Tài liệu Từ vựng và ngữ pháp tiếng anh 12 (chương trình chuẩn)

Thảo luận trong 'Lớp 12' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Đây là hệ thống Từ vựng và ngữ pháp bám sát vào nội dung sách giáo khoa Tiếng anh 12 - chương trình chuẩn định dạng Microsoft Office Word, giúp giáo viên và học sinh rất dễ dàng sử dụng và copy.
    Cấu trúc của tài liệu gồm 16 Units và 6 Test yourself: Mỗi Unit gồm có phần từ vựng cho mỗi Section và phần Grammar review.


    [I][I][B][B][I][B][B][B][I][I][I][B][I][B][B][B][I][I][B][I][I][B][B][I][I][B][I][B][I][I][B][B][B][I][I][I][B][B][B][B][B][B][I][I][B][B][B][I][I][I][I][I][B][B][B][I][I][I][I][B][B][B][I][B][B][B][I][B][I][B][B][I][I][B][I][B][B][B][I][B][B][B][I][I][B][B][B][I][B][I][U]UNIT 1:[/U][/I][/B][B] HOME LIFE[/B]
    [B]J[/B][B] VOCABULARY[/B]
    [TABLE]
    [TR]
    [TD][B]A. READING (pages 12-14)[/B]
    annoy (v) làm khó chịu
    attempt (n) sự cố gắng
    biologist (n) nhà sinh vật học
    caring (adj) quan tâm, chu đáo
    close-knit (adj) khăng khít
    confident (adj) tự tin à confidence (n)
    eel soup (n) súp lươn
    frankly (adv) thẳng thắn
    garbage (n) rác
    household chores (n) việc nhà
    join hands (v) chung tay
    lab (n) phòng thí nghiệm, thực hành
    mend (v) sửa chữa[/TD]
    [TD]mischievous (adj) tinh nghịch
    obedient (adj) nghe lời
    play trick (v) chơi khăm
    pressure (n) sức ép
    project (n) đề án, kế hoạch
    responsibility (n) trách nhiệm
    rush (v) lao, phóng (vội vã)
    safe and secure (adj) an toàn
    separately (adv) tách rời
    shake hands (v) bắt tay
    shift (n) ca (làm việc)
    solution (n) cách giải quyết
    supportive (adj) ủng hộ, hỗ trợ
    willing (adj) sẳn lòng[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][B]B. SPEAKING (page 15)[/B]
    decision (n) quyết định
    interest (n) sở thích[/TD]
    [TD]household chores (n) việc nhà
    secret (n) điều bí mật
    share (v) chia sẽ[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][B]C. LISTENING (pages 16-17)[/B]
    book (v) đặt chỗ
    coach (n) xe khách
    crowded (adj) đông đúc
    decide (v) quyết định
    flight (n) chuyến bay[/TD]
    [TD]get together (v) họp lại
    kid (n) đứa trẻ
    leftovers (n) thức ăn thừa
    reserve (v) dành chỗ
    seat (n) chỗ ngồi
    spread out (v) tản ra, lan ra[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][B]D. WRITING (page 17 )[/B]
    allow/ permit (v) cho phép[/TD]
    [TD]pen pal (n) bạn viết thư
    rule (n) quy tắc[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][B]E. LANGUAGE FOCUS (p. 18-19)[/B]
    bat (n) con dơi
    flat (n) căn hộ[/TD]
    [TD]result (n) kết quả
    speed (n) tốc độ
    toy kit (n) bộ đồ chơi[/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    [B]1[/B][B] GRAMMAR[/B]
    [B]Tenses of Verbs:[/B]
    [B][U]I. The Present Simple Tense:[/U][/B]
    [B]1. Form: S + V1(s/es) [/B]
    [B]S + don’t/ doesn’t + Vo [/B]
    [B] Do/ Does + S + Vo ?[/B]
    [B]2. Use:[/B]
    a. Diễn tả một hành động hoặc một thói quen ở hiện tại (always, usually, often, sometimes, occasionally, seldom/ rarely, every .)
    [I][U]Ex:[/U][/I] I always (do) my homework in the evening.
    b. Diễn tả một chân lí, một sự thật lúc nào cũng đúng.
    [I][U]Ex:[/U][/I] The sun (rise) in the East.
    [B]3. Đối với ngôi thứ ba số ít: He, She, It.[/B]
    a. Thêm “[B]S[/B]” vào sau động từ thường.
    [I][U]Ex:[/U][/I] Nam often (eat) . breakfast at 6:00 in the morning.
    b. Thêm “[B]ES[/B]” vào sau các động từ tận cùng là: [B][I]-ch, -sh, -s, -x, -o,- z.[/I][/B]
    [I][U]Ex:[/U][/I] She (wash) . her clothes every day.
    c. Động từ tận cùng là “[B]Y[/B]” đứng trước là 1 phụ âm ta đổi “Y” à “[B]ies[/B]”.
    [I][U]Ex:[/U][/I] She always (try) to get good marks.
    [B][U]II. The Present Progressive Tense:[/U][/B]
    [B]1. Form: S + am/is/are + V-ing [/B]
    [B]2. Use:[/B]
    a. Diễn tả một hành động đang xảy ra trong lúc nói (now, at the moment, at this time, at present .)
    [I][U]Ex:[/U][/I] - I (write) my lessons now.
    - We (study) English at the moment.
    b. Diễn tả một hành động ở tương lai đã có KẾ HOẠCH thực hiện.
    [I][U]Ex:[/U][/I] They (go) . to the countryside this weekend.
    c. Sau câu mệnh lệnh, đề nghị: Look!, Listen!, Be careful!, Keep silent/quiet!
    [I][U]Ex:[/U][/I] Listen! The teacher (talk)
    [B] 3. Note: [/B]Một số động từ không dùng ở thì Present Progressive, mà chỉ dùng ở thì Present Simple: to be, to want, to need, to have (có), to know, to understand, to seem, to feel, to like, to dislike, to hate,
    [I][U]Ex:[/U][/I] - I (be) . a twelfth-grade student now.
    - She (know) . the secret at the moment.
    [B][U]III. The Present Perfect Tense:[/U][/B]
    [B]1. Form: S + has/have +V3/ed [/B]
    [B]2. Use: [/B]
    a. Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại (never, ever, yet, since, for, so far, until now, up to now, up to the present .)
    [I][U]Ex:[/U][/I] They (do) this exercise for 5 hours.
    b. Diễn tả một hành động vừa mới xảy ra (just, recently, lately).
    [I][U]Ex:[/U][/I] He just (live) here.
    c. Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ [B][I]không xác định rõ thời gian[/I][/B] (already, before), hoặc hành động lặp lại nhiều lần ( .times this .).
    [I][U]Ex:[/U][/I] - you (eat) . this food before? – I already (eat) it.
    - Mr. Minh (be) . to England three times this year.
    [B]3. Notes: [/B]
    [B] a/ This is the time + S + [I]has/have + V3/ed[/I] .[/B]
    [I][U]Ex:[/U][/I] This is the first time I (see) . this film.
    [B] b/ S + [I]has/have +V3/ed[/I] [/B] [B]since + S + [I]V2/ed[/I] .[/B]
    [I][U]Ex:[/U][/I] She (play) . the piano since she (be) . . 10.

    [B][U]IV. The Present Perfect Progressive Tense:[/U][/B]
    [B]1. Form: S + has/have +been+ V-ing [/B]
    [B]2. Use: [/B]
    Diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ và kéo dài LIÊN TỤC đến hiện tại và còn tiếp diễn đến tương lai, thường dùng với [I]How long, since[/I] và [I]for[/I].
    [I][U]Ex:[/U][/I] We are studying now. We (study) for 8 hours.
    [B][U]V. The Past Simple Tense:[/U][/B]
    [B]1. Form: S + V2/ed [/B]
    [B] S + didn’t + Vo [/B]
    [B] Did + S + Vo ?[/B]
    [B]2. Use:[/B]
    a. Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ [B]xác định rõ thời gian[/B] (yesterday, ago, last , in the past, in 1990)
    [I][U]Ex:[/U][/I] - He (come) here 10 days ago.
    - They (move) . to this house in 1999.
    b. Diễn tả một loạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
    [I][U]Ex:[/U][/I] - Last night, I (do) . my homework, (play) some games and (go) . to bed.
    - When he (come) here in 2000, he (work) . as a doctor.
    [B][U]VI. The Past Progressive Tense:[/U][/B]
    [B] 1. Form: S + was/were + V-ing .[/B]
    [B]2. Use:[/B]
    a. Diễn tả một hành động xảy ra vào một thời điểm xác định trong quá khứ.
    [I][U]Ex:[/U][/I] I (watch) TV at 7 oclock last night.
    b. Diễn tả một hành động đang xảy ra ở quá khứ thì có một hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra dùng thì [I]Past Progressive[/I], hành động xen vào dùng thì [I]Past Simple[/I].
    [I][U]Ex:[/U][/I] - She (write) a letter when I (come) .
    - While she (prepare) the table, the phone (ring)
    c. Diễn tả hai hành động đang xảy ra song song cùng lúc trong quá khứ.
    [I][U]Ex:[/U][/I] While I (learn) my lesson, they (play) . video games.
    [B][U]VII. The Past Perfect Tense:[/U][/B]
    [B]1. Form: S + had + V3/ed [/B]
    [B]2. Use: [/B]
    a. Diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ.
    [I][U]Ex:[/U][/I] By the end of last month, they (finish) . their plan.
    b. Diễn tả một hành động xảy ra và hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ (before, by the time, when, after). Hành động xảy ra trước dùng thì [I]Past Perfect[/I], hành động xảy ra sau dùng thì [I]Past Simple[/I].
    [I][U]Ex:[/U][/I] - He (do) . the test after he (read) the questions.
    - I (have) . breakfast before I (go) . to school.
    [B][U]VIII. The Past Perfect Progressive Tense:[/U][/B]
    [B]1. Form: S + had + been + V-ing [/B]
    [B]2. Use: [/B]
    Diễn tả tính LIÊN TỤC của hành động cho đến khi một hành động khác xảy ra trong quá khứ.
    [I][U]Ex:[/U][/I] When he came, I (wait) . . for four hours.
    [B][U]IX. The Future Simple Tense:[/U][/B]
    [B]1. Form: S + will/shall + Vo [/B]
    [B] [I](will not = won’t; shall not = shan’t) [/I][/B]
    [B]2. Use:[/B]
    Diễn tả một hành động xảy ra ở tương lai không có dự định trước (tomorrow, in the future, some day, next ), một lời hứa, đề nghị, yêu cầu, dự đoán.
    [I][U]Ex:[/U][/I] - I think he (pass) the exam.
    - It’s so cold in this room. I (close) the window!
    - We (stay) . here until she comes back.
    [B] 3. Notes:[/B]
    a. Trong câu nghi vấn, chúng ta thường dùng [B][I]Shall I/ Shall We ?[/I][/B]
    [I][U]Ex:[/U][/I] [B][I]Shall we[/I][/B] go out for a dinner tonight?
    [B][U]X. The Future Progressive Tense:[/U][/B]
    [B]1. Form: S + will/shall + be + V-ing [/B]
    [B]2. Use:[/B]
    Diễn tả một hành động sẽ đang diễn ra ở một thời điểm hay một khoảng thời gian trong tương lai.
    [I][U]Ex:[/U][/I] - We (study) . Math at 4:00 next Monday.
    - They (work) . hard all day tomorrow.
    [B][U]XI. The Future Perfect Tense:[/U][/B]
    [B]1. Form: S + will/shall + have + V3/ed [/B]
    [B]2. Use:[/B]
    a. Diễn tả một hành động sẽ hoàn tất trước một thời điểm trong tương lai.
    [I][U]Ex:[/U][/I] It’s now 7pm. I (finish) . work by 8.30.
    b. Một hành động sẽ hoàn tất trước một hành động khác trong tương lai. (when, until/ till, as soon as, by the time, before)
    [I][U]Ex:[/U][/I] By the time you come back, he (do) . all the homework.
    [B][U]XII. The Future Perfect Progressive Tense:[/U][/B]
    [B]1. Form: S + will/shall + have + been + V-ing [/B]
    [B]2. Use:[/B]
    Dùng để nhấn mạnh tính LIÊN TỤC của hành động so với một thời điểm nào đó hoặc hành động khác trong tương lai.
    [I][U]Ex:[/U] [/I]- By the end of next month, my father (work) in the office for ten years.
    - When George gets his degree, he (study) at London for four years.
    [/I][/B][/B][/B][/I][/I][/B][/B][/B][/I][/B][/B][/B][/I][/B][/I][/I][/B][/B][/I][/B][/I][/B][/B][/B][/I][/B][/B][/B][/I][/I][/I][/I][/B][/B][/B][/I][/I][/I][/I][/I][/B][/B][/B][/I][/I][/B][/B][/B][/B][/B][/B][/I][/I][/I][/B][/B][/B][/I][/I][/B][/I][/B][/I][/I][/B][/B][/I][/I][/B][/I][/I][/B][/B][/B][/I][/B][/I][/I][/I][/B][/B][/B][/I][/B][/B][/I][/I]
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...