Tài liệu Từ vựng và ngữ pháp tiếng anh 10 (chương trình nâng cao)

Thảo luận trong 'Lớp 10' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    170
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Đây là hệ thống Từ vựng và ngữ pháp bám sát vào nội dung sách giáo khoa Tiếng anh 10 - chương trình nâng cao định dạng Microsoft Office Word, giúp giáo viên và học sinh rất dễ dàng sử dụng và copy.
    Cấu trúc của tài liệu gồm 16 Units và 4 Consolidation: Mỗi Unit gồm có phần từ vựng cho mỗi Section, phần Word study và phần Grammar review.


    UNIT 1: SCHOOL TALKS
    J VOCABULARY
    [TABLE]
    [TR]
    [TD]A. READING (pages 14-17)
    research (n) nghiên cứu
    instructor (n) người dạy
    effectively (adv) hiệu quả
    achievement (n) sự thành đạt
    satisfaction (n) sự thỏa mãn
    immediately (adv) ngay lập tức
    vice versa: ngược lại
    particularly (adv) 1 cách riêng biệt
    economics (n) kinh tế
    identify (v) chỉ ra
    [/TD]
    [TD]
    assignment (n) bài tập
    strategy (n) chiến lược
    maximize (v) sử dụng theo cách tốt nhất
    attentive (adj) chú ý
    cooperative (adj) hợp tác
    gender (n) phái (nam/nữ)
    diversity (n) sự đa dạng
    interaction (n) sự tác động
    encourage (v) động viên
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]B. LISTENING (pages 17-18)
    stick (v) bám sát
    strict (adj) nghiêm khắc
    hit hit hit (v): đánh, chạm
    left-handed (adj) viết tay trái
    recite (v) đọc thuộc lòng
    [/TD]
    [TD]
    transfer (v) chuyển đổi
    terrified (adj) khủng khiếp, sợ hãi
    finger (n) ngón tay
    transportation (n) sự đi lại
    punish (v) phạt
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]C. SPEAKING (pages 18-19)
    quality (n) chất lượng, phẩm chất
    sense of humor (n) óc hài hước
    [/TD]
    [TD]
    have something in common (v) có điểm tương đồng
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]D. WRITING (pages 19-20)
    narrative (n) bài tường thuật
    account (n) sự tường thuật
    memory (n) kĩ niệm
    [/TD]
    [TD]hurriedly (adv) vội vã
    unfortunately (adv) không may mắn
    get involved (v) liên quan
    impression (n) ấn tượng
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]E. LANGUAGE FOCUS (p. 20-22)
    effort (n) sự nỗ lực
    spirit (n) tinh thần
    [/TD]
    [TD]relaxing (adj) thư giãn
    be eager (v) háo hức
    seek (v) tìm kiếm (thông tin)
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    $ WORD STUDY
    Compound Nouns
    Ex: Nga was my classmate when we studied in junior high school.
    Comp Noun
    Noun + Noun à Compound Noun
    1 GRAMMAR
    Gerund (V-ing) or To-Infinitive (to-V)
    1. Gerund (V-ing)
    Thường theo sau các động từ như: love, enjoy, mind, can’t stand, practice, suggest, keep, regret, fancy, finish, avoid, carry on, .
    Ex: - I enjoy playing soccer.
    - My uncle kept talking about his farmlife.
    2. To-Infinitive (to-V)
    Thường theo sau các động từ như: want, decide, try, fail, pretend, prove, hope, agree, promise, happen, tend, plan,
    Ex: - We all want to become better students.
    - She decided to live in HCM city.
    3. S + V + 0 + to-inf .
    Thường theo sau các động từ như: ask, want, get, tell, advise, allow, persuade, order, invite,
    Ex:- My parents always want me to be a doctor.
    - Nga asked Lan to return her book.
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...