Luận Văn Triển khai dịch vụ thụng minh trờn NGN ở Việt Nam

Thảo luận trong 'Công Nghệ Thông Tin' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC
    THUẬT NGỮ VIẾT TẮT
    DANH MỤC HèNH VÀ BẢNG
    LỜI MỞ ĐẦU
    CHƯƠNG I
    TỔNG QUAN VỀ MẠNG THẾ HỆ SAU
    1.1.Cơ sở hỡnh thành tiờu chuẩn NGN
    1.2 Mụ hỡnh NGN và giải phỏp mạng của một số hóng cung cấp thiết bị viễn thụng và cỏc tổ chức quốc tế
    1.2.1Mụ hỡnh của ALCATEL
    1.2.2Mụ hỡnh của ERICSSON
    1.2.3 Mụ hỡng của SIEMENS
    1.2.4Mụ hỡnh của ITU
    1.2.5Một số hướng nghiờn cứu của IETF
    1.2.6 Mụ hỡnh của MSF
    1.2.7 Mụ hỡnh của ETSI
    1.3 .Nhận xột đỏnh giỏ chung về NGN
    1.3.1 Định nghĩa mạng thế hệ mới
    1.3.2 Cỏc đặc điểm của mạng NGN
    1.3.3 Cỏc ưu điểm của mang NGN so với mạng viễn thụng PSTN/ISDN
    1.4 Nguyờn tắc tổ chức và cỏu trỳc mạng NGN
    1.4.1 Nguyờn tắc tổ chức mạng NGN
    1.4.2 Cấu trỳc mạng NGN
    1.5 Cỏc cụng nghệ được ỏp dụng cho mạng thế hệ sau
    1.5.1 Cỏc cụng nghệ ỏp dụng cho mạng chuyển tải.
    1.5.2 Cỏc cụng nghệ ỏp dụng cho lớp mạng truy nhập
    CHƯƠNG II
    NGHIấN CỨU CHUYỂN ĐỔI MẠNG VIỄN THễNG VNPT SANG MẠNG NGN
    2.1 Mạng Viễn thụng VNPT hiện tại
    2.1.1 Mạng điện thoại cụng cộng PSTN
    2.1.2Mạng thụng tin di động
    2.1.3 Mạng điện thoại VoIP
    2.1.4 Thoại Internet
    2.1.5 Mạng số liệu, Internet
    2.2 Khả năng cung cỏp dịch vụ vủa VNPT
    2.2.1 Ccỏ laọi dịch vụ thoại, fax thụng thường
    2.2.2 Truy cập PSTN VNN
    2.2.3 Thụng tin di động
    2.2.4 VoIP
    2.2.5 Phỏt triển cỏc dịch vụ mới
    2.3 Nghiờn cứu chuyển đổi mạng Viễn thụng VNPT sang mạng NGN
    2.3.1.Định hướng mục tiờu xõy dụng mạng NGN tại Viờt Nam
    2.3.2 Cấu trỳc mạng mục tiờu
    2.3.3. Tổ chức kết nối với mạng hiờn thời
    2.3.3.1.Kết nối với mạng PSTN
    2.3.3.2. Kết nối với mạng INTERNET

    [TABLE]
    [TR]
    [TD="width: 373"] [TABLE]
    [TR]
    [TD]


    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    2.4 Nõng cấp mạng Viễn thụng VNPT lờn mạng NGN 2.4.1 Cỏc yờu cầu và nguyờn tắc tổ chức mạng NGN
    2.4.2 Quỏ trỡnh chuyển đổi sang mạng NGN
    2. 5. Cỏc bước tiến hành
    2. 5.1 Giai đoạn I (2004 - 2006)
    2.5.2 Giai đoạn II ( Sau năm 2007 - 2008)
    CHƯƠNG III
    MẠNG THễNG MINH VÀ CÁC DỊCH VỤ CỦA MẠNG THễNG MINH ĐANG ĐƯƠC TRIỂN KHAI TẠI VNPT
    3.1 Cấu trỳc mạng thụng minh trờn nền Mạng NGN của VNPT.
    3.1.1 Giới thiệu về mạng thụng minh
    3.1.2 Khỏi niệm mạng thụng minh.
    3.1.3 Bốn mụ hỡnh cơ bản mạng IN
    3.1.4Cỏc phần tử chức năng dịch vụ IN
    3.2 Cỏc dịch vụ thụng minh
    3.2.1 Prepaid Card Service (PPCS)
    3.2.2 Freephone
    3.2.3 Automatic Service Selection
    3.2.4 Call Waiting Internet (CWI)
    3.2.5 Webdial Page
    3.2.6 Freecall Button
    KẾT LUẬN
    TÀI LIỆU THAM KHẢO







    THUẬT NGỮ VIẾT TẮT [TABLE="class: MsoNormalTable"]
    [TR]
    [TD="width: 109"] ADSL
    [/TD]
    [TD="width: 240"] Asymmetric DSL
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Đường thuờ bao số khụng đối xứng
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] ATM
    [/TD]
    [TD="width: 240"] Asynchronous
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Chế độ chuyển tải dị bộ
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] CAC
    [/TD]
    [TD="width: 240"] Connection Admission Cotrol
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Điều khiển chấp nhận kết nối
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] CAP
    [/TD]
    [TD="width: 240"] Carrierless Aplitude Phasemodulation
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Điều chế biờn độ pha khụng sử dụng súng mang
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] CATV
    [/TD]
    [TD="width: 240"] Cable Televison
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Truyền hỡnh cỏp
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] CO
    [/TD]
    [TD="width: 240"] Central Office
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Trung tõm chuyển mạch hoặc tổng đài nội hạt
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] CLP
    [/TD]
    [TD="width: 240"] Cell Loss Priority
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Trường mức ưu tiờn mất tế bào
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] CS
    [/TD]
    [TD="width: 240"] Convergence Sublayer
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Phõn lớp hội tụ
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] CPE
    [/TD]
    [TD="width: 240"] Customer Premises Equipment
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Thiết bị kết cuối truyền thụng tại nhà thuờ bao.
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] DBS
    [/TD]
    [TD="width: 240"] Direct Broadcast Satellite
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Vệ tinh quảng bỏ trực tiếp
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] DCT
    [/TD]
    [TD="width: 240"] Discrete Cosine Transform
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Biến đổi cosin rời rạc
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] DSL
    [/TD]
    [TD="width: 240"] Digital Subscriber Line
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Đường dõy thuờ bao số
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] DSLAM
    [/TD]
    [TD="width: 240"] DSL Access Module
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Khối ghộp kờnh truy nhập DSL
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] E1
    [/TD]
    [TD="width: 240"]
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Đường truyền tốc độ 2,048 Mbit/s theo tiờu chuẩn chõu õu
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] IN
    [/TD]
    [TD="width: 240"] Intelligent Network
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Mạng thụng minh
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] IP
    [/TD]
    [TD="width: 240"] Internet Protocol
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Giao thức Internet
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] IP
    [/TD]
    [TD="width: 240"] Intelligent Peripheral
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Ngoại vi mạng thụng minh
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] IPDC
    [/TD]
    [TD="width: 240"] IP Device Control
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Điều khiển thiết bị IP
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] ISDN
    [/TD]
    [TD="width: 240"] Integrated Services Digital Network
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Mạng số tớch hợp đa dịch vụ
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] ISUP
    [/TD]
    [TD="width: 240"] ISDN User Part
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Phần ng­ười sử dụng ISDN
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] ISP
    [/TD]
    [TD="width: 240"] Internet Service Provider
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Nhà cung cấp dịch vụ Internet
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] ISN
    [/TD]
    [TD="width: 240"] Interface Service Node
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Điểm giao diện dịch vụ
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] ITU
    [/TD]
    [TD="width: 240"] International Telecommunications Union
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Hiệp hội viễn thụng quốc tế
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] IVR
    [/TD]
    [TD="width: 240"] Interactive Voice Response
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Đỏp ứng thoại t­ương tỏc
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] LAN
    [/TD]
    [TD="width: 240"] Local Area Network
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Mạng cục bộ
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] LPF
    [/TD]
    [TD="width: 240"] Logical Port Function
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Chức năng cổng logic
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] LNP
    [/TD]
    [TD="width: 240"] Local Number Portability
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Khả năng mang số trong vựng nội hạt
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] LSR
    [/TD]
    [TD="width: 240"] Label Switch Routing
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Định tuyến chuyển mạch nhón
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] MC
    [/TD]
    [TD="width: 240"] Multipoint Controller
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Bộ điều khiển đa điểm
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] MCU
    [/TD]
    [TD="width: 240"] Multipoint Control Unit
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Khối điều khiển đa điểm
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] MDCP
    [/TD]
    [TD="width: 240"] Media Device Control Protocol
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Giao thức kiểm soỏt thiết bị
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] MG
    [/TD]
    [TD="width: 240"] Media Gateway
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Cổng thiết bị
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] MGCP
    [/TD]
    [TD="width: 240"] Media Gateway Control Protocol
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Giao thức điều khiển MG
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] MGC
    [/TD]
    [TD="width: 240"] Media Gateway Controller
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Bộ điều khiển MG
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] MP
    [/TD]
    [TD="width: 240"] Multipoint Processor
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Xử lý đa điểm
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] MPLS
    [/TD]
    [TD="width: 240"] Multi Protocol Label Switching
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Chuyển mạch nhón đa giao thức
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] MSS
    [/TD]
    [TD="width: 240"] Multiservice Switching
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Chuyển mạch đa dịch vụ
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] NECF
    [/TD]
    [TD="width: 240"] Network Edge Control Function
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Chức năng điều khiển mạng biờn
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] NGN
    [/TD]
    [TD="width: 240"] Next Generation Network
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Mạng thế hệ sau
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] N-ISDN
    [/TD]
    [TD="width: 240"] Narraw Integrated Services Digital Network
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Mạng số tớch hợp đa dịch vụ băng hẹp
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] NNI
    [/TD]
    [TD="width: 240"] Network to Network Interface
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Giao diện mạng - mạng
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] NSICF
    [/TD]
    [TD="width: 240"] Network Service Instance Control Function
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Chức năng điều khiển cỏc thực thể dịch vụ mạng
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] OA&M
    [/TD]
    [TD="width: 240"] Operation Administration and Maintenance
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Khai thỏc quản lý và bảo d­ỡng
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] OSS
    [/TD]
    [TD="width: 240"] Operations Support Systems
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Hệ thống hỗ trợ vận hành
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] OSPF
    [/TD]
    [TD="width: 240"] Open Shortest Path First
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Định tuyến theo đ­ờng đi ngắn nhất
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] PBX
    [/TD]
    [TD="width: 240"] Private Branch Exchange
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Tổng đài độc lập
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] PC
    [/TD]
    [TD="width: 240"] Personal Computer
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Mỏy tớnh cỏ nhõn
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] PCM
    [/TD]
    [TD="width: 240"] Pulse Code Modulation
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Điều chế xung mó
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] PCS
    [/TD]
    [TD="width: 240"] Personal Communication Services
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Dịch vụ truyền thụng cỏ nhõn
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] PNNI
    [/TD]
    [TD="width: 240"] Private Network – Network Interface
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Giao diện mạng - mạng cỏ nhõn
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] POTS
    [/TD]
    [TD="width: 240"] Plain Old Telephony System
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Hệ thống điện thoại thuần tuý cổ điển
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] POP
    [/TD]
    [TD="width: 240"] Point of Presence
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Điểm hiện diện
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] PSTN
    [/TD]
    [TD="width: 240"] Public Switched Telephone Network
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Mạng thoại chuyển mạch cụng cộng
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] QoS
    [/TD]
    [TD="width: 240"] Quality of Service
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Chất l­ượng dịch vụ
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] RAS
    [/TD]
    [TD="width: 240"] Remote Access Server
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Mỏy chủ truy cập từ xa
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] RAS
    [/TD]
    [TD="width: 240"] Registration, Admission and Status
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Đăng ký, chấp nhận và tỡnh trạng
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] RFC
    [/TD]
    [TD="width: 240"] Request For Comments
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Cỏc tiờu chuẩn của IETF
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] RSVP
    [/TD]
    [TD="width: 240"] Internet Reservation Protocol
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Giao thức l­u giữ Internet
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] RTP
    [/TD]
    [TD="width: 240"] Real Time Protocol
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Giao thức thời gian thực
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] RTCP
    [/TD]
    [TD="width: 240"] Real Time Transport Control Protocol
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Giao thức điều khiển truyền tải thời gian thực
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] RTSP
    [/TD]
    [TD="width: 240"] Real Time Signalling Protocol
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Giao thức bỏo hiệu thời gian thực
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] SAP
    [/TD]
    [TD="width: 240"] Segmentation Application Part
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Phần ứng dụng phõn đoạn
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] SCF
    [/TD]
    [TD="width: 240"] Service Control Function
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Chức năng điều khiển dịch vụ
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] SCP
    [/TD]
    [TD="width: 240"] Service Control Point
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Điểm điều khiển dịch vụ
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] SCCP
    [/TD]
    [TD="width: 240"] Signalling Connection Control Part
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Bộ phận điều khiển kết nối bỏo hiệu
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] SCN
    [/TD]
    [TD="width: 240"] Switched Circuit Network
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Mạng chuyển mạch
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] SDH
    [/TD]
    [TD="width: 240"] Synchronous Digital Hierachy
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Phõn cấp số đồng bộ
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] SDP
    [/TD]
    [TD="width: 240"] Session Description Protocol
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Giao thức mụ tả phiờn
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] SFGF
    [/TD]
    [TD="width: 240"] Service Feature Gateway Function
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Chức năng Gateway theo đặc tớnh dịch vụ
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] SGCP
    [/TD]
    [TD="width: 240"] Simple Gateway Control Protocol
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Chức năng điều khiển cổng đơn giản
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] SGF
    [/TD]
    [TD="width: 240"] Signalling Gateway Function
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Chức năng Gateway bỏo hiệu
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] SIP
    [/TD]
    [TD="width: 240"] Session Initiation Protocol
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Giao thức khởi tạo phiờn
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] SLEE
    [/TD]
    [TD="width: 240"] Service Logic Execution Function
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Chức năng kớch hoạt logic dịch vụ
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] SLA
    [/TD]
    [TD="width: 240"] Service Level Agreement
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Sự hoà hợp cỏc mức dịch vụ
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] SNMP
    [/TD]
    [TD="width: 240"] Simple Network Management Protocol
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Giao thức quản lý mạng đơn giản
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] SS7
    [/TD]
    [TD="width: 240"] Signalling System number 7
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Hệ thống bỏo hiệu số 7
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] SSF
    [/TD]
    [TD="width: 240"] Service Switching Function
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Chức năng chuyển mạch dịch vụ
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] STP
    [/TD]
    [TD="width: 240"] Signalling Transfer Point
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Điểm chuyển tiếp bỏo hiệu
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] TCAP
    [/TD]
    [TD="width: 240"] Transaction Capabilities Application Part
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Phần ứng dụng khả năng thực hiện
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] TCP
    [/TD]
    [TD="width: 240"] Transport Control Protocol
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Giao thức điều khiển truyền dẫn
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] TDM
    [/TD]
    [TD="width: 240"] Time Division Multiplex
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Ghộp kờnh phõn chia theo thời gian
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] TTS
    [/TD]
    [TD="width: 240"] Text To Speech
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Văn bản thành thoại
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] TIPHN
    [/TD]
    [TD="width: 240"] Telecommunications and IP Harmonization over Networks
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Dự ỏn nghiờn cứu kết nối viễn thụng và IP
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] TSN
    [/TD]
    [TD="width: 240"] Transit Serving Node
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Điểm chuyển tiếp dịch vụ
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] UA
    [/TD]
    [TD="width: 240"] User Agent
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Phớa ng­ời dựng
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] UDP
    [/TD]
    [TD="width: 240"] User Datagram Protocol
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Giao thức sử dụng Datagram
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] UNI
    [/TD]
    [TD="width: 240"] User Network Interface
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Giao diện mạng ng­ời dựng
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] VNPT
    [/TD]
    [TD="width: 240"] Viet Nam Post and Telecommunication
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Tổng cụng ty bưu chớnh viễn thụng Việt Nam
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] VoIP
    [/TD]
    [TD="width: 240"] Voice over Internet Protocol
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Voice qua giao thức Internet
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] VPN
    [/TD]
    [TD="width: 240"] Virtual Private Network
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Mạng riờng ảo
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] VS
    [/TD]
    [TD="width: 240"] Vitual Switch
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Chuyển mạch ảo
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] VSF
    [/TD]
    [TD="width: 240"] Vitual Switch Function
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Chức năng chuyển mạch ảo
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] VSCF
    [/TD]
    [TD="width: 240"] Vitual Switch Control Function
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Chức năng điều khiển chuyển mạch ảo
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 109"] WAN
    [/TD]
    [TD="width: 240"] Wide Area Network
    [/TD]
    [TD="width: 264"] Mạng diện rộng
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]


    DANH MỤC HèNH VÀ BẢNG [TABLE="class: MsoNormalTable"]
    [TR]
    [TD="width: 535"] Hỡnh 1.1: Cỏc xu hướng phỏt triển trong cụng nghệ mạng
    [/TD]
    [TD="width: 56"] 4​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 535"] Hỡnh 1.2: Xu h­ướng phỏt triển mạng và dịch vụ
    [/TD]
    [TD="width: 56"] 5​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 535"] Hỡnh 1.3: Xu hư­ớng phỏt triển cỏc dịch vụ viễn thụng
    [/TD]
    [TD="width: 56"] 8​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 535"] Hỡnh 1.4: Mụ hỡnh mạng thế hệ sau của Alcatel
    [/TD]
    [TD="width: 56"] 12​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 535"] Hỡnh 1.5: Mụ hỡnh mạng thế hệ sau của Ericsson
    [/TD]
    [TD="width: 56"] 14​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 535"] Hỡnh 1.6: Cấu trỳc mạng thế hệ sau (mụ hỡnh của Siemens)
    [/TD]
    [TD="width: 56"] 16​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 535"] Hỡnh 1.7: Mụ hỡnh của NEC về mạng viễn thụng tư­ơng lai
    [/TD]
    [TD="width: 56"] 17​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 535"] Hỡnh 1.8: Cỏc chức năng GII và mối quan hệ của chỳng
    [/TD]
    [TD="width: 56"] 19​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 535"] Hỡnh 1.9: Cấu trỳc mạng chuyển mạch đa dịch vụ
    [/TD]
    [TD="width: 56"] 22​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 535"] Hỡnh 1.10: Cấu trỳc chức năng mạng NGN theo ETSI
    [/TD]
    [TD="width: 56"] 23​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 535"] Hỡnh 1.11: Cấu trỳc mạng NGN theo ETSI
    [/TD]
    [TD="width: 56"] 25​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 535"] Hỡnh 1.12: Xu hư­ớng phỏt triển mạng và dịch vụ
    [/TD]
    [TD="width: 56"] 25​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 535"] Hỡnh 1.13: Xu hướng phỏt triển mạng và dịch vụ
    [/TD]
    [TD="width: 56"] 26​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 535"] Hỡnh 1.14: Cấu trỳc mạng thế hệ sau
    [/TD]
    [TD="width: 56"] 27​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 535"] Hỡnh 2.1: Mụ hỡnh mạng viễn thụng hiện tại của VNPT
    [/TD]
    [TD="width: 56"] 39​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 535"] Hỡnh 2.2: Mụ hỡnh cấu trỳc phỏt triển mạng NGN
    [/TD]
    [TD="width: 56"] 48​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 535"] Hỡnh 3.1: Thành phần mạng Prepaid Card service
    [/TD]
    [TD="width: 56"] 66​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 535"] Hỡnh 3.2: Quỏ trỡnh thực hiện cuộc gọi Prepaid Card Account
    [/TD]
    [TD="width: 56"] 67​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 535"] Hỡnh 3.3: Sơ đồ thiết lập cuộc gọi
    [/TD]
    [TD="width: 56"] 70​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 535"] Hỡnh 3.4: Dịch vụ lựa chọn tự động – dịch vụ 1900
    [/TD]
    [TD="width: 56"] 73​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 535"] Hỡnh 3.5: Sơ đồ mạng chung Call Waiting Internet 16
    [/TD]
    [TD="width: 56"] 75​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 535"] Hỡnh 3.6: Surphone Dial – up
    [/TD]
    [TD="width: 56"] 76​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 535"] Hỡnh 3.7: Surphone registration
    [/TD]
    [TD="width: 56"] 77​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 535"] Hỡnh 3.8: CWI call
    [/TD]
    [TD="width: 56"] 77​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 535"] Hỡnh 3.9: CWI
    [/TD]
    [TD="width: 56"] 78​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 535"] Hỡnh 3.10:CWI Call accept via PSTN Phone
    [/TD]
    [TD="width: 56"] 79​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 535"] Hỡnh 3.11: CWI Call accept via IP
    [/TD]
    [TD="width: 56"] 80​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 535"] Hỡnh 3.12: Cấu hỡnh mạng Webdialpage
    [/TD]
    [TD="width: 56"] 81​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 535"] Hỡnh 3.13: WebdialPage
    [/TD]
    [TD="width: 56"] 82​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 535"] Hỡnh 3.14: Cấu hỡnh mạng Freecall Button
    [/TD]
    [TD="width: 56"] 83​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 535"] Hỡnh 3.15: Freecall Button
    [/TD]
    [TD="width: 56"] 85​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 535"] Bảng
    [/TD]
    [TD="width: 56"] ​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 535"] Bảng 1.1: Cỏc ứng dụng cú trong tư­ơng lai khi triển khai mạng
    [/TD]
    [TD="width: 56"] 10​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 535"] Bảng 1.2: Yờu cầu kỹ thuật của một số loại dịch vụ
    [/TD]
    [TD="width: 56"] 11​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 535"] Bảng 2.1: Hệ thống chuyển mạch
    [/TD]
    [TD="width: 56"] 32​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 535"] Bảng 2.2: Host
    [/TD]
    [TD="width: 56"] 33​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 535"] Bảng 2.3: Vệ tinh
    [/TD]
    [TD="width: 56"] 34​ [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]




    LỜI MỞ ĐẦU Ngày nay thụng tin đỳng một vai trũ quan trọng trong đũi sống con người .Thụng tin con cỳ ý nghĩa quyết định thành cụng của một doanh nghiệp.Chớnh vỡ vạy lượng thụng tin ngày càng lớn hơn và đũi hỏi cỏc phương thức truyền tin đa dạng và phong phỳ hơn. Để đỏp ứng được điều đỳ, bờn cạnh cỏc phương thức truyền thụng thụng thương như bưu chinh, điện thoại, điện bỏo , fax, v v cỏc hệ thống truyền thụng số ra đời nhằm đỏp ứng nhu cầu trao đổi thụng tin.Sự phỏt triển của mang thế hệ sau NGN(Next Generation Network) một bước đột phỏ của mạng viễn thụng thế giới, nỳ làm thay đổi hẳn về kiến trỳc mạng cũng như dịch vụ của mạngviễn thụng hiện nay.Mạng NGN chớnh lỏ mạng hội tụ giữa mạng thoại và mạng truyền dữ liệu; mạng cố định và mạng di động; giữa tuyến truyền dẫn quang và cụng nghệ chuyển mạch gỳi.Với cấu trỳc mạng như vậy mang NGN truyền tải trờn nỳ từt cả cỏc dịch vụ như:dịch vụ thoại, truyền số liệu , Internet, đa phương tiện cũng như cỏc dịch vụ trong tương lai.Hơn nữa mạng NGN cũn là sụ hội tụ về dịch vụ, khi khỏch hàng dựng một thiết bị đầu cuối cỳ thể sử dụng nhiều dịch vụ khỏc nhau của mang NGN như: Gọi diện thoại, truy nhập Internet , xem phim hay truyền hỡnh Một trong dịch vụ cỳ ứng dụng quan trọng trong mang NGN là dịch vụ mang thụng minh(Interligent Network – IN).Mạng IN chớnh la một giải phỏp cho cỏc cụng ti khi họ khụng cỳ khả năng xay dụng cho mỡnh mụt mạng lưới riờng.Dịch vụ mạng thụng minh lại khụng quỏ tốn kộm cho đầu tư và lai thu hồi vốn nhanh, điều đỳ làm cho mạng thụng minh thớch hợp cho cỏc quốc gia đang phỏt triển . Mục đớch của đồ ỏn này là mong muốn tỡm hiểu những vấn đố cơ bản của mạng thụng minh trong mạng NGN.Nội dung đồ ỏn như sau: *Chương I: tổng quan về mạng NGN Chương này giới thiệu cỏc khỏi niệm và đặc điểm, cấu trỳc tổng quan về mạng NGN. Đồng thời tham khảo một sồ cỏc mụ hỡnh mạng NGN của cỏc nhà sản xuất thiết bị viễn thụng và cỏc tổ chức viễn thụng lớn, nhằm đưa ra cỏi nhỡn tụng quan về mạng thế hệ sau. *Chương II :Nghiờn cứu chuyển đỏi mạng viễn thụng của VNPT sang mạng thế hệ mới.Phần này nghiờn cứu những cơ sở khoa họcvà phương thức chuyển đỏi mạng viễn thụng sang mạng NGN *Chương III: Cỏc dich vụ thụng minh trờn nền NGN đang được triển khai tại VNPT Chương nỏy nghiờn cứu cỏc đặc điểm dịch vụ, cấu trỳc dịch vụ vủa mạng thụng minh. Đồng thời giới thiệu một sốdịch vụ thụng minh trong NGN cũng như xu hướng phỏt triển của nỳ trong tương lai đồng thời nghiờn đi sừu vào nghiờn cứu mạng thụng minh. Đưa ra một số dịch vụ mà VNPT đang triển khai dụa trờn nền mạng thụng minh Do nội dung kiến thức của đề tài rất mới, khả năng cũn hạn chế nờn bản đồ ỏn này chắc chắn khụng trỏnh khỏi những thiếu sút. Em rất mong nhận được sự chỉ bảo gúp ý của cỏc thầy cụ giỏo và đồng nghiệp để đề tài được hoàn thiện và được ỏp dụng vào thực tế mang lại hiệu quả cao.
    Em xin trõn trọng cảm ơn cụ Nguyễn Thị Thu Hằng, cỏc thầy cụ giỏo trong Học viện Cụng nghệ Bưu Chớnh Viễn Thụng đó hướng dẫn em trong suốt thời gian học tập và làm đồ ỏn tốt nghiệp tại trường. Tụi xin cảm ơn bạn bố tụi sự quan tõm, giỳp đỡ trong thời gian vừa qua và mong muốn tiếp tục nhận được những tỡnh cảm quý bỏu đú trong cuộc sống .
    Hà nội, ngày 24 thỏng 10 năm 2005 Sinh viờn​ Trịnh Bỏ Huy
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...