Tài liệu Trắc nghiệm hoá 12 - tổng hợp theo từng chương

Thảo luận trong 'Ôn Thi Tốt Nghiệp' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    CHƯƠNG 1: ESTE - CHẤT BÉO
    Câu 1: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
    A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
    Câu 2: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
    A. 2. B. 3. C. 4.                            D. 5.
    Câu 3: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
    A. 2. B. 3.                            C. 4.                            D. 5.
    Câu 4: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
    A. 6.                            B. 3. C. 4.                            D. 5.
    Câu 5: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
    A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
    Câu 6: Chất X có công thức phân tử C[SUB]3[/SUB]H[SUB]6[/SUB]O[SUB]2[/SUB], là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
    A. C[SUB]2[/SUB]H[SUB]5[/SUB]COOH. B. HO-C[SUB]2[/SUB]H[SUB]4[/SUB]-CHO. C. CH[SUB]3[/SUB]COOCH[SUB]3[/SUB].        D. HCOOC[SUB]2[/SUB]H[SUB]5[/SUB].
    Câu 7: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH[SUB]3[/SUB]CH[SUB]2[/SUB]COOCH[SUB]3[/SUB]. Tên gọi của X là:
    A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat.
    Câu 8: Thủy phân este E có công thức phân tử C[SUB]4[/SUB]H[SUB]8­[/SUB]O[SUB]2[/SUB] (có mặt H[SUB]2[/SUB]SO[SUB]4[/SUB] loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:
    A. metyl propionat. B. propyl fomat. C. ancol etylic. D. etyl axetat.
    Câu 9: Este etyl axetat có công thức là
    A. CH3CH2OH.           B. CH3COOH.            C. CH3COOC2H5.      D. CH3CHO.
    Câu 10: Đun nóng este HCOOCH[SUB]3[/SUB] với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
    A. CH[SUB]3[/SUB]COONa và C[SUB]2[/SUB]H[SUB]5[/SUB]OH. B. HCOONa và CH[SUB]3[/SUB]OH.
    C. HCOONa và C[SUB]2[/SUB]H[SUB]5[/SUB]OH. D. CH[SUB]3[/SUB]COONa và CH[SUB]3[/SUB]OH.
    Câu 11: Este etyl fomiat có công thức là
    A. CH[SUB]3[/SUB]COOCH[SUB]3[/SUB]. B. HCOOC[SUB]2[/SUB]H[SUB]5[/SUB]. C. HCOOCH=CH[SUB]2[/SUB]. D. HCOOCH[SUB]3[/SUB].
    Câu 12: Đun nóng este CH[SUB]3[/SUB]COOC[SUB]2[/SUB]H[SUB]5[/SUB] với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
    A. CH[SUB]3[/SUB]COONa và CH[SUB]3[/SUB]OH. B. CH[SUB]3[/SUB]COONa và C[SUB]2[/SUB]H[SUB]5[/SUB]OH.
    C. HCOONa và C[SUB]2[/SUB]H[SUB]5[/SUB]OH. D. C[SUB]2[/SUB]H[SUB]5[/SUB]COONa và CH[SUB]3[/SUB]OH.
    Câu 13: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là
    A. C2H3COOC2H5.     B. CH3COOCH3.        C. C2H5COOCH3.      D. CH3COOC2H5.
    Câu 14: Este metyl acrilat có công thức là
    A. CH[SUB]3[/SUB]COOCH[SUB]3[/SUB]. B. CH[SUB]3[/SUB]COOCH=CH[SUB]2[/SUB]. C. CH[SUB]2[/SUB]=CHCOOCH[SUB]3[/SUB]. D. HCOOCH[SUB]3[/SUB].
    Câu 15: Este vinyl axetat có công thức là
    A. CH[SUB]3[/SUB]COOCH[SUB]3[/SUB]. B. CH[SUB]3[/SUB]COOCH=CH[SUB]2[/SUB]. C. CH[SUB]2[/SUB]=CHCOOCH[SUB]3[/SUB]. D. HCOOCH[SUB]3[/SUB].
    Câu 16: Đun nóng este CH[SUB]3[/SUB]COOCH=CH[SUB]2[/SUB] với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
    A. CH[SUB]2[/SUB]=CHCOONa và CH[SUB]3[/SUB]OH. B. CH[SUB]3[/SUB]COONa và CH[SUB]3[/SUB]CHO.
    C. CH[SUB]3[/SUB]COONa và CH[SUB]2[/SUB]=CHOH. D. C[SUB]2[/SUB]H[SUB]5[/SUB]COONa và CH[SUB]3[/SUB]OH.
    Câu 17: Đun nóng este CH[SUB]2[/SUB]=CHCOOCH[SUB]3[/SUB] với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
    A. CH[SUB]2[/SUB]=CHCOONa và CH[SUB]3[/SUB]OH. B. CH[SUB]3[/SUB]COONa và CH[SUB]3[/SUB]CHO.
    C. CH[SUB]3[/SUB]COONa và CH[SUB]2[/SUB]=CHOH. D. C[SUB]2[/SUB]H[SUB]5[/SUB]COONa và CH[SUB]3[/SUB]OH.
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...