Chuyên Đề Vai trò của công làng nghề trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá huyện Sóc Sơn

Thảo luận trong 'Kinh Tế Chính Trị' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Vai trò của công làng nghề trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá huyện Sóc Sơn

    [TABLE="width: 100%"]
    [TR]
    [TD="width: 2%"]
    [/TD]
    [TD="width: 96%"]Mục lục
    Chương 1: Vai trò của công làng nghề trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá huyện Sóc Sơn. 4
    1.1.Tổng quan về làng nghề. 4
    1.1.1.Khái niệm và đặc điểm làng nghề. 4
    1.1.1.1. Khái niệm. 4
    1.1.1.2. Đặc điểm. 5
    1.1.2. Phân loại làng nghề. 6
    1.1.2.1. Làng nghề truyền thống (cổ truyền). 6
    1.1.2.2. Làng nghê mới. 8
    1.2. Vai trò của LNTT trong quá trình CNH, HĐH nông thôn. 14
    1.2.1. Khôi phục và phát triển LNTT đã thu hút nhân lực, tạo thêm nhiều việc làm cho người lao động, thúc đẩy quá trình phân công lao động ở nông thôn. 14
    1.2.2. Khôi phục và phát triển LNTT đã thực sự tăng thu nhập cho người lao động, cải thiện đời sống dân cư nông thôn. 16
    1.2.3. Sự phát triển của các LNTT đã thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn, góp phần tăng trưởng (GDP), tạo ra khối lượng hàng hoá đa dạng phong phú, phục vụ tiêu dùng và xuất khẩu. 17
    1.2.4. Phát triển nghề truyền thống đã góp phần bảo tồn truyền thống văn hoá dân tộc. 21
    1.3. Kinh nghiệm phát triển LN TCTT ở một số nước. 22
    1.3.1. Tình hình phát triển LNTT ở một số nước. 22
    1.3.2. Kinh nghiệm rút ra từ tình hình phát triển ngành nghề, LNTT ở một số nước. 25
    Chương 2: Thực trạng phát triển làng nghề huyện Sóc Sơn. 27
    2.1. Đánh giá về điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội huyện Sóc Sơn. 27
    2.1.1. Điều kiện tự nhiên huyện Sóc Sơn. 27
    2.1.2. Đánh giá chung về tình hình kinh tế xã hội huyện Sóc Sơn. 29
    2.1.2.1. Thành tựu đạt được. 29
    2.1.2.2. Những tồn tại hạn chế của kinh tế, xã hội Sóc Sơn. 36
    2.2. Thực trạng phát triển các làng nghề huyện Sóc Sơn. 38
    2.2.1. Thực trạng làng nghề truyền thống ở Sóc Sơn trước năm 2000. 38
    2.2.2. Thực trạng làng nghề truyền thống ở Sóc Sơn sau năm 2000. 38
    2.2.2.1. Số lượng làng và quy mô của các làng nghề. 38
    2.2.2.2. Hình thức tổ chức sản xuất và chủng loại sản phẩm của các làng nghề. 41
    2.2.2.3. Thị trường tiêu thụ sản phẩm. 44
    2.2.2.4. Thị trường lao động và công nghệ của sản xuất. 46
    2.2.2.5. Kết quả sản xuất kinh doanh và thu nhập cua người lao động. 48
    2.3. Những tồn tại hạn chế của phát triển làng nghề huyện Sóc Sơn. 57
    2.3.1. Thị trường đầu vào. 57
    2.3.1.2. Đầu vào vốn sản xuất. 59
    2.3.1.3. Đầu vào khoa học công nghệ. 59
    2.3.1.4. Nguyên liệu đầu vào. 60
    2.3.2 Cơ sở hạ tầng. 61
    2.2.3. Thị trường đầu ra. 62
    2.3.4. Quản lý nhà nước và chính sách của nhà nước. 64
    2.3.4.1. Về quản lý nhà nước. 64
    2.3.4.2. Chính sách của nhà nước. 65
    2.3.5. Vấn đề môi trường tại các làng nghề. 66
    Chương 3: Định hướng và giải pháp phát triển làng nghề Sóc Sơn trong thời gian tới. 67
    3.1. Định hướng phát triển làng nghề Sóc Sơn trong thời gian tới. 67
    3.1.1. Nâng cao vai trò, vị trí của LNTT trong quá trình CNH-HĐH nông thôn. 67
    3.2.2. Khôi phục và phát triển LNTT, mở mang các làng nghề mới. Phát triển làng nghề gắn với lang nghề văn hoá du lịch. 69
    3.1.3. Tăng cường xuất khẩu các sản phẩm truyền thống. 72
    3.1.4. Phát triển LNTT trên cơ sở kết hợp yếu tố truyền thống với yếu tố hiện đại. 73
    3.2.1. Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực. 74
    3.2.2. Đổi mới công nghệ, kỹ thuật và đa dạng hoá sản phẩm trong LNTT. 77
    3.2.3. Mở rộng và phát triển đồng bộ thị trường cho LNTT. 80
    3.2.3.1. Thị trường vốn. 80
    3.2.3.2. Về nguyên liệu sản xuất: 82
    3.2.3.3. Thị trường tiêu thụ: 82
    3.2.4. Hoàn thiện cơ sở vật chất, hạ tầng kinh tế xã hội làng nghề. 86
    3.2.5. Hoàn thiện bộ máy quản lý, thực hiện chính sách nhà nước. 87
    3.2.5.1. Chính sách, pháp luật. 87
    3.2.5.2. Quản lý nhà nước. 90
    3.2.6. Về môi trường sinh thái: 91
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
     
Đang tải...