Luận Văn Tổng quan về thiết kế và tự động hóa thiết kế công trình giao thông

Thảo luận trong 'Công Nghệ Thông Tin' bắt đầu bởi Củ Đậu Đậu, 13/4/14.

  1. Củ Đậu Đậu

    Bài viết:
    991
    Được thích:
    1
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    PHẦN I: MỞ ĐẦU 1
    1. Tổng quan về thiết kế và tự động hóa thiết kế công trình giao thông 1
    2. Đôi nét về các phần mềm dùng cho thiết kế công trình giao thông 3
    3. Lựa chọn phần mềm dùng cho thiết kế công trình giao thông 4
    4. Chuyên biệt hóa phần mềm 6
    5. Kết chương 11
    PHẦN II: LẬP TRÌNH TRÊN ỨNG DỤNG NỀN 12
    CHƯƠNG I: KHÁI NIỆM 12
    CHƯƠNG II: TỔNG QUAN VỀVBA . 19
    1. Đặc điểm của VBA 19
    2. Trình tự xây dựng một dự án bằng VBA 19
    3. Cấu trúc của một dự án VBA 20
    4. Môi trường phát triển tích hợp VBA IDE 21
    5. Ví dụ đầu tiên với VBA 23
    CHƯƠNG III: CƠBẢN VỀNGÔN NGỮLẬP TRÌNH VISUALBASIC . 25
    1. Những qui định về cú pháp 25
    2. Các trợ giúp về cú pháp trong quá trình viết mã lệnh 25
    3. Tính năng gợi nhớ và tự hoàn thiện mã lệnh . 26
    4. Từ khoá trong VB . 27
    5. Các kiểu dữ liệu cơ bản 28
    5.1. Kiểu logic (boolean) 29
    5.2. Kiểu sốnguyên 29
    5.3. Kiểu sốthực . 29
    5.4. Kiểu mảng (array) . 29
    5.5. Kiểu chuỗi (String) 31
    5.6. Kiểu thời gian (Date) . 32
    5.7. Kiểu Variant 32
    5.8. Kiểu tự định nghĩa (user-defined type) 33
    5.9. Kiểu lớp (Class) . 34
    6. Khai báo biến trong VB 35
    6.1. Khai báo hằng số . 38
    6.2. Khai báo biến . 38
    6.3. Khai báo kiểu tự định nghĩa 38
    6.4. Khai báo mảng tĩnh . 39
    6.5. Khai báo mảng động 39
    6.6. Khai báo, tạo và làm việc với biến đối tượng 40
    7. Các toán tử và hàm thông dụng . 40
    7.1. Các toán tử . 40
    7.2. Các hàm toán học 41
    7.3. Các hàm chuyển đổi dữliệu 41
    7.4. Các hàm xửlý chuỗi 43
    8. Các cấu trúc điều khiển . 44
    8.1. Cấu trúc điều kiện 44
    8.2. Cấu trúc lựa chọn 46
    8.3. Vòng lặp xác định 47
    8.3.1. Vòng lặp theo biến đếm .47
    8.3.2. Lặp trong một tập hợp 49
    8.4. Vòng lặp không xác định .50
    9. Chương trình con . 51
    9.1. Hàm (Function) 52
    9.2. Thủtục (Sub) .52
    9.3. Truyền tham sốcho chương trình con 52
    9.3.1. Truyền tham sốtheo tham chiếu 53
    9.3.2. Truyền tham sốtheo tham trị .54
    9.3.3. Tham sốtuỳchọn .54
    9.3.4. Danh sách tham sốvới sốlượng tham sốtuỳý 55
    9.3.5. Hàm có giá trịtrảvềlà kiểu mảng. 55
    9.4. Biến trong chương trình con 56
    9.5. Cách thức gọi chương trình con .58
    9.6. Thoát khỏi chương trình con 59
    10. Tổ chức các chương trình con theo hệ thống các mô‐đun chuẩn 59
    11. Làm việc với UserForm và các thành phần điều khiển 60
    11.1. Các vấn đềchung .60
    11.1.1. Tạo UserForm và các thành phần điều khiển trong VBA IDE 63
    11.1.2. Các thuộc tính của UserForm và các thành phần điều khiển. 64
    11.1.3. Các phương thức của UserForm và các thành phần điều khiển .66
    11.1.4. Các sựkiện trên giao diện 66
    11.1.5. Ví dụ .67
    11.2. Làm việc với UserForm .68
    11.3. Các điều khiển thông dụng .69
    12. Các hộp thoại thông dụng . 76
    12.1. Hộp thông điệp (Message Box – MsgBox) 76
    12.2. Hộp nhập dữliệu (Input Box – InputBox) .77
    12.3. Hộp thoại dựa trên điều khiển Common Dialog. .78
    13. Lập trình xử lý tập tin 80
    13.1. Các hình thức truy cập tập tin 81
    13.2. Xửlý dữliệu trong tập tin với các hàm I/O: 82
    13.2.1. Mởtập tin: 82
    13.2.2. Đọc dữliệu từtập tin: 82
    13.2.3. Ghi dữliệu vào tập tin: 84
    13.2.4. Đóng tập tin 86
    13.3. Xửlý dữliệu trong tập tin theo mô hình FSO (File System Object) .86
    13.3.1. Tạo tập tin mới .88
    13.3.2. Mởtập tin đã có đểthao tác .89
    14. Gỡ rối và bẫy lỗi trong VBAIDE 90
    14.1. Phân loại lỗi trong lập trình 90
    14.2. Gỡrối trong lập trình .91
    14.2.1. Phát hiện lỗi lúc thực thi 91
    14.2.2. Các phương pháp thực thi mã lệnh 92
    14.2.3. Cửa sổtrợgiúp gỡrối 93
    14.3. Bẫy lỗi trong VBAIDE .95
    14.3.1. Câu lệnh On Error 95
    14.3.2. Đối tượng Err .96
    14.3.3. Hàm Error 97
    CHƯƠNG IV: LẬP TRÌNH TRÊN MICROSOFT EXCEL . 99
    1. Tổng quan về Microsoft Excel 99
    1.1. Khảnăng của Excel 99
    1.2. Giao diện của Excel .99
    1.3. Khảnăng mởrộng của Excel .100
    2. Macro . 100
    2.1. Macro là gì? . 101
    2.2. Tạo Macro . 101
    2.2.1. Tạo Macro theo kịch bản . 101
    2.2.2. Tạo Macro sửdụng VBA 104
    2.3. Quản lý Macro . 104
    2.4. Sửdụng Macro 105
    2.4.1. Thực thi Macro bằng phím tắt . 106
    2.4.2. Thực thi Macro thông qua trình quản lý Macro 106
    2.4.3. Thực thi Macro trực tiếp từVBAIDE . 106
    2.5. Hiệu chỉnh Macro 107
    2.6. Vấn đềan toàn khi sửdụng Macro 107
    3. Xây dựng hàm mới trong Excel 107
    3.1. Khái niệm vềhàm trong Excel 107
    3.2. Tạo hàm mới bằng VBA . 108
    3.2.1. Tại sao phải dùng hàm? . 108
    3.2.2. Cấu trúc hàm . 109
    3.2.3. Tạo hàm mới . 109
    3.3. Hàm trảvềlỗi 111
    4. Add‐in và Phân phối các ứng dụng mở rộng . 113
    4.1. Khái niệm vềAdd-In . 114
    4.2. Trình quản lý Add-In . 114
    4.3. Tạo Add-In 115
    4.4. Phân phối và Cài đặt Add-In . 117
    5. Hệ thống các đối tượng trong Excel . 117
    5.1. Mô hình đối tượng trong Excel . 117
    5.2. Một số đối tượng cơbản trong Excel 119
    5.2.1. Đối tượng Application . 119
    5.2.2. Đối tượng Workbook 123
    5.2.3. Đối tượng Window 126
    5.2.4. Đối tượng Worksheet 128
    5.2.5. Đối tượng Range . 131
    5.2.6. Tập đối tượng Cells . 135
    6. Sự kiện của các đối tượng trong Excel . 137
    6.1. Tạo bộxửlý sựkiện cho một sựkiện . 138
    6.2. Sựkiện trong Workbook . 139
    6.3. Sựkiện trong Worksheet . 141
    6.4. Sựkiện trong UserForm 143
    6.5. Sựkiện không gắn với đối tượng 144
    7. Các thao tác cơ bản trong Excel 145
    7.1. Điều khiển Excel . 146
    7.1.1. Thoát khỏi Excel . 146
    7.1.2. Khoá tương tác người dùng . 147
    7.1.3. Thao tác với cửa sổ . 147
    7.1.4. Khởi động Excel từchương trình khác . 148
    7.2. Làm việc với Workbook 150
    7.2.1. Tạo mới, mở, lưu và đóng workbook 150
    7.3. Làm việc với Worksheet . 151
    7.3.1. Tạo mới, xoá và đổi tên worksheet . 151
    7.4. Làm việc với Range và Cells . 152
    7.4.1. Duyệt qua từng ô trong vùng dữliệu . 152
    7.4.2. Duyệt qua từng ô trong vùng dữliệu theo hàng và cột . 152
    7.4.3. Vùng có chứa dữliệu – Thuộc tính UsedRange 153
    7.5. Làm việc với biểu đồ . 153
    7.5.1. Tạo mới biểu đồ 154
    7.5.2. Thêm một chuỗi sốliệu vào biểu đồ đã có 155
    7.6. Sửdụng các hàm có sẵn trong Excel . 157
    8. Giao diện người dùng 157
    8.1. Điểu khiển nhúng trong Worksheet .157
    8.1.1. Điều khiển Spin Button 158
    8.1.2. Điều khiển ComboBox 159
    8.1.3. Điều khiển Command Button 160
    8.2. Các hộp thoại thông dụng 161
    8.2.1. Hộp thoại InputBox của Excel – Hàm InputBox .161
    8.2.2. Hộp thoại Open – Hàm GetOpenFilename 163
    8.2.3. Hộp thoại Save As – Hàm GetSaveAsFilename 165
    8.2.4. Hộp thoại chọn thưmục – Đối tượng FileDialog 166
    8.2.5. Các hộp thoại mặc định trong Excel – Tập đối tượng Dialogs 166
    8.2.6. Thực thi mục trình đơn Excel từVBA .168
    8.3. Hộp thoại tuỳbiến – UserForm 169
    8.3.1. Tạo mới UserForm .169
    8.3.2. Hiển thịUserForm .170
    8.3.3. Các điều khiển trên UserForm .171
    8.4. Thao tác trên thanh trình đơn .172
    8.4.1. Cấu trúc của hệthống thanh trình đơn .173
    8.4.2. Tạo trình đơn tuỳbiến 174
    8.4.3. Xoá trình đơn tuỳbiến .177
    8.4.4. Gán phím tắt cho Menu Item .178
    CHƯƠNG V: LẬP TRÌNH TRÊNAUTOCAD . 181
    1. Tổng quan về AutoCAD . 181
    1.1. Khảnăng của AutoCAD 181
    1.2. Giao diện của AutoCAD 182
    1.3. Khảnăng mởrộng của AutoCAD 183
    2. Quản lý dự án VBA trong AutoCAD 184
    2.1. Dựán VBA trong AutoCAD 184
    2.2. Trình quản lý dựán VBA .185
    2.2.1. Tạo mới, Mởvà Lưu dựán VBA .186
    2.2.2. Nhúng và tách dựán VBA .187
    2.3. Quản lý dựán VBA từdòng lệnh 188
    3. Macro . 188
    3.1. Khái niệm Macro trong AutoCAD .188
    3.2. Tạo mới và Hiệu chỉnh Macro .189
    3.3. Thực thi Macro .190
    3.4. Định nghĩa lệnh mới bằng AutoLISP .191
    3.4.1. Tạo dựán mới 191
    3.4.2. Tạo và thửnghiệm Macro HelloWorld 192
    3.4.3. Tạo lệnh mới bằng AutoLISP 193
    4. Hệ thống đối tượng trong AutoCAD 193
    4.1. Mô hình đối tượng trong AutoCAD .193
    4.2. Một số đối tượng chính trong AutoCAD .195
    4.2.1. Đối tượng Application .195
    4.2.2. Đối tượng Document 196
    4.2.3. Tập đối tượng .198
    4.2.4. Đối tượng phi hình học 198
    4.2.5. Đối tượng hình học 199
    5. Các thao tác cơ bản trong AutoCAD . 200
    5.1. Điều khiển AutoCAD .200
    5.1.1. Tạo mới, Mở, Lưu và Đóng bản vẽ 200
    5.1.2. Khởi động và thoát khỏi chương trình AutoCAD 203
    5.1.3. Sửdụng các lệnh sẵn có của AutoCAD .205
    5.1.4. Thu phóng màn hình bản vẽ(zoom) 205
    5.1.5. Nhập dữliệu người dùng từdòng lệnh của AutoCAD 207
    5.1.6. Thiết lập biến hệthống 214
    5.2. Tạo mới đối tượng hình học 217
    5.2.1. Xác định nơi chứa đối tượng . 217
    5.2.2. Khai báo và tạo đối tượng hình học 218
    5.2.3. Tạo đối tượng Point . 219
    5.2.4. Tạo đối tượng dạng đường thẳng 220
    5.2.5. Tạo đối tượng dạng đường cong . 223
    5.2.6. Tạo đối tượng văn bản . 225
    5.3. Làm việc với đối tượng SelectionSet 227
    5.3.1. Khai báo và khởi tạo đối tượng SelectionSet 228
    5.3.2. Thêm đối tượng hình học vào một SelectionSet . 228
    5.3.3. Thao tác với các đối tượng trong SelectionSet 234
    5.3.4. Định nghĩa bộlọc đối tượng cho SelectionSet 234
    5.3.5. Loại bỏ đối tượng hình học ra khỏi SelectionSet 236
    5.4. Hiệu chỉnh đối tượng hình học 237
    5.4.1. Hiệu chỉnh đối tượng sửdụng các phương thức . 238
    5.4.2. Hiệu chỉnh đối tượng sửdụng các thuộc tính 245
    5.4.3. Hiệu chỉnh đường đa tuyến . 249
    5.4.4. Hiệu chỉnh văn bản đơn . 251
    5.5. Làm việc với lớp (Layer) . 253
    5.5.1. Tạo lớp mới . 254
    5.5.2. Truy xuất và thay đổi tên một lớp đã có 255
    5.5.3. Thiết lập lớp hiện hành 255
    5.5.4. Thiết lập các chế độhiển thịcủa lớp . 255
    5.5.5. Xoá lớp 257
    5.6. Thao tác với kiểu đường – Linetype 257
    5.6.1. Tải kiểu đường vào AutoCAD 257
    5.6.2. Truy xuất và đổi tên kiểu đường . 258
    5.6.3. Thiết lập kiểu đường hiện hành . 259
    5.6.4. Xoá kiểu đường đã có 259
    5.7. Thao tác với đường kích thước – Dimension 259
    5.7.1. Kiểu đường kích thước – DimensionStyle 260
    5.7.2. Tạo đường kích thước . 262
    5.7.3. Định dạng đường kích thước . 267
    5.8. Thao tác với dữliệu mởrộng – XData 268
    5.8.1. Gán dữliệu mởrộng . 268
    5.8.2. Đọc dữliệu mởrộng . 269
    6. Giao diện người dùng 270
    6.1. Thao tác với thanh trình đơn . 270
    6.1.1. Cấu trúc của hệthống thanh trình đơn 270
    6.1.2. Tạo trình đơn . 272
    6.1.3. Xoá thanh trình đơn . 274
    PHẦN III: TÀI LIỆU THAM KHẢO 276
     
Đang tải...