Tài liệu Từ vựng và ngữ pháp tiếng anh 10 (chương trình chuẩn)

Thảo luận trong 'Lớp 10' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    170
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Đây là hệ thống Từ vựng và ngữ pháp bám sát vào nội dung sách giáo khoa Tiếng anh 10 - chương trình chuẩnđịnh dạng Microsoft Office Word, giúp giáo viên và học sinh rất dễ dàng sử dụng và copy.
    Cấu trúc của tài liệu gồm 16 Units và 6 Test yourself: Mỗi Unit gồm có phần từ vựng cho mỗi Section và phần Grammar review.


    UNIT 1: A DAY IN THE LIFE OF
    J VOCABULARY
    [TABLE]
    [TR]
    [TD]A. READING (pages 12-14)
    alarm (n) đồng hồ báo thức
    bank (n) bờ
    boil (v) đun sôi, nấu
    buffalo (n) con trâu
    chat (v) tán gẫu
    contented (with) (adj) hài lòng với
    crop (n) mùa vụ
    daily routine (n) công việc hằng ngày
    disappointed (with) (adj) thất vọng với
    fellow (n) bạn
    get ready (v) chuẩn bị
    go off (v) reo (đồng hồ)
    harrow (v) bừa (ruộng)[/TD]
    [TD]lead (v) dẫn, dắt
    make a brief note (v.phr)ghi chú vắn tắt
    neighbour (n) người hàng xóm
    occupation (n) nghề nghiệp
    peasant = farmer (n) nông dân
    plot of land (n) mảnh đất nhỏ
    plough (v) cày (thửa ruộng)
    pump (v) bơm (nước)
    repair (v) sửa chữa
    satisfied (with) (adj) hài lòng với
    scan (v) đọc lướt
    take a rest (v) nghỉ ngơi
    tobacco (n) thuốc lá
    transplant (v) cấy[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]B. SPEAKING (pages 14-15)
    activity (n) sự hoạt động
    civic education (n) gd công dân
    class meeting (n) sinh hoạt lớp
    information technology (n) tin học[/TD]
    [TD]lesson (n) bài học
    physical education (n) thể dục
    ride a bike (v) lái xe đạp
    take a shower (v) tắm
    timetable (n) thời khoá biểu[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]C. LISTENING (pages 16-17)
    cyclo (n) xe xích lô
    district (n) quận, huyện
    drop (v) để (ai) xuống xe
    cue (n) hướng dẫn
    food stall (n) quầy thực phẩm
    immediately (n) ngay lập tức[/TD]
    [TD]occupation (n) nghề nghiệp
    office (n) cơ quan, văn phòng
    park (v) đậu xe
    passenger (n) hành khách
    pedal (n/v) đạp / bàn đạp (xe đạp)
    pupil = student (n) học sinh
    purchase (n) vật / hàng hoá mua được[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]D. WRITING (pages 17-18)
    air hostess (n) nữ tiếp viên hàng không
    announce (v) công bố
    belt (n) dây an toàn
    block (v) làm trở ngại
    choke (v) nghẹt thở (khói)
    climax (n) đỉnh điểm
    connector (n) từ nối
    cough (n) ho
    crowded (adj) đông đúc
    dip (v) lao xuống
    discotheque (n) vũ trường
    due to: đến giờ, lúc
    experience(n)kinh nghiệm, điều trải qua
    fasten (v) cột, buộc
    fight one’s way: di chuyển khó khăn
    fire brigade (n) đội cưú hỏa[/TD]
    [TD]fire exit (n) lối thoát hiểm
    gain height (v) tăng độ cao
    give up (hope) (v) từ bỏ (hy vọng)
    hurt (adj) bị thương
    in danger: trong tình trạng nguy hiểm
    land safely (v) hạ cánh an toàn
    narrative (n) bài tường thuật
    overjoyed (n) vui mừng khôn xiết
    relieved (adj) bớt căng thẳng
    scream in panic: la hét trong hốt hoảng
    seat belt (n) đai an toàn
    serve (v) phục vụ
    shake (v) rung, lắc
    stare death into face (v.phr) đối mặt với tử thần
    suddenly (adv) đột nhiên
    take off (v) cất cánh[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]E. LANGUAGE FOCUS (p.19-21)
    as soon as ( conj) ngay khi
    bag (n) cái túi
    bean (n) hạt đậu
    camp fire (n) lửa trại
    cheese (n) phó mát
    creep into (v) bò vào
    flow (v) (nước) chảy
    give up (v) từ bỏ
    instead of (prep) thay vì
    leap out of (v) nhảy ra khỏi[/TD]
    [TD]pea (n) hạt đậu Hà Lan
    put up (v) dựng lên
    realise (v) nhận ra
    shout (v) la
    soundly (adv) (ngủ) ngon
    stream (n) dòng suối
    tent (n) cái lều
    waste of time (n) sự lãng phí thời gian
    wind (its way) (v) lượn, uốn (dòng chảy)
    worry (v) lo lắng[/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    1 GRAMMAR
    I. The Present Simple Tense
    1. Form to be
    - Affirmative: S + V1(s/es) . S + am/is/are
    - Negative: S + do/does + not + V S + am/is/are + not
    - Interrogative: Do/Does + S + V .? Am/Is/Are + S .?
    2. Use
    a. Diễn tả một hành động hoặc một thói quen ở hiện tại (always, usually, often, sometimes, occasionally, seldom, rarely, every .)
    Ex: I usually (go) . to school in the afternoon.
    b. Diễn tả một chân lí, một sự thật lúc nào cũng đúng.
    Ex: The earth (move) around the sun.
    3. Đối với ngôi thứ ba số ít (He, She, It).
    a. Thêm “S” vào sau động từ thường.
    Ex: Lan often (get up) early in the morning.
    b. Thêm “ES” vào sau các động từ tận cùng là: ch, sh, s, x, o, z.
    Ex: He (watch) a lot of TV on Sundays.
    c. Động từ tận cùng là “Y” đứng trước là 1 phụ âm ta đổi “Y” à “ies”.
    Ex: She always (study) in the library at the weekend.
    II. Adverbs of frequency
    always (luôn luôn), usually (thường thường), often (thường), sometimes/ occasionally (thỉnh thoảng, đôi khi), normally (thông thường), as a rule (như thường lệ), never (không bao giờ).
    Trạng từ chỉ sự thường xuyên đứng TRƯỚC động từ thường, SAU “to be”
    Ex: She usually goes to bed at 10 p.m
    He is often late for class.
    * LƯU Ý: As a rule đứng CUỐI câu hoặc ĐẦU câu.
    III. The Past Simple Tense
    1. Form to be
    - Affirmative: S + V2/ed . S + was/were
    - Negative: S + did + not + V S + was/were + not
    - Interrogative: Did + S + V .? Was/Were + S .?
    2. Use
    a. Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ xác định rõ thời gian (yesterday, . ago, last , in the past, in 1990)
    Ex: - My father (buy) . this house 10 years ago.
    - Mr. Nam (work) . here in 1999.
    b. Diễn tả một loạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
    Ex: - Last night, I (have) . dinner, (do) my homework, (watch) TV and (go) to bed.
    - When she (come) . here in 1990, she (work) . as a teacher.
    * LƯU Ý: Xem lại động từ bất qui tắc!
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...