
    1.2.4.1. Các khái niệm về công cụ tài chính .13
    1.2.4.2. Yêu cầu khi phân loại công cụ tài chính thành khoản nợ tài chính
    hoặc công cụ vốn chủ .14
    1.2.4.3. Yêu cầu về phân loại các tài sản tài chính, các khoản nợ tài
    chính 15
    1.2.4.4. Quy định về đo lường công cụ tài chính tại thời điểm ghi nhận
    ban đầu và sau thời điểm ghi nhận ban đầu . .16
    1.2.4.5. Các quy định đối với cổ phiếu quỹ 16
    1.2.4.6. Các quy định đối với cổ phiếu ưu đãi .17
    1.2.4.7. Các quy định về công cụ tài chính phái sinh . 18
    1.2.4.8. Các quy định đối với công cụ tài chính phức hợp . 20
    1.2.4.9. Các quy định đối với các công cụ puttable 21
    1.2.4.10. Các quy định về bù trừ khoản nợ tài chính và tài sản tài chính
    22
    1.2.4.11. Quy định về việc huỷ bỏ ghi nhận một tài sản tài chính, một
    khoản nợ tài chính 23
    1.2.4.12. Kế toán việc tự bảo hiểm .23
    1.2.4.13. Yêu cầu về trình bày công cụ tài chính trên báo cáo tài
    chính . 24
    CHƯƠNG 2 - THỰC TRẠNG CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN CÔNG CỤ TÀI
    CHÍNH TẠI VIỆT NAM
    2.1. Quá trình hình thành và phát triển các công cụ tài chính tại Việt Nam .29
    2.1.1. Các công cụ tài chính giao dịch trên thị trường vốn . .29
    2.1.2. Các công cụ tài chính giao dịch trên thị trường tiền tệ .33
    2.1.3. Các công cụ tài chính giao dịch trên thị trường phái sinh .34
    2.2. Kế toán về công cụ tài chính trong tổ chức tín dụng .37
    2.2.1. Kế toán nghiệp vụ liên quan đến công cụ tài chính phái sinh 37
    2.2.1.1. Nguyên tắc kế toán nghiệp vụ hối đoái kỳ hạn 39
    2.2.1.2. Nguyên tắc kế toán nghiệp vụ hoán đổi tiền tệ .40
    2.2.1.3. Nguyên tắc kế toán nghiệp vụ bán quyền lựa chọn 41
    2.2.2. Kế toán về cổ phiếu quỹ của tổ chức tín dụng . 41
    2.2.3. Kế toán về chứng khoán kinh doanh trong TCTD .43
    2.2.4. Kế toán về chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán .44
    2.2.5. Kế toán về chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn 46
    2.2.6. Kế toán về cổ phiếu ưu đãi . 48
    2.2.7. Các yêu cầu trình bày, lập các thông tin về công cụ tài chính trên báo cáo
    tài chính của tổ chức tín dụng .49
    2.2.7.1. Bảng cân đối kế toán .49
    2.2.7.2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 51
    2.2.7.3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 51
    2.2.7.4. Thuyết minh báo cáo tài chính .53
    2.3. Kế toán về công cụ tài chính trong doanh nghiệp sản xuất kinh doanh .58
    2.3.1. Kế toán các công cụ tài chính đầu tư trong doanh nghiệp SXKD .59
    2.3.1.1. Kế toán về đầu tư chứng khoán ngắn hạn .59
    2.3.1.2. Kế toán khoản đầu tư tài chính dài hạn 60
    2.3.1.3. Quy định kế toán lập dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán
    ngắn hạn – dài hạn .62
    2.3.2. Kế toán phát hành công cụ tài chính tại Việt Nam trong doanh nghiệp sản
    xuất kinh doanh 64
    2.3.2.1. Trái phiếu phát hành 64
    2.3.2.2. Kế toán phát hành cổ phiếu thường và cổ phiếu ưu đãi .68
    2.3.2.3. Kế toán về cổ phiếu quỹ 69
    2.4. Nhận xét sự tương đồng và khác biệt trong quy định kế toán công cụ tài chính của
    Việt Nam và chuẩn mực kế toán quốc tế IAS 32, IAS 39 và chuẩn mực báo cáo tài
    chính quốc tế IFRS 7 .70
    2.4.1. Các định nghĩa và phân loại các công cụ tài chính, tài sản tài chính, khoản
    nợ tài chính 71
    2.4.2. Kế toán phát hành cổ phiếu thường .71
    2.4.3. Kế toán cổ phiếu quỹ .71
    2.4.4. Kế toán cổ phiếu ưu đãi phát hành 72
    2.4.5. Kế toán công cụ tài chính phái sinh .73
    2.4.6. Kế toán công cụ tài chính phức hợp .75
    2.4.7. Kế toán việc bù trừ khoản nợ tài chính 75
    2.4.8. Kế toán các công cụ tự bảo hiểm .75
    2.4.9. Yêu cầu về trình bày các công cụ tài chính trên báo cáo tài
    chính 76
    CHƯƠNG 3 - CÁC GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CHẾ ĐỘ KẾ
    TOÁN VỀ CÔNG CỤ TÀI CHÍNH TẠI VIỆT NAM
    3.1. Quan điểm 77
    3.2. Nguyên tắc 79
    3.3. Giải pháp .80
    3.3.1. Ban hành các khái niệm liên quan đến công cụ tài chính 81
    3.3.2. Ban hành các yêu cầu khi phân loại các công cụ tài chính 83
    3.3.3. Ban hành các yêu cầu về đo lường giá trị các tài sản tài chính và các
    khoản nợ tài chính vào thời điểm ghi nhận ban đầu và sau thời điểm ghi
    nhận ban đầu 85
    3.3.4. Ban hành khái niệm và phương pháp kế toán đối với các công cụ tài chính
    phức hợp 89
    3.3.5. Điều chỉnh phương pháp kế toán cổ phiếu ưu đãi cho phù hợp với yêu cầu
    chuẩn mực kế toán quốc tế .97
    3.3.6. Kế toán công cụ tài chính phái sinh 99
    3.3.7. Bổ sung các yêu cầu khi trình bày các công cụ tài chính trên báo cáo tài
    chính .102

    LỜI KẾT LUẬN
     
Đang tải...