Thạc Sĩ Ứng dụng Basel trong quản trị rủi ro của các ngân hàng thương mại Việt Nam

Thảo luận trong 'Chưa Phân Loại' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC

    PHẦN MỞ ĐẦU
    . ix


    1. LÝ DO NGHIÊN CỨU ix

    2. VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU .x

    3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU xi

    3.1. Phương pháp điều tra chọn mẫu . xi

    3.2. Phương pháp phỏng vấn trực tiếp ý kiến chuyên gia . xi

    3.3. Phương pháp nghiên cứu dữ liệu thứ cấp xii

    4. GIỚI HẠN PHẠM VI NGHIÊN CỨU xii

    5. NỘI DUNG ĐỀ TÀI . xiii

    6. Ý NGHĨA ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU xiii

    7. HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA ĐỀ TÀI xiv


    CHƯƠNG I: HIỆP ƯỚC QUỐC TẾ VỀ AN TOÀN VỐN & GIÁM SÁT HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG . 2

    1. Giới thiệu lịch sử ra đời của Ủy ban Basel và các thành viên 2

    2. Hiệp ước Basle I .3

    3. Hiệp ước Basel II (The New Capital Accord) 4

    3.1. Phạm vi áp dụng và lộ trình áp dụng của Basel II 5

    3.2. Những sửa đổi của Hiệp ước Basel II 6

    3.3. Cấp độ 1 – Những tiêu chuẩn đối với yêu cầu vốn tối thiểu 7

    3.4. Rủi ro tín dụng 9

    3.4.1 Phương pháp chuẩn đánh giá rủi ro tín dụng 9

    3.4.2 Phương pháp IRB đánh giá rủi ro tín dụng .12

    3.5. Rủi ro hoạt động .20

    3.5.1 Phương pháp chỉ số cơ bản BIA .20

    3.5.2 Phương pháp chuẩn .21

    3.5.3 Phương pháp nâng cao 23

    3.6. Rủi ro thị trường .24

    3.6.1 Phương pháp chuẩn .25

    3.6.2 Phương pháp mô hình nội bộ 25


    CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG VIỆC ỨNG DỤNG HIỆP ƯỚC QUỐC TẾ VỀ AN TOÀN VỐN TRONG QUẢN TRỊ RỦI RO TẠI CÁC NHTM VIỆT NAM . 28

    1. Hoạt động của hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam 28

    1.1. Quy mô vốn chủ sở hữu .29

    1.2. Năng lực hoạt động của hệ thống NHTM 32

    1.2.1 Huy động vốn 32

    1.2.2 Hoạt động tín dụng và đầu tư 34

    1.3. Đánh giá các loại rủi ro 36

    1.3.1 Rủi ro lãi suất 36

    1.3.2 Rủi ro tỷ giá .37

    1.3.3 Rủi ro tín dụng 37

    1.4. Chỉ tiêu về lợi nhuận 40

    1.5. Cổ phần hóa NHTM NN & niêm yết cổ phiếu NH trên TTCK VN 42

    1.6. Hoạt động thanh tra giám sát ngân hàng 43

    2. Sự cần thiết phải thiết lập hệ thống Quản trị rủi ro đối với NHTM VN .44

    3. Vấn đề ứng dụng Basel II tại các quốc gia trên thế giới .47

    4. Khảo sát việc áp dụng Basel trong hệ thống NHTM Việt Nam .48

    4.1. Các văn bản pháp luật 49

    4.2. Mức độ am hiểu về hiệp ước Basel trong nhân viên ngân hàng 51

    4.3. Thực hiện sử dụng kết quả xếp hạng tín nhiệm .53

    4.3.1 Sử dụng kết quả xếp hạng tín nhiệm của tổ chức bên ngoài .53

    4.3.2 Xây dựng hệ thống xếp hạng tín nhiệm tại các NHTM Việt Nam .54

    4.3.3 Tính toán hệ số an toàn vốn 55

    4.4. Khảo sát mức độ tuân thủ nguyên tắc 56

    5. Khó khăn đối với hệ thống NHTM VN khi áp dụng hiệp ước Basel II .57

    5.1. Về chi phí thực hiện .57

    5.2. Điều kiện hỗ trợ thông tin chưa đầy đủ 57

    5.3. Thiếu những tổ chức xếp hạng tín nhiệm chuyên nghiệp 59

    5.4. Hạn chế về năng lực giám sát 61

    5.5. Vấn đề nguồn nhân lực .61

    5.6. Vấn đề cơ sở pháp lý nền tảng .62

    5.7. Vấn đề rủi ro thị trường trong giá trị sổ sách của các NHTM .64

    6. Khó khăn khi áp dụng các phương pháp đánh giá rủi ro tín dụng 64

    6.1. Đánh giá chung .64

    6.2. Quá phức tạp .65

    6.3. NHTM Việt Nam chưa đáp ứng điều kiện của Basel II 66

    6.4. Chưa xây dựng được hệ thống cơ sở dữ liệu 67

    6.5. Yêu cầu cao về vốn 67

    7. Khó khăn khi áp dụng phương pháp đánh giá rủi ro hoạt động .68

    8. Khó khăn khi áp dụng phương pháp đánh giá rủi ro thị trường .69


    CHƯƠNG III: GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ ỨNG DỤNG HIỆP ƯỚC BASEL TRONG QUẢN TRỊ RỦI RO TẠI CÁC NHTM VIỆT NAM . 73

    1. Sự cần thiết ứng dụng Hiệp ước Basel II trong quản trị rủi ro tại các ngân hàng

    thương mại Việt Nam 73

    2. Lựa chọn phương pháp và lộ trình phù hợp 74

    2.1. Đối với rủi ro tín dụng 74

    2.2. Đối với rủi ro hoạt động .76

    2.3. Đối với rủi ro thị trường .77

    3. Nhóm giải pháp phối hợp .79

    3.1. Xây dựng cơ chế giám sát phối hợp .79

    3.2. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực .79

    3.3. Tăng tính chủ động và sức mạnh tài chính cho các NHTM .80

    3.4. Nâng cấp cơ sở hạ tầng tài chính 82

    4. Nhóm giải pháp đối với các ngân hàng thương mại .82

    4.1. Hoàn thiện hệ thống thông tin 83

    4.2. Phát triển hạ tầng công nghệ thông tin .85

    4.3. Xây dựng hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ 86

    4.4. Cải tiến quy trình quản trị rủi ro .86

    5. Kiến nghị với Ngân hàng Nhà nước .89

    5.1. Nâng cao chất lượng thông tín tín dụng .89

    5.2. Nâng cao hiệu quả công tác thanh tra kiểm soát, giám sát ngân hàng .89

    5.3. Hoàn thiện hệ thống văn bản pháp luật 90

    5.4. Đẩy nhanh tiến trình cổ phần hóa các NHTM Nhà nước .93

    PHẦN KẾT LUẬN 95




    DANH SÁCH BẢNG BIỂU


    Bảng 1 Lộ trình hiệp ước Basel .6

    Bảng 2 Nhân tố căn bản của Basle II so với Basle I 7

    Bảng 3 Tóm tắt nội dung của cấp độ 1 hiệp ước Basel II 7

    Bảng 4 Các thoả thuận đối với thời kỳ chuyển tiếp .8

    Bảng 5 Hệ số rủi ro với điểm xếp hạng theo ECA 11

    Bảng 6 Giá trị LGD tối thiểu đối với tỷ trọng đảm bảo của các hoạt động chính .13

    Bảng 7 Thay đổi trong nhu cầu vốn: Phương pháp chuẩn và IRB cơ bản 19

    Bảng 8 Hệ số β trong phương pháp chuẩn đối với rủi ro hoạt động .22

    Bảng 9 Các chỉ số tài chính cho từng nhóm nghiệp vụ .22

    Bảng 10 Số lượng ngân hàng trong hệ thống NHTM VN qua các năm 29

    Bảng 11 Vốn điều lệ của các NHTM NN Việt Nam .30

    Bảng 12 Khảo sát vốn điều lệ của một số NHTM CP Việt Nam 31

    Bảng 13 Thị phần huy động vốn của các NHTM Việt Nam qua các năm (%) .34

    Bảng 14 Thị phần cho vay của hệ thống NHTM Việt Nam 35

    Bảng 15 Tình hình hoạt động của NHTM Việt Nam 40

    Bảng 16 Một số chỉ tiêu và hoạt động ngân hàng giai đoạn 2006 – 2010 .49

    Bảng 17 Tình hình vốn tự có/tài sản có rủi ro của các NHTM Nhà nước .56

    Bảng 18 Tóm tắt bảng CĐKT ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam 2005 .63

    Bảng 19 Hệ số rủi ro cho các khoản mục trên bảng cân đối tài sản theo Basle I 96

    Bảng 20 Hệ số chuyển đổi khoản mục ngoài bảng cân đối tài sản theo Basle I .98

    Bảng 21: Minh họa hệ số rủi ro theo phương pháp IRB đối với UL .107

    Bảng 22: Hệ số rủi ro đối với các khoản mục tài sản Có theo hiệp ước Basel II 109

    Bảng 23: Hệ số rủi ro các khoản phải đòi đối với doanh nghiệp .110

    Bảng 24: Hệ số rủi ro đối với một số khoản mục đặc biệt khác 110

    Bảng 25: Hệ số chuyển đổi đối với khoản mục ngoài bảng cân đối kế toán .111

    Bảng 26: Tỷ lệ vốn yêu cầu theo PP chuẩn đo lường rủi ro thị trường .111



    DANH SÁCH HÌNH VẼ & ĐỒ THỊ


    Hình 1 Cấu trúc cơ bản của phương pháp IRB 16

    Hình 2: Hệ số rủi ro tính theo phương pháp IRB đối với các nhóm tài sản 16

    Hình 3 Hệ thống NHTM VN qua các thời kỳ 29

    Hình 4 Tăng trưởng huy động vốn từ năm 2000 – 2005 .32

    Hình 5 Huy động vốn từ nền kinh tế .32

    Hình 6 Tỷ trọng huy động vốn từ nền kinh tế của từng nhóm TCTD .33

    Hình 7 Tín dụng đối với nền kinh tế 35

    Hình 8 Lãi suất huy động vốn và cho vay của các TCTD năm 2005 36

    Hình 9 Hiệu quả cho vay của các NHTM NN Việt Nam 38

    Hình 10 Tỷ trọng nợ khó đòi/dư nợ .38

    Hình 11 Tỷ suất lợi nhuận/vốn chủ sở hữu (ROE) tại các NHTM 41

    Hình 12 Đối tượng phỏng vấn .49

    Hình 13 Mức độ am hiểu đối với hiệp ước Basel 51

    Hình 14 Kinh nghiệm ở vị trí quản lý của người được phỏng vấn 52

    Hình 15 Mức độ am hiểu đối với ba nhóm quy tắc trong Basel II 53

    Hình 16 Tỷ lệ vốn tự có/tài sản có rủi ro của một số NHTM Việt Nam .56

    Hình 17 Khó khăn khi áp dụng phương pháp đánh giá rủi ro tín dụng .65

    Hình 18 Khó khăn áp dụng phương pháp đánh giá rủi ro hoạt động 69


    DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

    NHTM Ngân hàng thương mại

    NHTW Ngân hàng trung ương

    NHNN VN Ngân hàng nhà nước Việt Nam

    NHTM CP Ngân hàng thương mại cổ phần

    NHTM NN Ngân hàng thương mại nhà nước

    CN NHTM NNg Chi nhánh ngân hàng thương mại nước ngoài

    NHLD Ngân hàng liên doanh

    TCTD Tổ chức tín dụng

    WTO Tổ chức thương mại thế giới (World Trade Organization)

    OECD Tổ chức Hợp tác Kinh tế và Phát triển (Organization of Economic

    Cooporation and Development)

    ECAs Đại lý xếp hạng tín nhiệm (Export Credit Agencies)

    MDBs Ngân hàng phát triển đa phương (Multilateral development banks)

    IADB Ngân hàng phát triển liên Mỹ (Inter – American Development Bank)

    ADB Ngân hàng phát triển Châu Á (Asian Development Bank)

    AfDB Ngân hàng phát triển Châu Phi (Africa Development Bank)

    EIB Ngân hàng Đầu tư Châu Âu (European Invesment Bank)

    EBRD Ngân hàng tái thiết và phát triển Châu Âu (European Bank for

    Reconstruction and Development)

    CCF Hệ số chuyển đổi theo rủi ro tín dụng (Credit conversion factors)

    CRE Bất động sản thương mại (Commercial Real Estate)

    RRE Bất động sản cư trú (Residential Real Estate)
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...