Đồ Án Trang trí hệ động lực- Tàu hàng khô 3200 tấn

Thảo luận trong 'Cơ Khí' bắt đầu bởi Củ Đậu Đậu, 23/3/14.

  1. Củ Đậu Đậu

    Bài viết:
    991
    Được thích:
    1
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    1.1. LOẠI TÀU, CÔNG DỤNGTàu hàng khô sức chở 3200 tấn là loại tàu vỏ thép, kết cấu hàn điện hồ quang, một boong chính, một boong dâng lái và boong dâng mũi. Tàu được thiết kế trang bị 01 diesel chính 4 kỳ trực tiếp lai 01 hệ trục chân vịt.
    Tàu được thiết kế dùng để chở hàng khô trong khoang.
    Tàu chở hàng khô có trọng tải 3200 tấn được thiết kế theo mẫu tàu THB – 11 – 26, của Công ty cổ phần kỹ thuật tàu thuỷ - xây dựng và thương mại HOÀNG ANH, đóng tại Công ty cổ phần cơ khí thương mại – xây dựng Hải Phòng, được thiết kế thoả mãn Cấp hạn chế III theo quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép TCVN-6259 - 2003.
    1.2. VÙNG HOẠT ĐỘNG, CẤP THIẾT KẾVùng hoạt động của tàu: Vùng hoạt động của tàu là khu vực ven biển Việt Nam. Cấp hoạt động của tàu là Cấp III hạn chế theo quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép TCVN 6259 - 2003. Phần hệ thống động lực được tính toán thiết kế thoả mãn tương ứng Cấp III hạn chế theo Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép TCVN 6259 - 2003.

    1.3. CÁC THÔNG SỐ CHỦ YẾU CỦA TÀU
    – Chiều dài lớn nhất L[SUB]max[/SUB] = 79,80 m
    – Chiều dài giữa hai trụ L[SUB]pp[/SUB] = 74,80 m
    – Chiều dài đường nước thiết kế L[SUB]WL[/SUB] = 74,80 m
    – Chiều rộng lớn nhất B[SUB]max[/SUB] = 12,80 m
    – Chiều rộng thiết kế B = 12,80 m
    – Chiều cao mạn D = 6,08 m
    – Chiều chìm toàn tải d = 5,10 m
    – Lượng chiếm nước Disp = 3600 tons
    – Máy chính 8NVD48AU
    – Công suất H = 735/(1000) kW/(hp)
    – Vòng quay N = 375 (rpm)
    MỤC LỤC
    [TABLE]
    [TR]
    [TH]Chương
    [/TH]
    [TH]Mục
    [/TH]
    [TH]Tên chương mục
    [/TH]
    [TH]Trang
    [/TH]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]MỤC LỤC
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]Danh mục các ký hiệu, các chữ viết tắt
    [/TD]
    [TD]4
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]Bảng quy đổi đơn vị
    [/TD]
    [TD]6
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]Danh mục các hình vẽ
    [/TD]
    [TD]7
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]MỞ ĐẦU
    [/TD]
    [TD]8
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]1.
    [/TD]
    [TD]Lí do chọn đề tài
    [/TD]
    [TD]9
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]2.
    [/TD]
    [TD]Mục đích
    [/TD]
    [TD]9
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]3.
    [/TD]
    [TD]Phương pháp và phạm vi nghiên cứu
    [/TD]
    [TD]9
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]4.
    [/TD]
    [TD]Ý nghĩa thực tế của đề tài nghiiên cứu
    [/TD]
    [TD]10
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Chương 1
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]GIỚI THIỆU CHUNG
    [/TD]
    [TD]11
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]1.1.
    [/TD]
    [TD]Loại tàu, công dụng
    [/TD]
    [TD]12
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]1.2.
    [/TD]
    [TD]Vùng hoạt động và cấp thiết kế
    [/TD]
    [TD]12
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]1.3.
    [/TD]
    [TD]Các thông số chu yếu của tàu
    [/TD]
    [TD]12
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]1.4.
    [/TD]
    [TD]Giới thiệu bố trí chung toàn tàu
    [/TD]
    [TD]13
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]1.5.
    [/TD]
    [TD]Giới thiệu chung về trang trí động lực
    [/TD]
    [TD]14
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Chương 2
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]TÍNH SỨC CẢN, THIẾT KẾ SƠ BỘ CHONG CHÓNG
    [/TD]
    [TD]17
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]2.1.
    [/TD]
    [TD]Sức cản
    [/TD]
    [TD]18
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]2.2.
    [/TD]
    [TD]Thiết kế sơ bộ chong chóng
    [/TD]
    [TD]22
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Chương 3
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]TÍNH THIẾT KẾ HỆ TRỤC
    [/TD]
    [TD]31
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]3.1.
    [/TD]
    [TD]Dữ kiện phục vụ thiết kế
    [/TD]
    [TD]32
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]3.2.
    [/TD]
    [TD]Trục chong chóng
    [/TD]
    [TD]33
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]3.3.
    [/TD]
    [TD]Các chi tiết chính của hệ trục
    [/TD]
    [TD]36
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]3.4.
    [/TD]
    [TD]Tính nghiệm hệ trục
    [/TD]
    [TD]42
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Chương 4
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]TÍNH DAO ĐỘNG NGANG HỆ TRỤC
    [/TD]
    [TD]53
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]4.1.
    [/TD]
    [TD]Mục đích, phương pháp và sơ đồ tính
    [/TD]
    [TD]54
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]4.2.
    [/TD]
    [TD]Bảng tính và kết quả
    [/TD]
    [TD]57
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]4.3.
    [/TD]
    [TD]Kết luận
    [/TD]
    [TD]60
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Chương 5
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]TÍNH DAO ĐỘNG XOẮN HỆ TRỤC
    [/TD]
    [TD]62
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]5.1.
    [/TD]
    [TD]Dữ kiện phục vụ thiết kế
    [/TD]
    [TD]63
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]5.2.
    [/TD]
    [TD]Mô hình và phương pháp tính dao động
    [/TD]
    [TD]65
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]5.2.1.
    [/TD]
    [TD]Mô hình tính dao động hệ trục
    [/TD]
    [TD]65
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]5.2.2.
    [/TD]
    [TD]Phương pháp tính dao động xoắn tự do
    [/TD]
    [TD]66
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]5.2.3.
    [/TD]
    [TD]Phương pháp tính dao động cưỡng bức
    [/TD]
    [TD]67
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]5.2.4.
    [/TD]
    [TD]Sơ đồ khối
    [/TD]
    [TD]70
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]5.2.5.
    [/TD]
    [TD]Chương trình tính dao động hệ trục
    [/TD]
    [TD]73
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]5.2.6.
    [/TD]
    [TD]Kết quả chạy chương trình
    [/TD]
    [TD]81
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]5.2.7.
    [/TD]
    [TD]Kết luận
    [/TD]
    [TD]88
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Chương 6
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]TÍNH CHỌN HỆ THỐNG PHỤC VỤ
    [/TD]
    [TD]90
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]6.1.
    [/TD]
    [TD]Giới thiệu chung
    [/TD]
    [TD]91
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]6.2.
    [/TD]
    [TD]Tính chọn các hệ thống
    [/TD]
    [TD]91
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]6.2.1.
    [/TD]
    [TD]Hệ thống dầu đốt
    [/TD]
    [TD]92
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]6.2.2.
    [/TD]
    [TD]Hệ thống dầu bôi trơn
    [/TD]
    [TD]94
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]6.2.3.
    [/TD]
    [TD]Hệ thống nước làm mát
    [/TD]
    [TD]97
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]6.2.4.
    [/TD]
    [TD]Hệ thống không khí nén
    [/TD]
    [TD]100
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]6.2.5.
    [/TD]
    [TD]Hệ thống thông gió buồng máy
    [/TD]
    [TD]102
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]6.2.6.
    [/TD]
    [TD]Hệ thống chữa cháy
    [/TD]
    [TD]104
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ
    [/TD]
    [TD]108
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]TÀI LIỆU THAM KHẢO
    [/TD]
    [TD]109
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...