Đồ Án Trang trí hệ động lực- Tàu hàng 1800 tấn

Thảo luận trong 'Cơ Khí' bắt đầu bởi Củ Đậu Đậu, 23/3/14.

  1. Củ Đậu Đậu

    Bài viết:
    991
    Được thích:
    1
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    1- Giới thiệu chung về tàu
    1.1-Loại tàu, nhiệm vụ, vùng hoạt động.
    - Tàu hàng 1800 là loại tàu vỏ thép,kết cầu hàn hồ quang, tàu được trang bị một máy chính 6L350PN truyền động trực tiếp cho một hệ trục chân vịt tàu được thiết kế để chở hàng khô.
    - Tàu hàng 1800 được thiết kế thoả mãn hạn chế cấp II theo qui phạm phân cấp và đóng tàu vỏ thép - 1997 do Bộ khoa học công nghệ và môi trường ban hành. Phần động lực được thiết kế thoả mãn tương ứng cấp hạn chế II theo TCVN 6259-3: 1997
    1.2-Các thông số kích thước của tàu.
    § Chiều dài lớn nhất L[SUB]max[/SUB] = 69,75 m
    § Chiều dài thiết kế L = 66,3 m
    § Chiều rộng thiết kế B = 10,8 m
    § Chiều cao mạn H = 5,5 m
    § Chiều chìm T = 4,6 m
    § Lượng chiếm nước D = 2473,5 Tấn
    § Hệ số béo thể tích d = 0,763
    § Máy chính 6L350PN
    2- Động cơ chính.
    2.1-Loại động cơ.
    Máy chính 6L350PN do Tiệp Khắc (cũ) sản xuất là động cơ 4 kỳ 1 hàng xi lanh thẳng đứng, 6 xilanh , tăng áp bằng tua bin khí thải. Làm mát xilanh bằng nước ngọt, dầu nhờn và khí nạp bằng nước biển. Khởi động bằng khí nén, đảo chiều trực tiếp trục chân vịt .
    2.2-Các thông số chủ yếu của máy chính

    - Kích thước phủ bì 6590´2054´3656
    - Ký hiệu 6L350PN
    - Công suất liên tục lớn nhất N[SUB]max[/SUB] = 980 cv
    - Công suất định mức N[SUB]e [/SUB] = 980 cv
    - Vòng quay định mức n = 375 v / p
    - Vòng quay lớn nhất n[SUB]max [/SUB] = 386 v/p
    - Vòng quay nhỏ nhất n[SUB]min [/SUB]= 120 v/p
    - Đường kính xylanh D = 350 mm
    - Hành trình piston S = 500 mm
    - Số xylanh Z = 6
    - Suất tiêu hao dầu đốt g[SUB]e[/SUB] = 158 g / cv.h
    - Tỷ số nén e = 13,8
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...