Tài liệu Tự học Autocad

Thảo luận trong 'Cơ Khí' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Tài liệu giúp bạn tự học Autocad, đon giản, dễ hiểu.
    1. Nhập môn 5
    1.1. Tính tiện ích của AutoCAD 5
    1.2. Giao diện của AutotCAD 6
    1.3. Menu và Toolbar của AutoCAD 7
    1.3.1. Menu Bar 8
    1.3.2. Toolbar 13
    1.3.3. Các phím nóng trong AutoCAD 14
    1.4. Các lệnh thiết lập bản vẽ 16
    1.4.1. Lệnh NEW khởi tạo một bản vẽ mới 16
    1.4.2. Lệnh OPEN mở tệp bản vẽ hiện có 18
    1.4.3. Lệnh SAVE, SAVEAS l-u bản vẽ lên đĩa 19
    1.4.4. Lệnh QUIT thoát khỏi AutoCAD 20
    1.4.5. Lệnh UNITS (DDUNITS) đặt đơn vị cho bản vẽ 20
    1.4.6. Lệnh LIMITS đặt và điều chỉnh vùng vẽ 23
    1.4.7. Lệnh GRID đặt các điểm tạo l-ới cho bản vẽ 24
    1.4.8. Lệnh SNAP tạo b-ớc nhảy cho con trỏ 25
    1.4.9. Các ph-ơng pháp nhập toạ độ điểm 26
    1.4.10. Lệnh OSNAP trợ giúp truy tìm đối t-ợng 28
    1.4.11. Lệnh ORTHO đặt chế độ vẽ trực giao 32
    2. Các lệnh vẽ cơ bản 33
    2.1. Lệnh LINE vẽ các đoạn thẳng 33
    2.2. Lệnh CIRCLE vẽ hình tròn 34
    2.3. Lệnh ARC vẽ cung tròn 36
    2.4. Lệnh ELLIPSE vẽ elip hoặc một cung elip 40
    2.5. Lệnh PLINE vẽ đ-ờng đa tuyến 41
    2.6. Lệnh POLYGON vẽ đa giác đều 45
    2.7. Lệnh RECTANG vẽ hình chữ nhật 46
    2.8. Lệnh SPLINE vẽ đ-ờng cong 47
    2.9. Lệnh POINT vẽ một điểm trên màn hình 47
    2.10. Lệnh DDPTYPE chọn kiểu và kích th-ớc cho điểm vẽ 47
    2.11. Lệnh ERASE xoá đối t-ợng đã lựa chọn khỏi bản vẽ 48
    2.12. Lệnh TRIM xén một phần đối t-ợng 49
    2.13. Lệnh BREAK xoá một phần đối t-ợng 51
    2.14. Lệnh EXTEND kéo dài đối t-ợng đến một đ-ờng biên xác định 52
    2.15. Lệnh LENGTHEN thay đổi chiều dài đối t-ợng 54
    2.16. Lệnh CHAMFER làm vát mét đối t-ợng 54

    3. Phép biến đổi hình, sao chép hình và quản lý bản vẽ theo lớp 57
    Các lệnh sao chép và biến đổi hình
    3.1. Lệnh MOVE di chuyển một hay nhiều đối t-ợng 57
    3.2. Lệnh ROTATE xoay đối t-ợng quanh một điểm theo một góc 57
    3.3. Lệnh SCALE thay đổi kích th-ớc đối t-ợng vẽ 58
    3.4. Lệnh MIRROR lấy đối xứng g-ơng 59
    3.5. Lệnh STRETCH kéo giãn đối t-ợng vẽ 60
    3.6. Lệnh COPY sao chép đối t-ợng 61
    3.7. Lệnh OFFSET vẽ song song 61
    3.8. Lệnh ARRAY sao chép đối t-ợng theo dãy 62
    3.9. Lệnh FILLET bo trong mép đối t-ợng 66
    Các lệnh làm việc với lớp
    3.10. Lệnh LAYER tạo lớp mới 68
    3.11. Lệnh LINETYPE tạo, nạp, đặt kiểu đ-ờng 72
    3.12. Lệnh LTSCALE hiệu chỉnh tỉ lệ đ-ờng nét 76
    3.13. Lệnh PROPERTIES thay đổi thuộc tính 76

    4. Vẽ Ký hiệu vật liệu, ghi và hiệu chỉnh văn bản 79
    Các lệnh vẽ ký hiệu mặt cắt
    4.1. Mặt cắt và hình cắt 79
    4.2. Trình tự vẽ hình cắt, mặt cắt 80
    4.3. Lệnh FILL bật tắt chế độ điền đầy đối t-ợng 80
    4.4. Lệnh BHATCH vẽ ký hiệu vật liệu trong mặt cắt 80
    4.5. Lệnh HATCH vẽ ký hiệu vật liệu trong mặt cắt thông qua cửa sổ lệnh 85
    4.6. Lệnh HATCHEDIT hiệu chỉnh mặt cắt 86
    Các lệnh ghi và hiệu chỉnh văn bản trong AutoCAD 2002
    4.7. trình tự nhập văn bản vào trong bản vẽ 88
    4.8. Lệnh STYLE đặt kiểu cho ký tự 88
    4.9. Lệnh TEXT, DTEXT viết chữ lên bản vẽ 89
    4.10. Lệnh MTEXT viết chữ lên bản vẽ thông qua hộp thoại 95
    4.11. Lệnh QTEXT hiển thị dòng ký tự theo dạng rút gọn 95
    4.12. Nhập tiếng Việt trong AutoCAD 97
    Các lệnh vẽ và tạo hình
    4.13. Lệnh XLINE (Construction Line) vẽ đ-ờng thẳng 98
    4.14. Lệnh RAY vẽ nửa đ-ờng thẳng 99
    4.15. Lênh DONUT vẽ hình vành khăn 99
    4.16. Lệnh TRACE vẽ đoạn thẳng có độ dày 100 4.17. Lệnh SOLID vẽ một miền đ-ợc tô đặc 100
    4.18. Lệnh MLINE vẽ đoạn thẳng song song 101
    4.19. Lệnh MLSTYLE tạo kiểu cho lệnh vẽ MLINE 102
    4.20. Lệnh MLEDIT hiệu chỉnh đối t-ợng vẽ MLINE 104
    4.21. Lệnh REGION tạo miền từ các hình ghép 105
    4.22. Lệnh UNION cộng các vùng REGION 105
    4.23. Lệnh SUBTRACT trừ các vùng REGION 106
    4.24. Lệnh INTERSEC lấy giao của các vùng REGION 106
    4.25. Lệnh BOUNDARY tạo đ-ờng bao của nhiều đối t-ợng 107

    5. các lệnh ghi và hiệu chỉnh kích th-ớc 109
    5.1. Khái niệm 109
    5.2. Lệnh DIMLINEAR ghi kích th-ớc theo đoạn thẳng 110
    5.3. Lệnh DIMRADIUS vẽ kích th-ớc cho bán kính vòng tròn, cung tròn 113
    5.4. Lệnh DIMCENTER tạo dấu tâm cho vòng tròn, cung tròn 113
    5.5. Lệnh DIMDIAMETER ghi kích th-ớc theo đ-ờng kính 113
    5.6. Lệnh DIMANGULAR ghi kích th-ớc theo góc 113
    5.7. Lệnh DIMORDINATE ghi kích th-ớc theo toạ độ điểm 114
    5.8. Lệnh DIMBASELINE ghi kích th-ớc thông qua đ-ờng gióng 114
    5.9. Lệnh DIMCONTINUE ghi kích th-ớc theo đoạn kế tiếp nhau 115
    5.10. Lệnh LEADER ghi kích th-ớc theo đ-ờng dẫn 116
    5.11. Lệnh TOLERANCE ghi dung sai 119
    5.12. Lệnh DIMTEDT sửa vị trí và góc của đ-ờng ghi kích th-ớc 120
    5.13. Lệnh DIMSTYLE hiệu chỉnh kiểu đ-ờng ghi kích th-ớc 120
    5.14. Lệnh DIMEDIT sửa thuộc tính đ-ờng kích th-ớc 130

    6. Các lệnh hiệu chỉnh, các lệnh làm việc với khối 131
    Các lệnh hiệu chỉnh
    6.1. Lệnh SELECT lựa chọn đối trong bản vẽ 131
    6.2. Lệnh CHANGE thay đổi thuộc tính của đối t-ợng 133
    6.3. Lệnh DDGRIPS (OPTIONS) điều khiển Grip thông qua hộp thoại 135
    6.4. Lệnh BLIPMODE hiện (ẩn) dấu (+) khi chỉ điểm vẽ 136
    6.5. Lệnh GROUP đặt tên cho một nhóm đối t-ợng 137
    6.6. Lệnh ISOPLANE sử dụng l-ới vẽ đẳng cự 141
    6.7. Lệnh DSETTINGS tạo l-ới cho bản vẽ thông qua hộp thoại 142
    6.8. Lệnh PEDIT sửa đổi thuộc tính cho đ-ờng đa tuyến 142
    6.9. Lệnh FIND 150
    Các lệnh làm việc với khối
    6.10. Lệnh BLOCK định nghĩa một khối mới 152
    6.11. Lệnh ATTDEF gán thuộc tính cho khối 154
    6.12. Lệnh INSERT chèn khối vào bản vẽ thông qua hộp thoại 155
    6.13. Lệnh MINSERT chèn khối vào bản vẽ thành nhiều đối t-ợng 159
    6.14. Lệnh DIVIDE chia đối t-ợng vẽ thành nhiều phần bằng nhau 160
    6.15. Lệnh MEASURE chia đối t-ợng theo độ dài 161
    6.16. Lệnh WBLOCK ghi khối ra đĩa 162
    6.17. Lệnh EXPLORE phân rã khối 164

    7. Trình bày và in bản vẽ trong AutoCAD 165
    Khối các lệnh tra cứu
    7.1. Lệnh LIST liệt kê thông tin CSDL của đối t-ợng 165
    7.2. Lệnh DBLIST liệt kê thông tin của tất cả đối t-ợng 165
    7.3. Lệnh DIST -ớc l-ợng khoảng cách và góc 165
    7.4. Lệnh ID hiển thị toạ độ điểm trên màn hình 166
    7.5. Lệnh AREA đo diện tích và chu vi 166
    Khối các lệnh điều khiển màn hình
    7.6. Lệnh ZOOM thu phóng hình trên bản vẽ 167
    7.7. Lệnh PAN xê dịch bản vẽ tên màn hình 169
    7.8. Lệnh VIEW đặt tên, l-u giữ, xoá, gọi một Viewport 170
    Các lệnh điều khiển máy in
    7.9. Lệnh LAYOUT định dạng trang in 171
    7.9.1. Trang Plot Device 173
    7.9.2. Trang Layout Settings 177
    7.10. Lệnh PLOT xuất bản vẽ ra giấy 179
    Các lệnh tạo hình và hiệu chỉnh khung in
    7.11. Lệnh Layout (Template) tạo một Viewport từ mẫu 181
    7.12. Lệnh VPORTS tạo một khung hình động 181
    7.13. Lệnh MVIEW tạo và sắp xếp các khung hình động 182
    7.14. Lệnh VPLAYER điều khiển sự hiển thị lớp trên khung hình động 183
    Lời kết 185
    Các lệnh và phím tắt trong AutoCAD 2002 186
    Bài tập thực hành 194
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...