Đồ Án tổng quan tổng đài spc

Thảo luận trong 'Điện - Điện Tử' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    170
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Đề tài: tổng quan tổng đài spc


    PHẦN I: TỔNG QUAN TỔNG ĐÀI SPC


    CHƯƠNG I: ĐIỀU CHẾ THEO MÃ PCM (PULSE – CODE – MODULATION)
    I- GIỚI THIỆU CHUNG:
    II. LẤY MẪU:
    III. LƯỢNG TỬ HOÁ:
    IV. NÉN VÀ GIẢM TÍN HIỆU:
    V- CÔNG NGHỆ GHÉP KÊNH:
    VI- MÃ HOÁ VÀ GIẢI MÃ TÍN HIỆU
    1- Hệ thống PCM 30 kênh.
    2. Hệ thống PCM 24 kênh (T1)


    CHƯƠNG II: TỔNG ĐÀI SPC
    I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ TỔNG ĐÀI ĐIỆN TỬ:
    1. Mở đầu:
    2. Khái quát về tổng đài điện tử:
    II. TỔNG QUAN VỀ TỔNG ĐÀI SPC:
    1. Đặc điểm của tổng đài SPC:
    2. Nguyên lý cấu tạo của tổng đài SPC:
    2.1. Thiết bị kết cuối:
    3. Chuyển mạch
    3.1 Giới thiệu :
    3.2 Chuyển mạch không gian kỹ thuật số
    3.3 Chuyển mạch thời gian.
    3.4 Khối chuyển mạch T-S:
    3.5 Khối chuyển mạch S-T:
    3.6 Khối chuyển mạch S-T- S:
    3.7 Khối chuyển mạch T-S-T:


    PHẦN II: TỔNG QUAN VỀ TỔNG ĐÀI NEAX - 61E


    CHƯƠNG I: CẤU TRÚC TỔNG ĐÀI NEAX - 61E
    I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ HỆ THỐNG TỔNG ĐÀI NEAX - 61E.
    1. PHẠM VI ỨNG DỤNG VÀ DUNG LƯỢNG.
    2. CẤU TRÚC HỆ THỐNG:
    III- CẤU HÌNH PHẦN CỨNG.
    1. Cấu trúc cơ bản:
    1.1. Phân hệ ứng dụng:
    1.1.2. Giao tiếp trung kế tương tự:
    1.1.1. Giao tiếp đường dây thuê bao tương tự.
    1.1.3. Giao tiếp trung kế số:
    1.1.4. Giao tiếp với hệ thống ở xa:
    1.1.5. Giao tiếp báo hiệu kênh chung:
    1.1.6. Giao tiếp kết nối ISDN:
    1.1.7 . Giao tiếp trung kế dịch vụ:
    1.1.8. Giao tiếp bàn điện thoại viên:
    1.2. Phân hệ chuyển mạch:
    1.3. Phân hệ xử lý
    1.3.2. Bộ nhớ chính (main Memory):
    1.3.1. Bộ điều khiển trung tâm (Central Controller):
    1.3.3 Bộ xử lý BUS hệ thống và giao tiếp đường thoại (System Bus processor & Speech Path Interface):
    1.3.4. Bộ xử lý dịch vụ hệ thống (System Service Processor):
    1.4. Phân hệ vận hành và bảo dưỡng:
    1.3.5. Bộ phối hợp bộ nhớ chung và xử lý vào/ ra (Common Memory Adapter & Input / Output Processor):
    2. CÁC ỨNG DỤNG ĐIỂN HÌNH:
    2.1. Chuyển mạch nội hạt (Local Switch):
    2.2. Chuyển mạch đường dài và chuyển mạch Quốc tế (Toll Switch & International Switch):
    3.3. Đơn vị chuyển mạch và đơn vị điều khiển đường dây ở xa (Remote Switch Unit & Remote Line Unit)
    1.1. Các ngôn ngữ lập trình:
    1.2. Lập trình có tổ chức:
    IV. CẤU HÌNH PHẦN MỀM.
    1. Kiến trúc cơ sở
    2.1. Chương trình điều khiển thực thi.
    1.4. Sử dụng phần mềm cơ cở (Firmware):
    1.5. Tính độc lập của các Module:
    2. Hệ điều hành - OS (OPERRATING SYSTEM).
    2.2. Chương trình xử lý lỗi:
    4. Tệp số liệu tổng đài:
    5. Tệp số liệu thuê bao.
    3. Phân hệ ứng dụng (APPLICATION SUBSYSTEM).
    3.1. Chương trình xử lý cuộc gọi:
    2.3. Chương trình chuẩn đoán lỗi:
    3.2. Chương trình quản lý.
    3.3. Chương trình điều khiển cơ sở dữ liệu.
    1.2.1. Liên kết dữ liệu báo hiệu (Mức 1):
    1.2.2. Chức năng liên kết báo hiệu (mức 2):
    1.2.3. Chức năng mạng báo hiệu (Mức 3).
    1.2.4. Phần người sử dụng (Mức 4).
    2. Kế hoạch đánh số:
    1.1. Báo hiệu kênh chung (CCS):
    1. Hệ thống báo hiệu:
    V. ĐẶC TÍNH HỆ THỐNG:
    1.2. Báo hiệu số 7:
    3. Dịch vụ cuộc gọi dữ liệu chuyển mạch tuyến:
    4. Đặc điểm hệ thống tính cước theo bản tin một cách tự động AMA (Automatic Message Accouting)
    4.1. Hệ thống xử lý AMA:
    4.2. Định dạng dữ liệu cuộc gọi AMA:
    1. Chức năng vận hành:
    VII- NGUỒN CUNG CẤP CHO HỆ THỐNG:


    CHƯƠNG 2: XỬ LÝ CUỘC GỌI.


    I- KHỞI ĐẦU CUỘC GỌI:
    IV- RUNG CHUÔNG.
    V- TIẾN HÀNH CUỘC NÓI CHUYỆN.
    VI- PHÓNG THÍCH CUỘC GỌI.
    II. THU NHẬP CÁC CHỮ SỐ VÀ PHÂN TÍCH.
    III- GỬI CÁC CHỮ SỐ.


    PHẦN III: PHÂN HỆ ỨNG DỤNG


    CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU HỆ THỐNG ỨNG DỤNG.
    I. GIAO TIẾP VỚI ĐƯỜNG DÂY THUÊ BAO TƯƠNG TỰ:


    CHƯƠNG II: MODULE ĐƯỜNG DÂY THUÊ BAO
    I- LINE MODULE CHO 96 ĐƯỜNG DÂY THUÊ BAO
    II. GIAO TIẾP TRUNG KẾ TƯƠNG TỰ:
    III. GIAO TIẾP TRUNG KẾ SỐ:
    II- CÁC CHỨC NĂNG CỦA LM 96:
    2. Phương pháp tập trung đường dây.
    III- CẤU HÌNH PHẦN CỨNG:
    1. Vị trí của LM trong NEAX 61E :
    3. Cấu hình Module của LM 96 thuê bao.
    IV- HOẠT ĐỘNG CỦA LM 96 ĐƯỜNG DÂY THUÊ BAO.
    1. Các khối chức năng.
    2. Chức năng của các khối.
    3. Hoạt động của LM:



    CHƯƠNG III-MẠCH GIAO TIẾP THUÊ BAO
    I- GIỚI THIỆU.
    II- CÁC CHỨC NĂNG CỦA MẠCH LC
    III- CẤU HÌNH PHẦN CỨNG.
    I- HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CARD LC
    4. Quá trình thiết lập và giải tỏa cuộc gọi giữa hai thuê bao trong card 4LC.


    CHƯƠNG IV: MODUL TRUNK ANALOG VÀ MẠCH ĐIỆN TRUNG KẾ
    I- GIỚI THIỆU :
    II- CÁC CHỨC NĂNG CỦA TM.
    1. Điều khiển báo hiệu trung kế tương tự.
    III- CẤU HÌNH PHẦN CỨNG.
    1. Cấu hình dư:
    2. Ghép kênh và tách kênh.
    3. Điều khiển bộ Codec.
    4. Tự chuẩn đoàn lỗi.
    5. Giao tiếp với các trung kế tương tự.
    3. Xác định số trung kế.
    2.Chế độ vận hành.
    4. Sơ đồ khối chức năng của TM.
    IV- MẠCH ĐIỆN TRK TƯƠNG TỰ.
    1. Mạch trung kế gọi đi- LPOGT ( Loop Outgoing Trunk)
    2. Mạch trung kế E và M.


    CHƯƠNG V : MODUL GIAO TIẾP TRUNG KẾ SỐ
    I. GIỚI THIỆU:
    II- CẤU HÌNH PHẦN CỨNG .
    1- Giới thiệu :
    2- Sơ đồ khối chức năng của DTIM .
    2. Các khối chức năng.
    II- MẠCH ĐIỆN GIAO TIẾP TRUYỀN DẪN SỐ ( DTI )
    1. Giới thiệu
     
Đang tải...