Đồ Án Trang trí động lực- Tàu hàng khô 3085 tấn

Thảo luận trong 'Cơ Khí' bắt đầu bởi Củ Đậu Đậu, 24/3/14.

  1. Củ Đậu Đậu

    Bài viết:
    991
    Được thích:
    1
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU CHUNG
    1.1. Công dụng và vùng hoạt động.
    Tàu hàng khô có trọng tải 3085T là tàu vỏ thép lắp một máy, một chân vịt dung để chở hàng khô.Thiết kế thỏa mãn Quy phạm cấp II hạn chế theo quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép – Đăng kiểm Việt Nam 2003.
    Vùng hoạt động : Tuyến biển nội địa.
    1.2.Thông số cơ bản của tàu.
    Chiều dài lớn nhất L[SUB]max[/SUB] = 74.36 m
    Chiều dài thiết kế L[SUB]tk[/SUB] = 70.9 m
    Chiều rộng lớn nhất B[SUB]tk[/SUB] = 12.6 m
    Chiều rộng thiết kế B[SUB]tk[/SUB] = 12.6 m
    Chiều cao mạn tàu D = 6.3 m
    Chiều chìm thiết kế T = 5.34 m
    Trọng tải toàn phần DW = 3085 Tấn
    Trọng tải hàng Ph = 2934.45 Tấn
    Số thuyền viên k = 16 Người
    Máy chính Kiểu 6L350PN
    N[SUB]e[/SUB] = 980 CV
    n = 375 V/p
    Cấp tàu *VRH II

    Máy chính là máy diesel 4 thì, 01 hàng, 06 xilanh thẳng đứng, làm mát gián tiếp, khởi động bằng khí nén, bôi trơn dầu nhờn áp suất cao tự đảo chiều.
    Các thông số cơ bản của máy chính
    - Kí hiệu: 6L350PN
    - Nước sản xuất: Tiệp
    - Số lượng: 01
    - Công suất định mức: N[SUB]e[/SUB] = 980 CV
    - Vòng quay định mức: n = 375 V/p
    - Đường kính xilanh: D = 350 mm
    - Hành trình piston: S = 500 mm
    Các thiết bị lắp theo máy:
    - Bơm làm mát vòng ngoài: Q = 30 m[SUP]3[/SUP]/h
    - Bơm làm mát vòng trong: Q = 30 m[SUP]3[/SUP]/h
    - Bơm dầu nhờn bôi trơn; Q = 13,7 m[SUP]3[/SUP]/h
    P = 3 kG/cm[SUP]2[/SUP]
    - Bình khí nén: V = 300 lít ´ 2 bình
    - Bình khí nén điều khiển: V = 100 lít ´ 1 bình
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...