Đồ Án Trang trí hệ động lực- Tàu container 1016 TEU

Thảo luận trong 'Cơ Khí' bắt đầu bởi Củ Đậu Đậu, 23/3/14.

  1. Củ Đậu Đậu

    Bài viết:
    991
    Được thích:
    1
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    1.1 GIỚI THIỆU TÀU
    1.1.1 LOẠI TÀU, CÔNG DỤNG:
    Tàu chở container có sức chở 1016 TEU là loại tàu vỏ thép, kết cấu hàn theo đúng tiêu chuẩn của đăng kiểm Việt Nam. Có khẳ năng chuyên chở, bốc dở các loại container 20feet và 40feet. Tàu lắp một máy chính :6L50MC của hãng MAN B&W có công suất 6930 KW, là đọn cơ diesel 2 kỳ truyền động trực tiếp cho 01 hệ trục chân vịt.
    1.1.2. VÙNG HOẠT ĐỘNG, CẤP THIẾT KẾ
    Vùng hoạt động của tàu:Vùng hoạt động cấp không hạn chế
    1.1.3. CÁC THÔNG SỐ CHỦ YẾU CỦA TÀU
    – Chiều dài lớn nhất L[SUB]max[/SUB] = 149,5 m
    – Chiều dài giữa hai trụ L[SUB]pp[/SUB] = 140,14 m
    – Chiều dài đường nước thiết kế L[SUB]WL[/SUB] = 149,5 m
    – Chiều rộng lớn nhất B[SUB]max[/SUB] = 22,3 m
    – Chiều rộng thiết kế B = 22,3 m
    – Chiều chìm toàn tải d = 8,25 m
    – Máy chính 6L50MC MAN B&W
    – Công suất H = 6930/(9422,16) kW/(hp)
    – Vòng quay N = 140 rpm
    1.1.4. LUẬT VÀ CÔNG ƯỚC ÁP DỤNG
    [1]– Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép – 2003. Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường.
    [2]– MARPOL 73/78 (có sửa đổi).
    [3]– Bổ sung sửa đổi 2003 của MARPOL.
    MỤC LỤC
    [TABLE]
    [TR]
    [TH]
    [/TH]
    [TH]
    [/TH]
    [TH]
    [/TH]
    [TH]Trang
    [/TH]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]LỜI NÓI ĐẦU
    [/TD]
    [TD]3
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]PHẦN I
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]GIỚI THIỆU CHUNG
    [/TD]
    [TD]6
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]1.1.
    [/TD]
    [TD]Giới thiệu tàu
    [/TD]
    [TD]7
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]1.2.
    [/TD]
    [TD]Tổng quan về trang trí động lực
    [/TD]
    [TD]9
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]PHẦN II
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]TÍNH SỨC CẢN, THIẾT KẾ SƠ BỘ CHONG CHÓNG
    [/TD]
    [TD]21
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]2.1.
    [/TD]
    [TD]Sức cản
    [/TD]
    [TD]22
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]2.2.
    [/TD]
    [TD]Thiết kế sơ bộ chong chóng
    [/TD]
    [TD]25
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]PHẦN III
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]TÍNH THIẾT KẾ HỆ TRỤC
    [/TD]
    [TD]31
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]3.1.
    [/TD]
    [TD]Dữ kiện phục vụ thiết kế
    [/TD]
    [TD]32
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]3.2.
    [/TD]
    [TD]Trục chong chóng
    [/TD]
    [TD]33
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]3.3.
    [/TD]
    [TD]Các chi tiết chính của hệ trục
    [/TD]
    [TD]34
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]3.4.
    [/TD]
    [TD]Bạc trục và tải trọng trên bạc
    [/TD]
    [TD]38
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]3.5.
    [/TD]
    [TD]Kiểm tra trục theo điều kiện an toàn và biến dạng
    [/TD]
    [TD]42
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]PHẦN IV
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]DAO ĐỘNG NGANG HỆ TRỤC
    [/TD]
    [TD]46
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]4.1.
    [/TD]
    [TD]Mục đích, phương pháp và sơ đồ tính
    [/TD]
    [TD]47
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]4.2.
    [/TD]
    [TD]Bảng tính và kết quả
    [/TD]
    [TD]50
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]4.3.
    [/TD]
    [TD]Kết luận
    [/TD]
    [TD]52
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]PHẦN V
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]DAO ĐỘNG XOẮN HỆ TRỤC
    [/TD]
    [TD]53
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]5.1.
    [/TD]
    [TD]Dữ kiện phục vụ thiết kế
    [/TD]
    [TD]54
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]5.2.
    [/TD]
    [TD]Mô hình tính dao động
    [/TD]
    [TD]56
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]5.3.
    [/TD]
    [TD]Dao động xoắn tự do
    [/TD]
    [TD]61
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]5.4.
    [/TD]
    [TD]Dao động xoắn cưỡng bức
    [/TD]
    [TD]67
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]PHẦN VI
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]THIẾT KẾ HỆ THỐNG THIẾT BỊ PHỤ VÀ PHỤC VỤ
    [/TD]
    [TD]78
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]6.1.
    [/TD]
    [TD]Dữ kiện phục vụ thiết kế
    [/TD]
    [TD]79
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]6.2
    [/TD]
    [TD]Hệ thống dầu đốt
    [/TD]
    [TD]80
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]6.3.
    [/TD]
    [TD]Hệ thống dầu bôi trơn
    [/TD]
    [TD]83
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]6.4.
    [/TD]
    [TD]Hệ thống nước làm mát
    [/TD]
    [TD]86
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]6.5.
    [/TD]
    [TD]Hệ thống hút khô
    [/TD]
    [TD]88
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]6.6.
    [/TD]
    [TD]Hệ thống nước dằn
    [/TD]
    [TD]93
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]6.7.
    [/TD]
    [TD]Hệ thống nước chữa cháy
    [/TD]
    [TD]94
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]6.8.
    [/TD]
    [TD]Hệ thống ống lấy nước ngoài tàu, cửa thông biển
    [/TD]
    [TD]102
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]6.9.
    [/TD]
    [TD]Hệ thống thông gió
    [/TD]
    [TD]103
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]6.10.
    [/TD]
    [TD]Hệ thống không khí nén
    [/TD]
    [TD]107
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]6.11.
    [/TD]
    [TD]Hệ thống chữa cháy buồng máy cố định bằng CO[SUB]2[/SUB]
    [/TD]
    [TD]110
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]6.12
    [/TD]
    [TD]Các hệ thống khác
    [/TD]
    [TD]113
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...