Tài liệu Từ vựng và ngữ pháp tiếng anh 11 (chương trình chuẩn)

Thảo luận trong 'Lớp 11' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Đây là hệ thống Từ vựng và ngữ pháp bám sát vào nội dung sách giáo khoa Tiếng anh 11 - chương trình chuẩnđịnh dạng Microsoft Office Word, giúp giáo viên và học sinh rất dễ dàng sử dụng và copy.
    Cấu trúc của tài liệu gồm 16 Units và 6 Test yourself: Mỗi Unit gồm có phần từ vựng cho mỗi Section và phần Grammar review.


    UNIT 1: FRIENDSHIP
    J VOCABULARY
    [TABLE]
    [TR]
    [TD]A. READING (pages 12-15 )
    acquaintance (n) người quen
    affair (n) công việc (nội bộ)
    aim (n) mục đích
    appearance (n) vẻ bề ngoài
    attraction (n) sự thu hút
    benefit (n) lợi ích
    change (n,v) (sự) thay đổi
    changeable (a) có thể thay đổi
    close (a) gần gũi, thân thiết
    common (a) chung, phổ biến
    concerned (with) (a) quan tâm
    condition (n) điều kiện
    constant (a) kiên định à constancy (n)
    crooked (a) cong
    enthusiasm (n) lòng nhiệt tình
    exist (v) tồn tại
    feature (n) đặc điểm
    give-and-take (n) sự nhường nhịn
    gossip (v) chuyện tầm phào
    incapable (of) (a) không thể
    influence (v) ảnh hưởng
    insist on (v) khăng khăng
    joy (n) niềm vui
    [/TD]
    [TD]last (v) kéo dài
    lasting (a) bền vững
    lifelong (a) suốt đời
    loyal (a) trung thành à loyalty (n)
    mutual (a) lẫn nhau
    object (n) vật
    pleasure (n) niềm vui thích
    principle (n) nguyên tắc
    pursuit (n) mưu cầu
    quality (n) phẩm chất
    relationship (n) mối quan hệ
    remain (v) vẫn (còn)
    rumour (n) lời đồn
    safe (a) an toàn
    secret (n) bí mật
    selfish (a) ích kỷ à selfishness (n)
    share (v) chia sẻ
    sorrow (n) nỗi buồn
    straight (a) thẳng
    suspicious (a) nghi ngờ à suspicion (n)
    sympathy (n) sự thông cảm
    take up (v) đề cập đến, chiếm giữ
    trust (n,v) (sự) tin tưởng
    uncertain (a) không chắc chắn
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]B. SPEAKING (pages 15-17)
    admire (v) ngưỡng mộ
    broad (a) rộng
    calm (a) điềm tĩnh
    caring (a) chu đáo
    characteristic (n) đặc điểm
    forehead (n) trán
    generous (a) rộng rãi, rộng lượng
    good-looking (a) dễ nhìn
    good-natured (a) tốt bụng
    handsome (a) đẹp trai
    honest (a) trung thực
    [/TD]
    [TD]hospitable (a) hiếu khách
    humorous (a) hài hước
    journalist (n) phóng viên
    medium (a) trung bình
    modest (a) khiêm tốn
    oval (a) có hình trái xoan
    patient (a) kiên nhẫn
    personality (n) tích cách, phẩm chất
    pleasant (a) vui vẻ
    quick-witted (a) nhanh trí
    sincere (a) thành thật
    studious (a) chăm chỉ
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]C. LISTENING (pages 17-18)
    apartment (n) căn hộ
    in common (exp) chung
    [/TD]
    [TD]interest (n) sở thích
    Residential Area (n) khu dân cư
    sense of humour (n) óc hài hước
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]D. WRITING (page 19)
    address (n) địa chỉ
    describe (v) mô tả
    [/TD]
    [TD]imaginary (a) tưởng tượng
    real (a) thực tế
    sex (n) giới tính
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]E. LANGUAGE FOCUS (p.19-21)
    chilli (n) ớt
    chip (n) lát (khoai tây)
    customs officer (n) nhân viên hải quan
    delighted (a) vui mừng
    edge (n) bờ
    get out of (v) ra khỏi (xe)
    [/TD]
    [TD]jam (n) mứt
    jeep (n) xe jíp
    joke (n,v) (lời) nói đùa
    jump (v) nhảy
    mix (v) trộn
    mushroom (n) mấm
    towards (prep) về phía
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    1 GRAMMAR
    1. Infinitive with to (Động từ nguyên mẫu có to)
    1.1 Sau một số động từ:
    want (muốn), expect (mong chờ, kỳ vọng), refuse (từ chối), hope (hy vọng), decide (quyết định), agree (đồng ý), plan (dự định), would like (muốn), fail (thất bại, hỏng), learn (học), afford (có đủ khả năng/điều kiện), manage (xoay sở), demand (đòi hỏi, yêu cầu), prepare (chuẩn bị), promise (hứa), wish (ao ước), begin/start (bắt đầu), mean (định), threaten (đe doạ), seem (dường như), offer (đề nghị), arrange (sắp xếp), intend (dự định), .
    Ex: They want to make friends with me.
    S V to V
    1.2 Sau túc từ của động từ:
    advise (khuyên), allow/ permit (cho phép), recommend (đề nghị), force (bắt buộc), order (ra lệnh), request (yêu cầu), ask/ get (yêu cầu), tell (bảo, kể), urge (kêu gọi), beg (van nài), encourage (khuyến khích), persuade (thuyết phục), invite (mời), warn (cảnh báo), remind (nhắc nhở),
    Ex: The teacher told me to do this exercise.
    S V O to V
    1.3 Trong cấu trúc:
    a. S + be + adj/N + to V
    able (có thể), unable (không thể), happy (vui vẻ), delighted (vui mừng), easy (dễ), lovely (thú vị, hay), glad (vui), sorry (tiếc), anxious (nóng lòng), content (bằng lòng), afraid (sợ), eager (háo hức), amazed (ngạc nhiên), pleased (hài lòng), disappointed (thất vọng), surprised (ngạc nhiên), certain (chắc chắn), willing (sẵn lòng),
    Ex: I am glad to know you are successful.
    b. S + be + too + adj + to V (quá không thể )
    Ex: He is too old to run fast. (Ông ấy quá già nên không thể chạy nhanh.)
    c. S + be + adj + enough + to V (đủ để )
    Ex: This book is good enough to read. (Quyển sách đủ hay để đọc.)
    d. It + takes/took + O + time + to V (ai đó mất thời gian .để làm gì )
    Ex: It takes him 30 minutes to go to school. (Anh ấy mất 30 phút để đi học.)
    2. Infinitive without to (Động từ nguyên mẫu không có to)
    2.1 Sau các động từ:
    can, could, will, would, shall, should, may, might, must, ought to, have to, would rather, had better, be going to, used to, ought to,
    Ex: He can speak three languages.
    2.2 Sau túc từ của động từ:
    feel (cảm thấy), hear (nghe), see (gặp), watch (thấy), smell (ngửi thấy), notice (chú ý), observe (quan sát), help (giúp đở), make (bắt buộc), let (để cho), have (nhờ),
    Ex: I watched them get out of the car.
    He made his daughter stay home.
    She let him go.
    * LƯU Ý:
    - Nếu động từ trong câu ở dạng bị động (be + V3/ed), dùng to V theo sau, trừ động từ “let” (được đổi thành “be allowed”).
    Ex: (a) They were watched to get out of the car.
    (b) His daughter was made to stay home.
    (c) He was allowed to go.
    ---> S + be + V3/ed + to V

     

    Các file đính kèm:

Đang tải...