Tài liệu Tổng hợp tài liệu ôn thi tiếng anh gồm cấu trúc, phát âm, cách đọc đoạn văn, thi tiếng anh lớp 12 !

Thảo luận trong 'ÔN THI ĐẠI HỌC' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    75 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong Tiếng Anh phổ thông--------------------​ 1. S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something (quá để cho ai làm gì .), e.g.1 This structure is too easy for you to remember. E.g.2: He ran too fast for me to follow.
    2. S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá . đến nỗi mà .), e.g.1: This box is so heavy that I cannot take it. E.g2: He speaks so soft that we can’t hear anything.
    3. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S +V (quá . đến nỗi mà .), e.g.1: It is such a heavy box that I cannot take it. E.g.2: It is such interesting books that I cannot ignore them at all.
    4. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something. (Đủ . cho ai đó làm gì .), e.g.1: She is old enough to get married. E.g.2: They are intelligent enough for me to teach them English.
    5. Have/ get + something + done (VpII) (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì .), e.g.1: I had my hair cut yesterday. E.g.2: I’d like to have my shoes repaired.
    6. It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something (đã đến lúc ai đó phải làm gì .), e.g.1: It is time you had a shower. E.g.2: It’s time for me to ask all of you for this question.
    7. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something (làm gì . mất bao nhiêu thời gian .), e.g.1: It takes me 5 minutes to get to school. E.g.2: It took him 10 minutes to do this exercise yesterday.
    8. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing (ngăn cản ai/cái gì . không làm gì ), e.g.1:
    9. S + find+ it+ adj to do something (thấy . để làm gì .), e.g.1: I find it very difficult to learn about English. E.g.2: They found it easy to overcome that problem.
    10. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì), e.g.1: I prefer dog to cat. E.g.2: I prefer reading books to watching TV.
    11. Would rather + V­ (infinitive) + than + V (infinitive) (thích làm gì hơn làm gì), e.g.1: She would play games than read books. E.g.2: I’d rather learn English than learn Biology.
    12. To be/get Used to + V-ing (quen làm gì), e.g.1: I am used to eating with chopsticks.
    13. Used to + V (infinitive) (Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa), e.g.1: I used to go fishing with my friend when I was young. E.g.2: She used to smoke 10 cigarettes a day.
    14. to be amazed at = to be surprised at + N/V-ing: ngạc nhiên về
    15. to be angry at + N/V-ing: tức giận về
    16. to be good at/ bad at + N/ V-ing: giỏi về ./ kém về .
    17. by chance = by accident (adv): tình cờ
    18. to be/get tired of + N/V-ing: mệt mỏi về .
    19. can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing: không nhịn được làm gì .
    20. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing : thích làm gì đó .
    21. to be interested in + N/V-ing: quan tâm đến .
    22. to waste + time/ money + V-ing: tốn tiền hoặc tg làm gì
    23. To spend + amount of time/ money + V-ing: dành bao nhiêu thời gian làm gì
    24. To spend + amount of time/ money + on + something: dành thời gian vào việc gì ., e.g.1: I spend 2 hours reading books a day. E.g.2: She spent all of her money on clothes.
    25. to give up + V-ing/ N: từ bỏ làm gì/ cái gì


    Phần trọng âm của từ
    Các bạn có biết trong quá trình học tiếng Anh , chúng ta hầu như không để ý đến phần trọng âm của từ_ mà phần này thi đại học đấy! Do vậy Mình sẽ giới thiệu một số qui tắc cho các bạn cùng tham khảo:
    Đa số những từ 2 âm tiết có trọng âm ở âm tiết đầu , nhất là khi tận cùng bằng : er, or, y, ow, ance, ent , en, on.
    Ex: ciment/ si'ment/: ximăng event /i'vent/: sự kiện.
    Đa số những từ có 3 âm tiết có trọng âm ở âm tiết đầu , nhất là khi tận cùng là :ary, erty, ity, oyr
    Đa số những động từ có 2 âm tiết , trọng âm nằm ở âm tiết thứ 2
    Ex: repeat / ri'pi:t/ :nhắc lại
    Trọng âm trước những vần sau đây: -cial, -tial, -cion, -sion, -tion,-ience,-ient,-cian ,-tious,-cious, -xious
    Ex: 'special, 'dicussion, 'nation, poli'tician( chính trị gia)
    Trọng âm trước những vần sau: -ic, -ical, -ian,-ior, -iour,-ity,-ory, -uty, -eous,-ious,-ular,-ive
    Ex: 'regular, expensive/ isk'pensive/, 'injury.
    Danh từ chỉ cácc môn học có trọng âm cách âm tiết cuối 1 âm tiết
    Ex: ge'ology, bi'ology
    Từ có tận cùng bằng -ate, -ite, -ude,-ute có trọng âm cách âm tiết cuối 1 âm tiết
    Ex: institute / 'institju/ (viện)
    Đa số danh từ ghép có trọng âm rơi vào âm tiết đầu
    raincoat /'reinkuot/ :áo mưa
    Tính từ ghép trọng âm rơi vào âm tiết đầu
    Ex: homesick/'houmsik/( nhớ nhà
    Trạng từ ghép có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
    Ex: downstream/ daun'sri:m/( hạ lưu)
    Tính từ ghép có từ đầu tiên là tính từ hoặc trạng từ thì trọng âm rơi vào từ thứ 2, tận cùng bằng -ed
    Ex: well-dressed/ wel'drest/( ăn mặc sang trọng)
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...