Tuyển tập 30 đề thi học sinh giỏi Hóa học lớp 9

Thảo luận trong 'TRUNG HỌC CƠ SỞ' bắt đầu bởi Quy Ẩn Giang Hồ, 3/10/13.

  1. Quy Ẩn Giang Hồ

    Quy Ẩn Giang Hồ Administrator
    Thành viên BQT

    Bài viết:
    3,084
    Được thích:
    23
    Điểm thành tích:
    38
    Xu:
    0Xu
    [DOWNC="http://w7.mien-phi.com/data/file/2013/thang10/03/Tuyen-tap-30-de-thi-HSG-Hoa-9.doc"]TẢI TÀI LIỆU[/DOWNC]

    Tuyển tập 30 đề thi học sinh giỏi Hóa học lớp 9 - Đề thi học sinh giỏi

    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]
    SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
    THANH HÓA

    ĐỀ THI CHÍNH THỨC
    [/TD]
    [TD]
    ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
    NĂM HỌC: 2006 - 2007

    MÔN THI: HÓA HỌC - LỚP 9
    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
    Câu 1. (6,5 điểm)
    1. Khi cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thu được dung dịch X[SUB]1[/SUB] và khí X[SUB]2[/SUB]. Thêm vào X1 một ít tinh thể NH[SUB]4[/SUB]Cl rồi tiếp tục đun nóng thấy tạo thành kết tủa X[SUB]3[/SUB] và có khí X[SUB]4[/SUB] thoát ra. Xác định X[SUB]1[/SUB], X[SUB]2[/SUB], X[SUB]3[/SUB], X[SUB]4[/SUB]. Viết phương trình hoá học biểu diễn các phản ứng xảy ra.
    2. Xác định các chất A, B, C, D, E, F, H và hoàn thành sơ đồ biến hóa sau:
    [​IMG]
    Biết rằng H là thành phần chính của đá phấn; B là khí dùng nạp cho các bình chữa cháy (dập tắt lửa).
    3. a. Bằng phương pháp hóa học hãy tách SO[SUB]2[/SUB] ra khỏi hỗn hợp gồm các khí SO[SUB]2[/SUB], SO[SUB]3[/SUB], O[SUB]2[/SUB].
    b. Bằng phương pháp hóa học hãy tách riêng từng kim loại ra khỏi hỗn hợp gồm Mg, Al, Fe, Cu.
    4. Có 5 chất rắn: BaCl[SUB]2[/SUB], Na[SUB]2[/SUB]SO[SUB]4[/SUB], CaCO[SUB]3[/SUB], Na[SUB]2[/SUB]CO[SUB]3[/SUB], CaSO[SUB]4[/SUB].2H[SUB]2[/SUB]O đựng trong 5 lọ riêng biệt. Hãy tự chọn 2 chất dùng làm thuốc thử để nhận biết các chất rắn đựng trong mỗi lọ.
    Câu 2: (5,5 điểm)
    1. Viết công thức cấu tạo các đồng phân ứng với công thức phân tử: C[SUB]2[/SUB]H[SUB]4[/SUB]O[SUB]2[/SUB], C[SUB]3[/SUB]H[SUB]8[/SUB]O, C[SUB]5[/SUB]H[SUB]10[/SUB].
    2. Chất A có công thức phân tử C[SUB]4[/SUB]H[SUB]6[/SUB]. Xác định công thức cấu tạo của A, B, C, D và hoàn thành phương trình hóa học biểu diễn các phản ứng theo sơ đồ:
    [​IMG]
    3. Hỗn hợp khí gồm CO, CO[SUB]2[/SUB], C[SUB]2[/SUB]H[SUB]4[/SUB] và C[SUB]2[/SUB]H[SUB]2[/SUB]. Trình bày phương pháp dùng để tách từng khí ra khỏi hỗn hợp
    Câu3: (4,0 điểm)
    Có hai dung dịch; H[SUB]2[/SUB]SO[SUB]4[/SUB] (dung dịch A), và NaOH (dung dịch B). Trộn 0,2 lít dung dịch A với 0,3 lít dung dịch B được 0,5 lít dung dịch C.
    Lấy 20 ml dung dịch C, thêm một ít quì tím vào, thấy có màu xanh. Sau đó thêm từ từ dung dịch HCl 0,05M tới khi quì tím đổi thành màu tím thấy hết 40 ml dung dịch axit.
    Trộn 0,3 lít A với 0,2 lít B được 0,5 lít dung dịch D. Lấy 20 ml dung dịch D, thêm một ít quì tím vào thấy có màu đỏ. Sau đó thêm từ từ dung dịch NaOH 0,1M tới khi quì tím đổi thành màu tím thấy hết 80 ml dung dịch NaOH.
    a. Tính nồng độ mol/l của 2 dung dịch A và B.
    b. Trộn VB lít dung dịch NaOH vào VA lít dung dịch H[SUB]2[/SUB]SO[SUB]4[/SUB] ở trên ta thu được dung dịch E. Lấy V ml dung dịch E cho tác dụng với 100 ml dung dịch BaCl[SUB]2[/SUB] 0,15 M được kết tủa F. Mặt khác lấy V ml dung dịch E cho tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl[SUB]3[/SUB] 1M được kết tủa G. Nung F hoặc G ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì đều thu được 3,262gam chất rắn. Tính tỉ lệ V[SUB]B[/SUB]:V[SUB]A[/SUB]
    Câu 4: (4,0 điểm)
    Đốt cháy hoàn toàn 3,24 gam hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ A và B khác dãy đồng đẳng và cùng loại hợp chất, trong đó A hơn B một nguyên tử cacbon, người ta chỉ thu được nước và 9,24 gam CO[SUB]2[/SUB]. Biết tỉ khối hơi của X đối với H[SUB]2[/SUB] là 13,5.
    a. Tìm công thức cấu tạo của A, B và tính thành phần trăm theo khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp X.
    b. Từ B viết sơ đồ phản ứng điều chế CH[SUB]3[/SUB]COOCH[SUB]3 [/SUB]và[SUB] [​IMG]

    [/SUB]
    ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HÓA HỌC 9 - ĐỀ 2
    Câu 1: (6 điểm)
    1 - Cho biết tổng số hạt proton, nơtron, electron trong 2 nguyên tử của nguyên tố A và B là 78, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 26 hạt. Số hạt mang điện của A nhiều hơn số hạt mang điện của B là 28 hạt. Hỏi A, B là nguyên tố gì?
    Cho biết điện tích hạt nhân của một số nguyên tố sau: ZN = 7 ; ZNa = 11; ZCa = 20 ; ZFe = 26 ; ZCu = 29 ; ZC = 6 ; ZS = 16.
    2 - Hợp chất của A và D khi hoà tan trong nước cho một dung dịch có tính kiềm. Hợp chất của B và D khi hoà tan trong nước cho dung dịch E có tính axit yếu. Hợp chất A, B, D không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch E. Xác định hợp chất tạo bởi A và D; B và D; A,B,D. Viết phương trình phản ứng.
    3 - Một số nguyên nhân của sự hình thành canxicacbonat trong thạch nhũ ở các hang động đá vôi tuỳ thuộc vào thực tế vì canxihiđrocacbonat là:
    a, Chất kết tinh và có thể sủi bọt khí.
    b, Có thể tan và không bền.
    c, Dễ bay hơi và có thể chảy rữa.
    d, Chất kết tinh và không tan.
    Câu 2: (4 điểm)
    1 - Tìm các chất A,B,C,D,E (hợp chất của Cu) trong sơ đồ sau và viết phương trình hoá học:
    [​IMG]
    2 - Chỉ dùng thêm nước hãy nhận biết 4 chất rắn: Na[SUB]2[/SUB]O, Al[SUB]2[/SUB]O[SUB]3[/SUB], Fe[SUB]2[/SUB]O[SUB]3[/SUB], Al chứa trong các lọ riêng biệt. Viết các phương trình phản ứng.
    Câu 3: (4 điểm)
    Cho 27,4 g Ba vào 400 g dung dịch CuSO[SUB]4[/SUB] 3,2 % thu được khí A, kết tủa B và dung dịch C.
    a, Tính thể tích khí A (đktc).
    b, Nung kết tủa B ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì thu được bao nhiêu gam chất rắn?
    c, Tính nồng độ phần trăm của chất tan trong dung dịch C.
    Câu 4: (6 điểm)
    A là hỗn hợp gồm rượu Etylic và 2 axit hữu cơ kế tiếp nhau có dạng C[SUB]n[/SUB]H[SUB]2n+1[/SUB]COOH và C[SUB]n+1[/SUB]H[SUB]2n+3[/SUB]COOH. Cho 1/2 hỗn hợp A tác dụng hết với Na thoát ra 3,92 lít H[SUB]2[/SUB] (đktc). Đốt 1/2 hỗn hợp A cháy hoàn toàn, sản phẩm cháy được hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)[SUB]2[/SUB] dư thì có 147,75g kết tủa và khối lượng bình Ba(OH)[SUB]2[/SUB] tăng 50,1 g.
    a, Tìm công thức 2 axit trên .
    b, Tìm thành phần hỗn hợp A.
     
     
     
     
    Download tài liệu để xem thêm chi tiết.
     
Đang tải...