Tài liệu Ứng dụng phương pháp TCM để định giá giá trị cảnh quan tại Thung lũng tình yêu.

Thảo luận trong 'Địa Chất' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    172
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Đề tài: Ứng dụng phương pháp TCM để định giá giá trị cảnh quan tại Thung lũng tình yêu.

    MỤC LỤC
    MỤC LỤC
    GIẢI THÍCH CÁC THUẬT NGỮ VIẾT TẮT TRONG ĐỀ TÀI
    DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU TRONG CHUYÊN ĐỀ
    DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, H̀NH VẼ TRONG CHUYÊN ĐỀ
    PHẦN MỞ ĐẦU
    1. Tính cấp thiết của đề tài.
    2. Mục đích nghiên cứu
    3. Phạm vi nghiên cứu.
    4. Các phương pháp nghiên cứu.
    5. Tóm tắt chuyên đề.
    NỘI DUNG
    PHẦN CHƯƠNG I: TIẾP CẬN PHƯƠNG PHÁP CHI PHÍ DU LỊCH ĐỂ ĐÁNH GIÁ GIÁ TRỊ HÀNG HÓA CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG.
    1.1. Hàng hóa chất lượng môi trường.
    1.1.1. Khái niệm.
    1.1.2. Giá trị kinh tế của hàng hóa chất lượng môi trường: Tổng giá trị kinh tế (TEV)
    .
    1.2. Đánh giá chất lượng môi trường.
    1.2.1. Sự cần thiết phải đánh giá chất lượng môi trường.
    1.2.2. Phương pháp đánh giá chất lượng môi trường.
    1.3. Phương pháp chi phí du lịch TCM sử dụng cho đánh giá chất lượng môi trường.
    1.3.1. Khái niệm:
    1.3.2. Các cách tiếp cận.
    1.3.2.1. Phương pháp chi phí du lịch cá nhân (ITCM : Individual Travel Cost Method)
    1.3.2.2. Phương pháp chi phí du lịch vùng (ZTCM : Zonal Travel Cost Method)
    1.3.3. Các bước thực hiện
    1.3.4. Ưu điểm
    1.3.5. Hạn chế
    1.4. Tiểu kết chương I.
    CHƯƠNG II. TỔNG QUAN VỀ KHU DU LỊCH THUNG LŨNG T̀NH YÊU Ở LÂM ĐỒNG.
    2.1. Đặc điểm chung
    2.1.1. Đặc điểm tự nhiên:
    2.1.1.2. Địa h́nh và thổ nhưỡng.
    2.1.1.3. Khí hậu, thủy văn.
    2.1.1.4. Hệ động, thực vật
    2.1.2. Đặc điểm kinh tế - xă hội.
    2.2. Thực trạng về hoạt động du lịch.
    2.2.1.Tiềm năng du lịch.
    2.2.2. Thực trạng du lịch.
    2.2.2.1. Lượng khách du lịch.
    2.2.2.2. Doanh thu từ hoạt động du lịch.
    2.2.3. Cơ sở vật chất phục vụ du lịch.
    2.3. Những hoạt động bảo tồn thiên nhiên và giáo dục môi trường.
    2.3.1. Nghiên cứu khoa học.
    2.3.2. Công tác quản lư và bảo vệ rừng.
    2.3.3. Công tác tôn tạo cảnh quan.
    2.3.4. Công tác phát triển kinh tế vùng đệm.
    2.4. Tiểu kết chương II.
    CHƯƠNG III. ỨNG DỤNG PHƯƠNG PHÁP TCM ĐỂ ĐỊNH GIÁ GIÁ TRỊ CẢNH QUAN TẠI THUNG LŨNG T̀NH YÊU.
    3.1. Sử dụng ZTCM để xác định giá trị cảnh quan cho khu du lịch Thung lũng t́nh yêu.
    3.2. Phương pháp thu thập và xử lư thông tin.
    3.2.1. Đối với thông tin sơ cấp.
    3.2.1.1. Thiết kế bảng hỏi.
    3.2.1.2. Tiến hành điều tra lấy mẫu.
    3.2.2. Đối với thông tin thứ cấp
    3.3. Tổng quan về đặc điểm mẫu nghiên cứu
    3.3.1. Đặc điểm của du khách tham gia phỏng vấn
    3.3.2. Các hoạt động tại Thung lũng t́nh yêu của du khách tham gia phỏng vấn.
    3.3.3. Số ngày lưu trú và các chi phí du lịch của khách du lịch.
    3.4. Xác định mô h́nh hàm cầu du lịch cho Thung lũng t́nh yêu.
    3.4.1. Phân vùng khách du lịch
    3.4.2. Xác định chi phí cho một chuyến đến Thung lũng t́nh yêu
    3.4.2.1. Chi phí đi lại của du khách
    3.4.2.2. Chi phí thời gian.
    3.4.2.3. Chi phí sinh hoạt: bao gồm chi phí ăn ở, vé vào cửa, mua sắm đô lưu niệm
    3.4.2.4. Tổng hợp chi phí
    3.5. Xây dựng đường cầu giải trí
    3.51. Tỷ lệ tham quan của vùng xuất phát
    3.5.2. Xác định hàm cầu và đường cầu giải trí
    3.5.3. Xác định thặng dư và giá trị giải trí
    3.5.4. Nhận xét, đánh giá
    3.6. Những hạn chế trong quá tŕnh thực hiện ZTCM tại Thung lũng t́nh yêu.
    3.7. Một số kiến nghị nhằm nâng cao chất lượng môi trường tại Thung lũng t́nh yêu
    3.8. Tiểu kết chương III.
    KẾT LUẬN
    DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO




    GIẢI THÍCH CÁC THUẬT NGỮ VIẾT TẮT TRONG ĐỀ TÀI
    [TABLE]
    [TR]
    [TD]Từ viết tắt
    [/TD]
    [TD]Tiếng Anh
    [/TD]
    [TD]Tiếng Việt
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    BV
    [/TD]
    [TD]
    Bequest Value
    [/TD]
    [TD]
    Giá trị tồn tại
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    DUV
    [/TD]
    [TD]Direct Use Value
    [/TD]
    [TD]Phương pháp chi phí du lịch cá nhân
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]EXV
    [/TD]
    [TD]Exit Value
    [/TD]
    [TD]Giá trị tồn tại
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    ITCM
    [/TD]
    [TD]
    Individual Travel Cost Method
    [/TD]
    [TD]Phương pháp chi phí du lịch cá nhân
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]IDUV
    [/TD]
    [TD]Indirect Use Value
    [/TD]
    [TD]Giá trị sử dụng gián tiếp
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]NUV
    [/TD]
    [TD]Non Use Value
    [/TD]
    [TD]Giá trị phi sử dụng
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]OV
    [/TD]
    [TD]Option Value
    [/TD]
    [TD]Giá trị tùy chọn
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]TEV
    [/TD]
    [TD]Total Economics Value
    [/TD]
    [TD]Tổng giá trị kinh tế
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]TCM
    [/TD]
    [TD]Travel Cost Method
    [/TD]
    [TD]Phương pháp chi phí du lịch
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]UV
    [/TD]
    [TD]Use Value
    [/TD]
    [TD]Giá trị sử dụng
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]WTP
    [/TD]
    [TD]Willingness to Pay
    [/TD]
    [TD]Bằng ḷng chi trả
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    ZTCM
    [/TD]
    [TD]
    Zonal Travel Cost Method
    [/TD]
    [TD]Phương pháp chi phí du lịch theo vùng
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]









    DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU TRONG CHUYÊN ĐỀ
    [TABLE]
    [TR]
    [TD]Bảng
    [/TD]
    [TD]Tên
    [/TD]
    [TD]Trang
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.1
    [/TD]
    [TD]Nhiệt độ, độ ẩm, lượng mưa trung b́nh trong các năm
    [/TD]
    [TD]35
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.2
    [/TD]
    [TD]Lượng khách đến Thung lũng t́nh yêu qua các năm
    [/TD]
    [TD]37
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.3
    [/TD]
    [TD]Doanh thu từ hoạt động du lịch
    [/TD]
    [TD]39
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.1
    [/TD]
    [TD]Phân loại khách du lịch
    [/TD]
    [TD]48
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.2
    [/TD]
    [TD]Tổng hợp một số đặc điểm về kinh tế-xă hội của du khách quốc tế.
    [/TD]
    [TD]49
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.3
    [/TD]
    [TD]Một số đặc điểm chính của du khách.
    [/TD]
    [TD]51
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.4
    [/TD]
    [TD]Đặc điểm kinh tế - xă hội của du khách nội địa
    [/TD]
    [TD]52
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.5
    [/TD]
    [TD]Mục đích của du khách tới Thung lũng t́nh yêu.
    [/TD]
    [TD]54
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.6
    [/TD]
    [TD]Các hoạt động ưa thích của du khách.
    [/TD]
    [TD]55
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.7
    [/TD]
    [TD]Những điểm làm du khách chưa hài ḷng
    [/TD]
    [TD]56
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.8
    [/TD]
    [TD]Phân vùng du khách
    [/TD]
    [TD]58
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.9
    [/TD]
    [TD]Chi phí đi lại của du khách.
    [/TD]
    [TD]60
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.10
    [/TD]
    [TD]Chi phí thời gian của du khách.
    [/TD]
    [TD]62
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.11
    [/TD]
    [TD]Tổng hợp chi phí ăn ở của du khách.
    [/TD]
    [TD]64
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.12
    [/TD]
    [TD]Tổng hợp chi phí tham quan theo vùng
    [/TD]
    [TD]65
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.13
    [/TD]
    [TD]Tỷ lệ tham quan của vùng xuất phát.
    [/TD]
    [TD]66
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.14
    [/TD]
    [TD]Kết quả hồi quy hàm cầu giải trí.
    [/TD]
    [TD]67
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.15
    [/TD]
    [TD]Lượng khách mỗi vùng khi chi phí tăng thêm 100.000 đồng
    [/TD]
    [TD]68
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.16
    [/TD]
    [TD]Lượng khách mỗi vùng khi chi phí tăng thêm 200.000 đồng và 300.000 đồng.
    [/TD]
    [TD]68
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.17
    [/TD]
    [TD]Thặng dư của du khách tính theo vùng.
    [/TD]
    [TD]70
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]




    DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, H̀NH VẼ TRONG CHUYÊN ĐỀ

    [TABLE]
    [TR]
    [TD]H́nh
    [/TD]
    [TD]Tên
    [/TD]
    [TD]Trang
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.1
    [/TD]
    [TD]Sơ đồ tổng giá trị kinh tế
    [/TD]
    [TD]15
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.2
    [/TD]
    [TD]Nhu cầu giải trí theo phương pháp chi phí du lịch
    [/TD]
    [TD]27
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.1
    [/TD]
    [TD]Lượng khách du lịch đến Thung lũng t́nh yêu qua các năm.
    [/TD]
    [TD]32
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.2
    [/TD]
    [TD]Bản đồ vị trí khu du lịch Thung lũng t́nh yêu
    [/TD]
    [TD]38
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.1
    [/TD]
    [TD]Đường cầu giải trí Thung lũng t́nh yêu.
    [/TD]
    [TD]69
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]



















    PHẦN MỞ ĐẦU
    1. Tính cấp thiết của đề tài.
    Như chúng ta đều biết : môi trường bao gồm các yếu tố tự nhiên và yếu tố vật chất nhân tạo, quan hệ mật thiết với nhau, bao quanh con người, có ảnh hưởng tới đời sống, sản xuất, sự tồn tại, phát triển của con người và thiên nhiên. Đối với cá thể con người cũng như đối với cả xă hội loài người môi trường có ba chức năng cơ bản như sau:
    Môi trường là nơi cung cấp nguồn tài nguyên cần thiết cho cuộc sống và hoạt động sản xuất của con người, bao gồm tài nguyên tái sinh, tài nguyên không tái sinh và các dạng thông tin mà con người khai thác sử dụng.
    Môi trường là nơi chứa đựng các phế thải do con người tạo ra trong cuộc sống và sản xuất của ḿnh.
    Môi trường là không gian sống, cung cấp các dịch vụ cảnh quan thiên nhiên. Môi trường là nơi duy nhất cho con người được hưởng các cảnh đẹp thiên nhiên, thư thái về tinh thần, thư thái về các nhu cầu tâm lư.
    Chính v́ vậy môi trường có mối quan hệ gắn bó mật thiết với các hoạt động kinh tế. Môi trường và kinh tế tác động qua lại lẫn nhau, bổ sung cho nhau cùng phát triển: môi trường cung cấp các điều kiện cần thiết như tài nguyờn làm đầu vào cho các hoạt động kinh tế giúp kinh tế ngày càng mở rộng, lớn mạnh, c̣n kinh tế quay lại cung cấp nguồn tài chính cho hoạt động bảo vệ môi trường, cho các quỹ hoạt động vỡ mụi trường giúp môi trường được cải thiện. v́ vậy chúng ta phải coi trọng và phát triển cả kinh tế lẫn môi trường. nhưng cho đến nay ở hầu hết các nước trên thế giới, đặc biệt là các nước đang phát triển người ta vẫn chú trọng phát triển kinh tế mà bỏ qua các vấn đề về môi trường, người ta lạm dụng môi trường, khai thác cạn kiệt nguồn tài nguyên, không quan tâm đến các vấn đề xử lư chất thải, nước thải
    Dân Việt Nam cú cơu:” rừng vàng biển bạc” v́ thế người ta chỉ tập trung khai thác không quan tâm đến vấn đề khai thác hay bảo tồn dẫn đến tài nguyên cạn kiệt. Chúng ta đă phải nhập khẩu cả những mặt hàng được coi là thế mạnh như than , diện tích rừng che phủ bị suy giảm trầm trọng ( trước kia khoảng hơn 50%, hầu hết là rừng nguyên sinh nhưng hiện nay chỉ c̣n khoảng 28 – 32 % chủ yếu là rừng trồng). c̣n chất lượng môi trường bị suy giảm nghiêm trọng, ô nhiễm đất, nước, khụng khớ ngày càng diễn ra trên quy mô rộng hơn vàMỤC LỤC
    MỤC LỤC
    GIẢI THÍCH CÁC THUẬT NGỮ VIẾT TẮT TRONG ĐỀ TÀI
    DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU TRONG CHUYÊN ĐỀ
    DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, H̀NH VẼ TRONG CHUYÊN ĐỀ
    PHẦN MỞ ĐẦU
    1. Tính cấp thiết của đề tài.
    2. Mục đích nghiên cứu
    3. Phạm vi nghiên cứu.
    4. Các phương pháp nghiên cứu.
    5. Tóm tắt chuyên đề.
    NỘI DUNG
    PHẦN CHƯƠNG I: TIẾP CẬN PHƯƠNG PHÁP CHI PHÍ DU LỊCH ĐỂ ĐÁNH GIÁ GIÁ TRỊ HÀNG HÓA CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG.
    1.1. Hàng hóa chất lượng môi trường.
    1.1.1. Khái niệm.
    1.1.2. Giá trị kinh tế của hàng hóa chất lượng môi trường: Tổng giá trị kinh tế (TEV)
    .
    1.2. Đánh giá chất lượng môi trường.
    1.2.1. Sự cần thiết phải đánh giá chất lượng môi trường.
    1.2.2. Phương pháp đánh giá chất lượng môi trường.
    1.3. Phương pháp chi phí du lịch TCM sử dụng cho đánh giá chất lượng môi trường.
    1.3.1. Khái niệm:
    1.3.2. Các cách tiếp cận.
    1.3.2.1. Phương pháp chi phí du lịch cá nhân (ITCM : Individual Travel Cost Method)
    1.3.2.2. Phương pháp chi phí du lịch vùng (ZTCM : Zonal Travel Cost Method)
    1.3.3. Các bước thực hiện
    1.3.4. Ưu điểm
    1.3.5. Hạn chế
    1.4. Tiểu kết chương I.
    CHƯƠNG II. TỔNG QUAN VỀ KHU DU LỊCH THUNG LŨNG T̀NH YÊU Ở LÂM ĐỒNG.
    2.1. Đặc điểm chung
    2.1.1. Đặc điểm tự nhiên:
    2.1.1.2. Địa h́nh và thổ nhưỡng.
    2.1.1.3. Khí hậu, thủy văn.
    2.1.1.4. Hệ động, thực vật
    2.1.2. Đặc điểm kinh tế - xă hội.
    2.2. Thực trạng về hoạt động du lịch.
    2.2.1.Tiềm năng du lịch.
    2.2.2. Thực trạng du lịch.
    2.2.2.1. Lượng khách du lịch.
    2.2.2.2. Doanh thu từ hoạt động du lịch.
    2.2.3. Cơ sở vật chất phục vụ du lịch.
    2.3. Những hoạt động bảo tồn thiên nhiên và giáo dục môi trường.
    2.3.1. Nghiên cứu khoa học.
    2.3.2. Công tác quản lư và bảo vệ rừng.
    2.3.3. Công tác tôn tạo cảnh quan.
    2.3.4. Công tác phát triển kinh tế vùng đệm.
    2.4. Tiểu kết chương II.
    CHƯƠNG III. ỨNG DỤNG PHƯƠNG PHÁP TCM ĐỂ ĐỊNH GIÁ GIÁ TRỊ CẢNH QUAN TẠI THUNG LŨNG T̀NH YÊU.
    3.1. Sử dụng ZTCM để xác định giá trị cảnh quan cho khu du lịch Thung lũng t́nh yêu.
    3.2. Phương pháp thu thập và xử lư thông tin.
    3.2.1. Đối với thông tin sơ cấp.
    3.2.1.1. Thiết kế bảng hỏi.
    3.2.1.2. Tiến hành điều tra lấy mẫu.
    3.2.2. Đối với thông tin thứ cấp
    3.3. Tổng quan về đặc điểm mẫu nghiên cứu
    3.3.1. Đặc điểm của du khách tham gia phỏng vấn
    3.3.2. Các hoạt động tại Thung lũng t́nh yêu của du khách tham gia phỏng vấn.
    3.3.3. Số ngày lưu trú và các chi phí du lịch của khách du lịch.
    3.4. Xác định mô h́nh hàm cầu du lịch cho Thung lũng t́nh yêu.
    3.4.1. Phân vùng khách du lịch
    3.4.2. Xác định chi phí cho một chuyến đến Thung lũng t́nh yêu
    3.4.2.1. Chi phí đi lại của du khách
    3.4.2.2. Chi phí thời gian.
    3.4.2.3. Chi phí sinh hoạt: bao gồm chi phí ăn ở, vé vào cửa, mua sắm đô lưu niệm
    3.4.2.4. Tổng hợp chi phí
    3.5. Xây dựng đường cầu giải trí
    3.51. Tỷ lệ tham quan của vùng xuất phát
    3.5.2. Xác định hàm cầu và đường cầu giải trí
    3.5.3. Xác định thặng dư và giá trị giải trí
    3.5.4. Nhận xét, đánh giá
    3.6. Những hạn chế trong quá tŕnh thực hiện ZTCM tại Thung lũng t́nh yêu.
    3.7. Một số kiến nghị nhằm nâng cao chất lượng môi trường tại Thung lũng t́nh yêu
    3.8. Tiểu kết chương III.
    KẾT LUẬN
    DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO




    GIẢI THÍCH CÁC THUẬT NGỮ VIẾT TẮT TRONG ĐỀ TÀI
    [TABLE]
    [TR]
    [TD]Từ viết tắt
    [/TD]
    [TD]Tiếng Anh
    [/TD]
    [TD]Tiếng Việt
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    BV
    [/TD]
    [TD]
    Bequest Value
    [/TD]
    [TD]
    Giá trị tồn tại
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    DUV
    [/TD]
    [TD]Direct Use Value
    [/TD]
    [TD]Phương pháp chi phí du lịch cá nhân
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]EXV
    [/TD]
    [TD]Exit Value
    [/TD]
    [TD]Giá trị tồn tại
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    ITCM
    [/TD]
    [TD]
    Individual Travel Cost Method
    [/TD]
    [TD]Phương pháp chi phí du lịch cá nhân
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]IDUV
    [/TD]
    [TD]Indirect Use Value
    [/TD]
    [TD]Giá trị sử dụng gián tiếp
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]NUV
    [/TD]
    [TD]Non Use Value
    [/TD]
    [TD]Giá trị phi sử dụng
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]OV
    [/TD]
    [TD]Option Value
    [/TD]
    [TD]Giá trị tùy chọn
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]TEV
    [/TD]
    [TD]Total Economics Value
    [/TD]
    [TD]Tổng giá trị kinh tế
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]TCM
    [/TD]
    [TD]Travel Cost Method
    [/TD]
    [TD]Phương pháp chi phí du lịch
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]UV
    [/TD]
    [TD]Use Value
    [/TD]
    [TD]Giá trị sử dụng
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]WTP
    [/TD]
    [TD]Willingness to Pay
    [/TD]
    [TD]Bằng ḷng chi trả
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    ZTCM
    [/TD]
    [TD]
    Zonal Travel Cost Method
    [/TD]
    [TD]Phương pháp chi phí du lịch theo vùng
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]









    DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU TRONG CHUYÊN ĐỀ
    [TABLE]
    [TR]
    [TD]Bảng
    [/TD]
    [TD]Tên
    [/TD]
    [TD]Trang
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.1
    [/TD]
    [TD]Nhiệt độ, độ ẩm, lượng mưa trung b́nh trong các năm
    [/TD]
    [TD]35
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.2
    [/TD]
    [TD]Lượng khách đến Thung lũng t́nh yêu qua các năm
    [/TD]
    [TD]37
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.3
    [/TD]
    [TD]Doanh thu từ hoạt động du lịch
    [/TD]
    [TD]39
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.1
    [/TD]
    [TD]Phân loại khách du lịch
    [/TD]
    [TD]48
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.2
    [/TD]
    [TD]Tổng hợp một số đặc điểm về kinh tế-xă hội của du khách quốc tế.
    [/TD]
    [TD]49
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.3
    [/TD]
    [TD]Một số đặc điểm chính của du khách.
    [/TD]
    [TD]51
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.4
    [/TD]
    [TD]Đặc điểm kinh tế - xă hội của du khách nội địa
    [/TD]
    [TD]52
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.5
    [/TD]
    [TD]Mục đích của du khách tới Thung lũng t́nh yêu.
    [/TD]
    [TD]54
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.6
    [/TD]
    [TD]Các hoạt động ưa thích của du khách.
    [/TD]
    [TD]55
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.7
    [/TD]
    [TD]Những điểm làm du khách chưa hài ḷng
    [/TD]
    [TD]56
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.8
    [/TD]
    [TD]Phân vùng du khách
    [/TD]
    [TD]58
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.9
    [/TD]
    [TD]Chi phí đi lại của du khách.
    [/TD]
    [TD]60
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.10
    [/TD]
    [TD]Chi phí thời gian của du khách.
    [/TD]
    [TD]62
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.11
    [/TD]
    [TD]Tổng hợp chi phí ăn ở của du khách.
    [/TD]
    [TD]64
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.12
    [/TD]
    [TD]Tổng hợp chi phí tham quan theo vùng
    [/TD]
    [TD]65
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.13
    [/TD]
    [TD]Tỷ lệ tham quan của vùng xuất phát.
    [/TD]
    [TD]66
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.14
    [/TD]
    [TD]Kết quả hồi quy hàm cầu giải trí.
    [/TD]
    [TD]67
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.15
    [/TD]
    [TD]Lượng khách mỗi vùng khi chi phí tăng thêm 100.000 đồng
    [/TD]
    [TD]68
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.16
    [/TD]
    [TD]Lượng khách mỗi vùng khi chi phí tăng thêm 200.000 đồng và 300.000 đồng.
    [/TD]
    [TD]68
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.17
    [/TD]
    [TD]Thặng dư của du khách tính theo vùng.
    [/TD]
    [TD]70
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]




    DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, H̀NH VẼ TRONG CHUYÊN ĐỀ

    [TABLE]
    [TR]
    [TD]H́nh
    [/TD]
    [TD]Tên
    [/TD]
    [TD]Trang
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.1
    [/TD]
    [TD]Sơ đồ tổng giá trị kinh tế
    [/TD]
    [TD]15
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.2
    [/TD]
    [TD]Nhu cầu giải trí theo phương pháp chi phí du lịch
    [/TD]
    [TD]27
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.1
    [/TD]
    [TD]Lượng khách du lịch đến Thung lũng t́nh yêu qua các năm.
    [/TD]
    [TD]32
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.2
    [/TD]
    [TD]Bản đồ vị trí khu du lịch Thung lũng t́nh yêu
    [/TD]
    [TD]38
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.1
    [/TD]
    [TD]Đường cầu giải trí Thung lũng t́nh yêu.
    [/TD]
    [TD]69
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]



















    PHẦN MỞ ĐẦU
    1. Tính cấp thiết của đề tài.
    Như chúng ta đều biết : môi trường bao gồm các yếu tố tự nhiên và yếu tố vật chất nhân tạo, quan hệ mật thiết với nhau, bao quanh con người, có ảnh hưởng tới đời sống, sản xuất, sự tồn tại, phát triển của con người và thiên nhiên. Đối với cá thể con người cũng như đối với cả xă hội loài người môi trường có ba chức năng cơ bản như sau:
    Môi trường là nơi cung cấp nguồn tài nguyên cần thiết cho cuộc sống và hoạt động sản xuất của con người, bao gồm tài nguyên tái sinh, tài nguyên không tái sinh và các dạng thông tin mà con người khai thác sử dụng.
    Môi trường là nơi chứa đựng các phế thải do con người tạo ra trong cuộc sống và sản xuất của ḿnh.
    Môi trường là không gian sống, cung cấp các dịch vụ cảnh quan thiên nhiên. Môi trường là nơi duy nhất cho con người được hưởng các cảnh đẹp thiên nhiên, thư thái về tinh thần, thư thái về các nhu cầu tâm lư.
    Chính v́ vậy môi trường có mối quan hệ gắn bó mật thiết với các hoạt động kinh tế. Môi trường và kinh tế tác động qua lại lẫn nhau, bổ sung cho nhau cùng phát triển: môi trường cung cấp các điều kiện cần thiết như tài nguyờn làm đầu vào cho các hoạt động kinh tế giúp kinh tế ngày càng mở rộng, lớn mạnh, c̣n kinh tế quay lại cung cấp nguồn tài chính cho hoạt động bảo vệ môi trường, cho các quỹ hoạt động vỡ mụi trường giúp môi trường được cải thiện. v́ vậy chúng ta phải coi trọng và phát triển cả kinh tế lẫn môi trường. nhưng cho đến nay ở hầu hết các nước trên thế giới, đặc biệt là các nước đang phát triển người ta vẫn chú trọng phát triển kinh tế mà bỏ qua các vấn đề về môi trường, người ta lạm dụng môi trường, khai thác cạn kiệt nguồn tài nguyên, không quan tâm đến các vấn đề xử lư chất thải, nước thải
    Dân Việt Nam cú cơu:” rừng vàng biển bạc” v́ thế người ta chỉ tập trung khai thác không quan tâm đến vấn đề khai thác hay bảo tồn dẫn đến tài nguyên cạn kiệt. Chúng ta đă phải nhập khẩu cả những mặt hàng được coi là thế mạnh như than , diện tích rừng che phủ bị suy giảm trầm trọng ( trước kia khoảng hơn 50%, hầu hết là rừng nguyên sinh nhưng hiện nay chỉ c̣n khoảng 28 – 32 % chủ yếu là rừng trồng). c̣n chất lượng môi trường bị suy giảm nghiêm trọng, ô nhiễm đất, nước, khụng khớ ngày càng diễn ra trên quy mô rộng hơn và
     
Đang tải...