Đồ Án Trang trí hệ động lực- Tàu container 610 TEU

Thảo luận trong 'Cơ Khí' bắt đầu bởi Củ Đậu Đậu, 23/3/14.

  1. Củ Đậu Đậu

    Bài viết:
    991
    Được thích:
    1
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    1.1.1 LOẠI TÀU VÀ CÔNG DỤNG Tàu container là kiểu tàu có hầm hàng mạn kép chở container, Các container có tiêu chuẩn ISO 20 và 40 ft ở trong hầm hàng và ở trên boong, các container có 45 ft ở trên nắp hầm hàng boong chính ở trong hai khoang chứa thuộc khu vực cần cẩu làm hàng, các container tiêu chuẩn châu Âu ( Kiểu Line Bell ) trong hầm hàng, ( Trừ khu vực xếp hàng ở bên mạn ). Hàng hoá được đóng trong container nguy hiểm ở trong hầm hàng No1, các container có 60 khoang làm mát ( kiểu tự chứa, làm mát bằng không khí ) ở trên boong.
    Tàu có một động cơ, một chân vịt đơn với mạn khô nhỏ nhất, được lắp một chân vịt biến bước, có thiết bị via máy với tốc độ trung bình.
    Có 04 hầm hàng, buồng máy và khu vực sinh hoạt được đặt ở phía sau của tàu, hệ trục kiểu transom, mũi quả lê và 01 vách ngang chân vịt mũi.
    1.1.2 VÙNG HOẠT ĐỘNG Tàu chuyên chở container giữa các nước Canada, Ấn độ, Pakistan, Úc
    New zealand
    1.1.3 CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA TÀU- Chiều dài lớn nhất L[SUB]max[/SUB] = 124,8 m
    - Chiều dài mớn nước L[SUB]min[/SUB] = 119 m
    - Chiều dài giữa hai trụ L[SUB]pp[/SUB] = 115,5 m
    - Chiều rộng B = 19 m
    - Chiều cao mạn H = 9 m
    - Mớn nước trung bình T = 6,7 m
    - Lượng chiếm nước D = 11180 tons
    - Hệ số béo thể tích d = 0,72
    - Máy chính kiểu MAN B&W 6S35MC
    - Vòng quay máy n = 173 v/ph
    - Công suất Ne = 4440 KW
    1.1.4– LUẬT VÀ CÔNG ƯỚC. Tàu được đóng phù hợp với những quy phạm và dưới sự giám sát phân cấp của Đăng Kiểm Germanisher Lloyd (GL).
    [TABLE]
    [TR]
    [TD="colspan: 3"]MỤC LỤC[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Chương, mục[/TD]
    [TD]Tên chương mục[/TD]
    [TD]Trang số[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]Nhiệm vụ thư
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]Mục lục
    [/TD]
    [TD]5
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]Bảng liệt kê một số ký hiệu thường dùng
    [/TD]
    [TD]9
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]Bảng quy đổi đơn vị
    [/TD]
    [TD]11
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]MỞ ĐẦU[/TD]
    [TD]12[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]Lý do chọn đề tài
    [/TD]
    [TD]12
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]Mục đích đề tài
    [/TD]
    [TD]12
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]Phương pháp và phạm vi nghiên cứu
    [/TD]
    [TD]12
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4
    [/TD]
    [TD]Ý nghĩa thực tế của đề tài nghiên cứu
    [/TD]
    [TD]12
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Chương 1[/TD]
    [TD]GIỚI THIỆU CHUNG[/TD]
    [TD]13[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.1
    [/TD]
    [TD]Giới thiệu chung về tàu
    [/TD]
    [TD]14
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.1.1
    [/TD]
    [TD]Loại tàu và công dụng
    [/TD]
    [TD]14
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.1.2
    [/TD]
    [TD]Vùng hoạt động
    [/TD]
    [TD]14
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.1.3
    [/TD]
    [TD]Các thông số cơ bản của tàu
    [/TD]
    [TD]14
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.1.4
    [/TD]
    [TD]Luật và công ước
    [/TD]
    [TD]14
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.2
    [/TD]
    [TD]Buồng máy
    [/TD]
    [TD]15
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.2.1
    [/TD]
    [TD]Giới thiệu chung
    [/TD]
    [TD]15
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.2.2
    [/TD]
    [TD]Hệ động lực
    [/TD]
    [TD]15
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Chương 2[/TD]
    [TD]TÍNH SỨC CẢN VÀ THIẾT KẾ SƠ BỘ CHONG CHÓNG[/TD]
    [TD]17[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.1
    [/TD]
    [TD]Số liệu ban đầu
    [/TD]
    [TD]18
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.2
    [/TD]
    [TD]Sức cản
    [/TD]
    [TD]18
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.2.1
    [/TD]
    [TD]Sức cản lý thuyết
    [/TD]
    [TD]18
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.2.2
    [/TD]
    [TD]Tính sức cản bằng phương pháp nghiệm
    [/TD]
    [TD]19
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.3
    [/TD]
    [TD]Thiết kế sơ bộ Chong chóng
    [/TD]
    [TD]22
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.3.1
    [/TD]
    [TD]Chọn vật liệu chong chong
    [/TD]
    [TD]22
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.3.2
    [/TD]
    [TD]Vị trí đặt chong chóng
    [/TD]
    [TD]23
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.3.3
    [/TD]
    [TD]Chiều quay chong chóng
    [/TD]
    [TD]23
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.3.4
    [/TD]
    [TD]Tính hệ số dòng theo và hệ số dòng hút
    [/TD]
    [TD]23
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.3.5
    [/TD]
    [TD]Chọn số cánh chong chóng
    [/TD]
    [TD]23
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.3.6
    [/TD]
    [TD]Chọn tỉ số dĩa theo điều kiện bền
    [/TD]
    [TD]24
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.3.7
    [/TD]
    [TD]Xác định thông số kĩ thuật của chong chóng để sử dụng hết công suất
    [/TD]
    [TD]25
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.3.8
    [/TD]
    [TD]Nghiệm lại tỉ số truyền theo điều kiện xâm thực
    [/TD]
    [TD]26
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.3.9
    [/TD]
    [TD]Tính trọng lượng chong chóng
    [/TD]
    [TD]27
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Chương 3[/TD]
    [TD]TÍNH THIẾT KẾ HỆ TRỤC[/TD]
    [TD]29[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.1
    [/TD]
    [TD]Dữ kiện phục vụ thiết kế
    [/TD]
    [TD]30
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.1.1
    [/TD]
    [TD]Số liệu ban đầu
    [/TD]
    [TD]30
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.1.2
    [/TD]
    [TD]Luật áp dụng tài liệu tham khảo
    [/TD]
    [TD]30
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.1.3
    [/TD]
    [TD]Bố trí hệ trục
    [/TD]
    [TD]31
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.2
    [/TD]
    [TD]Tính sơ bộ đường kính trục chong chóng
    [/TD]
    [TD]31
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.3
    [/TD]
    [TD]Các chi tiết chính của hệ trục
    [/TD]
    [TD]32
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.3.1
    [/TD]
    [TD]Chiều dài khớp nối trục
    [/TD]
    [TD]32
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.3.2
    [/TD]
    [TD]Bu lông liên kết khớp nối
    [/TD]
    [TD]32
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.4
    [/TD]
    [TD]Bạc trục và tải trọng trên bạc
    [/TD]
    [TD]33
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.4.1
    [/TD]
    [TD]Chiều dày bạc
    [/TD]
    [TD]33
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.4.2
    [/TD]
    [TD]Phản lực gối
    [/TD]
    [TD]34
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.4.3
    [/TD]
    [TD]Áp lực trên bạc trục
    [/TD]
    [TD]36
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.5
    [/TD]
    [TD]Kiểm tra trục theo điều kiện an toàn và biến dạng
    [/TD]
    [TD]37
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.5.1
    [/TD]
    [TD]Kiểm tra trục theo hệ số an toàn
    [/TD]
    [TD]37
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.5.2
    [/TD]
    [TD]Kiểm tra trục theo độ biến dạng
    [/TD]
    [TD]38
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Chương 4[/TD]
    [TD]TÍNH NGHIỆM DAO ĐỘNG NGANG[/TD]
    [TD]42[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4.1
    [/TD]
    [TD]Mục đích ,phương pháp và sơ đồ tính
    [/TD]
    [TD]43
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4.1.1
    [/TD]
    [TD]Mục đích
    [/TD]
    [TD]43
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4.1.2
    [/TD]
    [TD]Luật và tài liệu tham khảo
    [/TD]
    [TD]43
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4.1.3
    [/TD]
    [TD]Phương pháp tính
    [/TD]
    [TD]43
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4.1.4
    [/TD]
    [TD]Sơ đồ tính
    [/TD]
    [TD]44
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4.2
    [/TD]
    [TD]Bảng tính và Kết quả
    [/TD]
    [TD]47
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4.2.1
    [/TD]
    [TD]Tần số dao động ngang
    [/TD]
    [TD]47
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4.2.2
    [/TD]
    [TD]Bảng kết quả
    [/TD]
    [TD]48
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4.2.3
    [/TD]
    [TD]Bảng kiểm tra
    [/TD]
    [TD]49
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Chương 5[/TD]
    [TD]TÍNH NGHIỆM DAO ĐỘNG XOẮN[/TD]
    [TD]50[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]5.1
    [/TD]
    [TD]Dữ liệu phục vụ thiết kế
    [/TD]
    [TD]51
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]5.1.1
    [/TD]
    [TD]Mục đích ,tài liệu tham khảo
    [/TD]
    [TD]51
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]5.1.2
    [/TD]
    [TD]Máy chính
    [/TD]
    [TD]51
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]5.1.3
    [/TD]
    [TD]Chong chóng
    [/TD]
    [TD]52
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]5.1.4
    [/TD]
    [TD]Trục và bích nối
    [/TD]
    [TD]52
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]5.2
    [/TD]
    [TD]Mô hình dao động
    [/TD]
    [TD]53
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]5.2.1
    [/TD]
    [TD]Mô men quán tính khối lượng
    [/TD]
    [TD]53
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]5.2.2
    [/TD]
    [TD]Độ mềm đoạn trục
    [/TD]
    [TD]56
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]5.2.3
    [/TD]
    [TD]Thành lập phương pháp dao động xoắn
    [/TD]
    [TD]57
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]5.3
    [/TD]
    [TD]Dao xoắn động tự do
    [/TD]
    [TD]59
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]5.3.1
    [/TD]
    [TD]Hệ thống không thứ nguyên khối lượng
    [/TD]
    [TD]59
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]5.3.2
    [/TD]
    [TD]Dao động 1 nút
    [/TD]
    [TD]60
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]5.4
    [/TD]
    [TD]Dao động xoắn cưỡng bức
    [/TD]
    [TD]65
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Chương 6[/TD]
    [TD]TÍNH CHỌN CÁC HỆ THỐNG PHỤC VỤ[/TD]
    [TD]77[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]6.1
    [/TD]
    [TD]Dữ kiện phục vụ thiết kế
    [/TD]
    [TD]78
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]6.1.1
    [/TD]
    [TD]Số liệu ban đầu
    [/TD]
    [TD]78
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]6.1.2
    [/TD]
    [TD]Luật áp dụng và tài liệu tham khảo
    [/TD]
    [TD]78
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]6.2
    [/TD]
    [TD]Tính hệ thống dầu đốt
    [/TD]
    [TD]79
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]6.2.1
    [/TD]
    [TD]Nguyên lý hệ thống
    [/TD]
    [TD]79
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]6.2.2
    [/TD]
    [TD]Lượng dầu dự trữ và trực nhật
    [/TD]
    [TD]81
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]6.2.3
    [/TD]
    [TD]Bơm vận chuyển dầu
    [/TD]
    [TD]82
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]6.3
    [/TD]
    [TD]Hệ thống bôi trơn
    [/TD]
    [TD]84
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]6.3.1
    [/TD]
    [TD]Nguyên lý hệ thống
    [/TD]
    [TD]84
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]6.3.2
    [/TD]
    [TD]Lượng dự trữ dầu bôi trơn
    [/TD]
    [TD]85
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]6.3.3
    [/TD]
    [TD]Tính chọn bầu lọc
    [/TD]
    [TD]86
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]6.4
    [/TD]
    [TD]Hệ thống làm mát
    [/TD]
    [TD]88
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]6.4.1
    [/TD]
    [TD]Nguyên lý hệ thống
    [/TD]
    [TD]88
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]6.4.2
    [/TD]
    [TD]Tính két giãn nở
    [/TD]
    [TD]89
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]6.4.3
    [/TD]
    [TD]Đường kính thông biển
    [/TD]
    [TD]89
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]6.4.4
    [/TD]
    [TD]Cửa thông biển
    [/TD]
    [TD]90
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]6.5
    [/TD]
    [TD]Hệ thống hút khô
    [/TD]
    [TD]92
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]6.5.1
    [/TD]
    [TD]Bơm và đường ống hút khô
    [/TD]
    [TD]92
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]6.6
    [/TD]
    [TD]Hệ thống không khí nén khởi động
    [/TD]
    [TD]96
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]Kết luận
    [/TD]
    [TD]97
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...