Thạc Sĩ Ứng dụng các lý thuyết đầu tư tài chính hiện đại trên thị trường chứng khoán Việt Nam

Thảo luận trong 'THẠC SĨ - TIẾN SĨ' bắt đầu bởi Phí Lan Dương, 24/11/13.

  1. Phí Lan Dương

    Phí Lan Dương New Member
    Thành viên vàng

    Bài viết:
    18,524
    Được thích:
    18
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC
    MỤC LỤC . 1
    DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT 5
    DANH MỤC BẢNG 6
    DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ . 8
    LỜI MỞ ĐẦU 10
    CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VÀ CÁC LÝ THUYẾT
    ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH HIỆN ĐẠI. 12
    1.1 Lý luận cơ bản về Thị trường chứng khoán. 12
    Cơ cấu thị trường chứng khoán. 12
    Các chủ thể tham gia thị trường chứng khoán . 12
    Vai trò của nhà đầu tư trên thị trường chứng khoán 12
    1.2 Tổng quan các lý thuyết đầu tư tài chính 14
    1.2.1Lý luận cơ bản về lý thuyết danh mục đầu tư hiệu quả Markowitz và mô
    hình định giá tài sản vốn (CAPM: Capital Asset Pricing Model): . 14
    1.2.1.1 Lý thuyết danh mục đầu tư hiệu quả Markowitz . 14
    Giới thiệu lý thuyết 14
    Các giả định của lý thuyết . 14
    Những phương pháp ước lượng rủi ro 14
    Đường biên hiệu quả: 16
    1.2.1.2 Lý thuyết mô hình định giá tài sản vốn (CAPM: Capital Asset Pricing
    Model): . 18
    Giới thiệu lý thuyết: . 18
    Các giả định của lý thuyết . 19
    Tài sản phi rủi ro 19
    Kết hợp một tài sản phi rủi ro với một danh mục tài sản rủi ro: . 19
    Đường thị trường vốn CML (Capital Market Line) 21
    Danh mục thị trường 21
    Rủi ro hệ thống và rủi ro không hệ thống: . 21
    Đa dạng hóa và loại bỏ rủi ro không hệ thống: . 22
    Trang 2
    Ứng dụng các lý thuyết đầu tư tài chính hiện đại trên thị trường chứng khoán Việt Nam
    Đường thị trường chứng khoán SML (Security Market Line) 22
    Beta 23
    Xác định giá trị tài sản . 24
    Đường đặc trưng 24
    Mở rộng các giả định của mô hình: . 25
    1.2.2Tổng quan về lý thuyết chênh lệch giá APT (Arbitrage Pricing Theory):
    . 28
    1.2.2.1 Mô hình nhân tố 30
    Chọn lựa nhân tố cho mô hình . 30
    Ước lượng các nhân tố . 33
    Các mô hình nhân tố: . 35
    1.2.2.2 Mô hình nhân tố và danh mục mô phỏng: 35
    Danh mục nhân tố thuần nhất: . 36
    Danh mục mô phỏng và kinh doanh mua bán song hành 36
    Các giả định của lý thuyết chênh lệch giá APT (Arbitrage Pricing Theory): . 36
    Kết luận chương 1 . 37
    CHƯƠNG 2: THỰC NGHIỆM ỨNG DỤNG CÁC LÝ THUYẾT ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH
    HIỆN ĐẠI TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM 38
    2.1 Thị trường chứng khoán Việt Nam 38
    Đặc điểm thị trường chứng khoán Việt Nam 39
    Quy mô giao dịch 41
    Chỉ số VNIndex . 42
    Nhà đầu tư trên thị trường chứng khoán 43
    2.2 Thực trạng ứng dụng các lý thuyết đầu tư tài chính hiện đại trên thị trường
    chứng khoán Việt Nam 44
    Nhà đầu tư cá nhân 44
    Các nhà đầu tư tổ chức 45
    2.3 Thực nghiệm ứng dụng các lý thuyết đầu tư tài chính hiện đại . 48
    2.3.1 Thực nghiệm Mô hình định giá tài sản vốn CAPM (Capital Asset Pricing
    Model) 48
    2.3.1.1 Xây dựng danh mục hiệu quả trên thị trường chứng khoán Việt Nam . 48
    Trang 3
    Ứng dụng các lý thuyết đầu tư tài chính hiện đại trên thị trường chứng khoán Việt Nam
    Lập danh mục với điều kiện không bán khống có rủi ro thấp nhất (độ lệch
    chuẩn thấp nhất) 48
    Đồ thị đường danh mục hiệu quả 51
    2.3.1.2 Tìm tập hợp các kết hợp danh mục trên đường danh mục hiệu quả kết
    hợp với chứng khoán phi rủi ro 53
    Xây dựng danh mục và đồ thị 54
    Tỷ suất sinh lợi khi kết hợp chứng khoán rủi ro và danh mục trên đường
    danh mục hiệu quả . 56
    Phương sai của danh mục kết hợp tài sản phi rủi ro và danh mục trên
    đường danh mục hiệu quả 56
    2.3.1.3 Xác định danh mục chuẩn và đường thị trường vốn 58
    2.3.1.4 Đường thị trường chứng khoán . 62
    Beta 63
    Xác định tỷ suất sinh lợi mong đợi của cổ phiếu 65
    Xác định tài sản bị định giá thấp và bị định giá cao 67
    Đường thị trường chứng khoán với danh mục thị trường VNIndex 68
    Những điều kiện không thỏa mãn gây sai lệch tính toán beta, tỷ suất
    sinh lợi mong đợi và định giá chứng khoán 74
    2.3.1.5 Vấn đề chọn danh mục chuẩn . 76
    Kết luận về kết quả thực nghiệm CAPM: . 77
    2.3.2 Thực nghiệm lý thuyết chênh lệch giá APT (Arbitrage Pricing Theory) thực
    tiễn tại Việt Nam: 78
    2.3.2.1 Xây dựng mô hình tỷ suất sinh lợi đa nhân tố . 78
    2.3.2.1.1 Chọn lựa các nhân tố 78
    Nhân tố kinh tế vĩ mô. 78
    Các thuộc tính tiêu biểu của tài sản 79
    Nhân tố ngành kinh doanh 79
    2.3.2.1.2 Xây dựng mô hình tỷ suất sinh lợi đa nhân tố. 80
    2.3.2.1.3 Đánh giá mức độ phù hợp của mô hình 84
    Kiểm định độ nhạy cảm của nhân tố: . 86
    Xác định tầm quan trọng của các nhân tố có trong mô hình 88
    Trang 4
    Ứng dụng các lý thuyết đầu tư tài chính hiện đại trên thị trường chứng khoán Việt Nam
    Xem xét các tác động của việc đưa vào và bỏ ra các nhân tố
    trong mô hình. 92
    2.3.2.1.4 Những điều kiện không thỏa làm cho mô hình tỷ suất sinh lợi
    đa nhân tố không phù hợp trong thực tiễn. 95
    Về phía mô hình. 95
    Về phía các nhân tố:. 95
    Về phía tỷ suất sinh lợi của các cổ phiếu. 96
    2.3.2.1.5 Những lý do để mô hình tỷ suất sinh lợi đa nhân tố tiếp tục
    được nghiên cứu ứng dụng trong thực tiễn . 96
    2.3.2.2 Xây dựng danh mục mô phỏng và kinh doanh chênh lệch giá. 98
    2.3.2.2.1 Danh mục mà mục tiêu hướng tới mẫu hình beta nhân tố. 98
    2.3.2.2.2 Xây dựng Danh mục nhân tố thuần nhất. 99
    2.3.2.2.3 Danh mục mô phỏng và kinh doanh mua bán song hành 101
    2.3.2.2.4 Những điều kiện không thỏa làm cho danh mục mô phỏng và
    kinh doanh chênh lệch giá không phù hợp hiện nay 103
    Kết luận về kết quả thực nghiệm APT 103
    2.4 Tổng hợp kết quả thực nghiệm ứng dụng lý thuyết mô hình định giá tài sản vốn
    (CAPM) và lý thuyết kinh doanh chênh lệch giá (APT) trên thị trường chứng khoán
    Việt Nam. 104
    2.5 Những vấn đề tồn tại đối với việc ứng dụng các lý thuyết đầu tư tài chính hiện
    đại. 105
    CHƯƠNG 3: CÁC VẤN ĐỀ CẦN GIẢI QUYẾT ĐỂ NÂNG CAO HIỆU QUẢ ỨNG
    DỤNG LÝ THUYẾT ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH HIỆN ĐẠI TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG
    KHOÁN VIỆT NAM . 107
    3.1 Đối với nhà đầu tư 107
    3.2 Đối với quản lý nhà nước: 109
    KẾT LUẬN . 117
    DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO . 119
    PHỤ LỤC
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...