Thạc Sĩ Ứng dụng lý thuyết tài chính hành vi để lý giải cho những bất thường trên thị trường chứng khoán Việ

Thảo luận trong 'Chứng Khoán' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    172
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    LỜI CAM ĐOAN . 1


    LỜI CẢM ƠN 2


    DANH MỤC CÁC BẢNG . 3


    DANH MỤC CÁC HÌNH 4


    BẢNG KÝ HIỆU CÁC CHỮ VIẾT TẮT . 5


    MỞ ĐẦU 6


    1. Tính cấp thiết của đề tài . 6


    2. Mục tiêu nghiên cứu 7


    2.1. Mục tiêu chung . 7


    2.2. Mục tiêu cụ thể . 7


    3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 8


    3. Phương pháp nghiên cứu 8


    3.1. Quy trình nghiên cứu 8


    3.2. Phương pháp thu thập số liệu 9


    3.2.1. Nguồn số liệu . 9


    3.2.2. Phương pháp thu thập thông tin 10


    3.3. Phương pháp xử lý số liệu . 11


    4. Những đóng góp của đề tài 11


    5. Kết cấu của đề tài . 11




    Chương 1: TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH HÀNH VI 12


    1.1. Một số khái niệm 12


    1.2. Lý thuyết thị trường hiệu quả thông tin 12


    1.3. Tài chính hành vi là gì? . 13


    1.4. Những nguyên lý cơ bản của tài chính hành vi 13


    1.4.1 Hành vi không hợp lý 13


    1.4.1.1 Sự tự tin quá mức (Overconfidence) . 13


    1.4.1.2 Lệch lạc do tình huống điển hình (representativeness heuristic) . 13


    1.4.1.3 Sự an toàn (Conservatism/Loss aversion) . 13


    1.4.1.4 Niềm tin vững chắc (Belief perseverance) 13


    1.4.1.5 Sự tham khảo (Anchoring) . 13


    1.4.1.6 Sự ưa thích trong các lựa chọn - Lý thuyết triển vọng (Prospect theory) . 13


    1.4.1.7 Tài khoản tinh thần (Mental accounts). 20


    1.4.1.8 Không thích sự mơ hồ (Ambiguity aversion) 213


    1.4.1.9 Sự phản ứng quá mức/quá thận trọng (overreaction/underreaction) 213


    1.4.1.10 Tâm lý bầy đàn 22


    1.4.2. Hành vi không hợp lý mang tính hệ thống. . 24


    1.4.3. Giới hạn khả năng kinh doanh chênh lệch giá trên thị trường tài chính . 24


    1.5. Các trường hợp bất thường trên TTCK 26


    1.5.1. Hiệu ứng ngày trong tuần (Day-of-the-week effect) . 26


    1.5.2. Hiệu ứng tháng trong năm (Monthly effect) . 27


    KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 27




    Chương 2: NGHIÊN CỨU TÀI CHÍNH HÀNH VI ĐỂ LÝ GIẢI NHỮNG BẤT THƯỜNG TRÊN TTCK VIỆT NAM 14


    2.1. Thực trạng thị trường chứng khoán Việt Nam . 28


    2.1.1. Sơ lược lịch sử hình thành TTCK Việt Nam 28


    2.1.2. Một số thành tựu của TTCK Việt Nam đã đạt được . 29


    2.1.3. Một số lệch lạc của nhà đầu tư trên thị trường chứng khoán Việt Nam . 33


    2.1.4. Tình trạng đầu cơ trên TTCK Việt Nam . 35


    2.1.5. Đánh giá, phân tích luật chứng khoán hiên hành (tính hoàn hiện của chính sách, mức độ răn đe, .) . 37


    2.1.6. Hành vi bầy đàn của nhà đầu tư từ kết quả khảo sát 40


    2. 2. Tác động của độ nhiễu thông tin đến giá cả (định giá) các cổ phiếu . 40


    2.2.1. Thông tin thu thập 44


    2.2.2. Kết quả và giải thích kết quả 45


    2.3. Phân tích tâm lý bầy đàn trên TTCK Việt Nam . 47


    2.3.1. Mô hình định lượng . 51


    2.3.2. Dữ liệu . 52


    2.3.3. Kết quả thực nghiệm 53

    2.3.3.1 Thống kê mô tả các biến quan sát . 53


    2.3.3.2 Kết quả kiểm định 54


    KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 57




    Chương 3: CÁC GIẢI PHÁP NHẰM GIA TĂNG TÍNH HIỆU QUẢ CỦA THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM 59


    3.1. Một số giải pháp nhằm gia tăng tính hiệu quả của TTCK Việt Nam 59


    3.1.1. Hạn chế tình trạng đầu cơ lũng đoạn thị trường chứng khoán . 59


    3.1.2. Nâng cao tính minh bạch trên TTCK 61


    3.1.3. Gia tăng giá trị thị trường của vốn cổ phần . 63


    3.1.4. Phát triển các tổ chức đầu tư chuyên nghiệp . 64


    3.1.5. Tăng tính chuyên nghiệp của nhà đầu tư cá nhân . 67


    3.1.6. Phát triển chứng khoán phái sinh 68


    3.1.7. Triển khai nghiệp vụ bán khống .70


    3.2. Hạn chế của đề tài và hướng nghiên cứu tiếp theo . 75


    3.2.1. Hạn chế của đề tài 75


    3.2.2. Hướng phát triển đề tài . 76


    KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 76


    KẾT LUẬN 78


    TÀI LIỆU THAM KHẢO . 79


    PHỤ LỤC 1 82


    PHỤ LỤC 2


    DANH MỤC CÁC BẢNG




    Bảng 2.1: Thống kê thị trường chứng khoán Việt Nam 5 năm qua (2006 đến 2010) 31


    Bảng 2.2: Thống kê về sự thay đổi niềm tin . 34


    Bảng 2.3: Thống kê mô tả tỷ lệ đầu tư CP của các nhà đầu tư 36


    Bảng 2.4: Thống kê mô tả các nhân tố ảnh hưởng đến mức độ thông tin 45


    Bảng 2.5: Thống kê mô tả độ lệch tuyệt đối từ 1/1/2004 đến 30/11/2010 . 53


    Bảng 2.6: Kết quả kiểm định hành vi bầy đàn cho toàn bộ phân phối của tỷ suất sinh
    lợi theo dữ liệu tuần và ngày 54


    Bảng 2.7: Kết quả kiểm định hành vi bầy đàn cho trường hợp Rm,t>0 và Rm,t<0 với cả dữ liệu tuần và dữ liệu ngày .




    DANH MỤC CÁC HÌNH




    Hình 1.1: Hàm giá trị trong lý thuyết triển vọng . 20


    Hình 2.1: Sở GDCK TP HCM . 29


    Hình 2.2: Sở GDCK Hà Nội 29


    Hình 2.3: Mức độ tự tin của nhà đầu tư 33


    Hình 2.4: Mức độ hoàn thiện của luật chứng khoán Việt Nam . 37


    Hình 2.5: Mức độ răn đe của luật chứng khoán Việt Nam 37


    Hình 2.6: Yếu tố quan trọng trước khi đầu tư của NĐT 41


    Hình 2.7: Quyết định đầu tư của NĐT .41


    Hình 2.8: Quyết định đặt lệnh bán hay không của NĐT 42


    Hình 2.9: Quyết định đặt lệnh mua hay không của NĐT .
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...