Tài liệu Từ vựng và ngữ pháp tiếng anh 11 (chương trình nâng cao)

Thảo luận trong 'Lớp 11' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    172
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Đây là hệ thống Từ vựng và ngữ pháp bám sát vào nội dung sách giáo khoa Tiếng anh 11 - chương trình nâng cao định dạng Microsoft Office Word, giúp giáo viên và học sinh rất dễ dàng sử dụng và copy.
    Cấu trúc của tài liệu gồm 16 Units và 4 Consolidation: Mỗi Unit gồm có phần từ vựng cho mỗi Section, phần Word study và phần Grammar review.


    UNIT 1:
    FRIENDSHIP
    J VOCABULARY
    [TABLE]
    [TR]
    [TD]A. READING (pages 14-16)
    remind (v) nhắc lại
    opinion (n) quan điểm, ý kiến
    pack up (v) thu dọn
    stuffed animal (n) thú nhồi bông
    stuff (n) đồ đạc
    satisfaction (n) sự hài lòng,thỏa mãn
    break out into tears (v) phát khóc
    thick and thin (idiom): good and bad times
    loser (n) người thua cuộc
    cheat (v) lừa đảo
    confide (v) tin cậy, tín nhiệm
    [/TD]
    [TD]
    detention (n) hình phạt giữ lại trường sau giờ học
    guarantee (n) sự bảo đảm
    psychological (adj) thuộc tâm lí
    depression (n) sự trầm cảm
    anxiety (n) sự lo lắng
    evolve (v) = develop: phát triển
    distant (adj) xa cách
    focus (v) tập trung
    emphathize (v) thông cảm
    unsociable (adj) khó gần
    scold (v) rầy la, mắng
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]B. LISTENING (page 17)
    athletic (adj) có vẻ thể thao
    reserved (adj) kín đáo
    enthusiastic (adj) nhiệt tình,hăng hái
    stout (adj) to khoẻ
    practical (adj) thực tế
    skinny (adj) gầy nhom
    sensitive (adj) nhạy cảm
    dynamic (adj) năng động
    [/TD]
    [TD]punctual (adj) đúng giờ
    conservative (adj) bảo thủ
    sympathetic (adj) thông cảm
    indifferent (adj) bàng quan
    costume (n) trang phục
    curious (adj) tò mò
    plump face (n) mặt phúng phính
    dimple (n) lúm đồng tiền
    casual (adj) bình thường
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]C. SPEAKING (pages 18-19)
    multi-school: gồm nhiều trường
    [/TD]
    [TD]tasty (adj) ngon
    cousin (n) anh (chị) em họ
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]D. WRITING (pages 20-21)
    narrative (n) bài tường thuật
    vicious (adj) xấu xa
    timid (adj) rụt rè
    imbecile (adj) khờ dại
    guy (n) bạn trai (thân mật)
    fascinate (v) thu hút
    [/TD]
    [TD]criticize (v) phê bình
    confess (v) thú nhận
    amount (v) lên đến
    giggle (v) cười rút rích
    mood (n) tâm trạng
    decisive (adj) quyết đoán
    strategy (n) chiến lược
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]E. LANGUAGE FOCUS (p.21-23)
    responsible (adj) có trách nhiệm
    honest (adj) trung thực
    devoted (adj) cống hiến
    prosperous (adj) thành đạt
    collision (n) sự đụng xe
    persistent (adj) kiên trì
    piercing (adj) lanh lảnh
    bushy(adj) có nhiều bụi cây,rậm rạp
    snake (n) con rắn
    stick (n) que củi
    utter (v) phát ra
    [/TD]
    [TD]phobia (n) nỗi sợ hãi
    fatal (adj) tai hại
    submarine (n) tàu ngầm
    collapsible (adj) có thể gấp gọn
    ragged (adj) rách rưới
    screaming (adj) la lên, thét lên
    authority (n) chính quyền
    cloud (n) đám mây
    sour guava (n) ổi chua
    thunder (n) sấm
    scared (adj) sợ hải
    unconscious (adj) không nhận thức
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    $ WORD STUDY
    Descriptive Adjectives
    1. Vị trí của tính từ:
    a/ Đứng trước danh từ
    Ex: My best friend is a responsible and honest girl.
    b/ Đứng sau các động từ như: be, become, look, get, seem, appear
    Ex: Na is both sociable and kind.
    2. Thứ tự của tính từ:
    opinion (quan điểm) + size (hích tước + quality (tính chất) + age (tuổi) + shape (hình dáng) + color (màu sắc) + participle form (phân từ dùng như tính từ: V-ing/ V-ed) + origin (nguồn gốc) + material (vật liệu) + type (loại) + purpose (mục đích).
    Ex: I have an old wooden table.
    1 GRAMMAR
    A. Verb Form
    I. The Present Simple Tense
    1. Form S + V1(s/es) .
    2. Use
    a. Diễn tả một hành động hoặc một thói quen ở hiện tại (always, usually, often, sometimes, occasionally, seldom, rarely, every .)
    Ex: I usually go to school in the afternoon.
    b. Diễn tả một chân lí, một sự thật lúc nào cũng đúng.
    Ex: The earth moves around the sun.
    3. Đối với ngôi thứ ba số ít: He, She, It.
    a.Thêm “S” vào sau động từ thường.
    Ex: Lan often gets up early in the morning.
    b.Thêm “ES” vào sau các động từ tận cùng là: ch, sh, s, x, o, z.
    Ex: He watches a lot of TV on Sundays.
    II. The Present Progressive Tense
    1. Form S + am/is/are + V-ing
    2. Use
    Diễn tả một hành động đang xảy ra trong lúc nói (now, at the moment, at this time, at present .)
    Ex: - I am looking for the latest newspaper now.
    - They are watching a sport game show at the moment.
    3. Note: Một số động từ không dùng ở thì Present Progressive, mà chỉ dùng ở thì Present Simple: to be, to want, to need, to have (có), to know, to understand, to seem
    Ex: - We are tenth-grade students now.
    - I understand the lesson at the moment.
    III. The Present Perfect Tense
    1. Form S + has/have +V3/ed
    2. Use
    a. Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại (never, ever, not yet, since, for, so far, until now, up to now, .)
    Ex: We have learnt English for 5 years.
    b. Diễn tả một hành động vừa mới xảy ra (just, recently, lately).
    Ex: She has just gone out.
    c. Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ không xác định rõ thời gian (already, before)
    Ex: Have you seen this movie before?
    3. Notes:
    a/ This is the time + S + has/have + V3/ed .
    Ex: This is the first time I have studied in this school.
    b/ S + has/have +V3/ed since + S + V2/ed .
    Ex: We have known each other since we worked in that factory.
    IV. The Past Simple Tense
    1. Form S + V2/ed
    2. Use
    a. Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ xác định rõ thời gian (yesterday, ago, last , in the past, in 1990)
    Ex: - My father bought this house 10 years ago.
    - Mr. Nam worked here in 1999.
    b. Diễn tả một loạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
    Ex: - Last night, I had dinner, did my homework, watched TV and went to bed.
    - When she came here in 1990, she worked as a teacher.
    V. The Past Progessive Tense
    1. Form S + was/were + V-ing .
    2. Use
    a. Diễn ta một hành động xảy ra vào một thời điểm xác định trong quá khứ.
    Ex: She was studying her lesson at 7 oclock last night.
    b. Diễn tả một hành động đang xảy ra ở quá khứ (was/ were + V-ing) thì có một hành động khác xen vào (V2/ed).
    Ex: - He was sleeping when I came.
    - While my mother was cooking dinner, the phone rang.
    c. Diễn tả hai hành động đang xảy ra song song cùng lúc trong quá khứ.
    Ex: While I was doing my homework, my younger brother was playing video games.
    VI. The Past Perfect Tense
    1. Form S + had + V3/ed
    2. Use
    a. Diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ.
    Ex: By the end of last month, she had made 4 shirts.
    b. Diễn tả một hành động xảy ra và hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ (before, after, by the time). Hành động xảy ra trước dùng thì Past Perfect, hành động xảy ra sau dùng thì Past Simple.
    Ex: - After Nam had done his homework, he went to bed.
    - They had lived in Dong Thap before they moved to HCM city.
    B. Linking Words
    Các từ liên kết như: and, or, but, either . or ., neither . nor .
    1. Dùng để liên kết hai danh từ.
    Ex: Either you or Nam goes to the store.
    2. Dùng để liên kết hai cụm từ.
    Ex: He likes playing soccer and collecting stamps.
    3. Dùng để liên kết hai câu.
    Ex: My father bought a new motorbike, but we all didn’t like it.
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...