Tài liệu Tổng Hợp Các Dạng Bài Tập Vật Lý 12 Và Phương Pháp Giải

Thảo luận trong 'ÔN THI ĐẠI HỌC' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Mục lục
    Mục lục . 1
    Phần1 . PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA CỦA CON LẮC
    LÒ XO 15
    Chủ đề 1. Liên hệ giữa lực tác dụng, độ giãn và độ cứng của lò xo . . . . . . . . . . 15
    1.Cho biết lực kéo F, độ cứng k: tìm độ giãn ∆l0, tìm l . 15
    2.Cắt lò xo thành n phần bằng nhau ( hoặc hai phần không bằng nhau): tìm độ
    cứngcủamỗiphần 15
    Chủ đề 2. Viết phương trình dao động điều hòa của con lắc lò xo . . . . . . . . . . 15
    Chủ đề 3. Chứng minh một hệ cơ học dao động điều hòa . . . . . . . . . . . . . . . 16
    1.Phương pháp động lực học . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16
    2.Phương pháp định luật bảo toàn năng lượng . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16
    Chủ đề 4. Vận dụng định luật bảo toàn cơ năng để tìm vận tốc . . . . . . . . . . . . 16
    Chủ đề 5. Tìm biểu thức động năng và thế năng theo thời gian . . . . . . . . . . . . 17
    Chủ đề 6. Tìm lực tác dụng cực đại và cực tiểu của lò xo lên giá treo hay giá đở . . 17
    1.Trường hợp lò xo nằm ngang . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17
    2.Trường hợp lò xo treo thẳng đứng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17
    3.Chúý 17
    Chủ đề 7. Hệ hai lò xo ghép nối tiếp: tìm độ cứng khệ, từ đó suy ra chu kỳ T 18
    Chủ đề 8. Hệ hai lò xo ghép song song: tìm độ cứng khệ, từ đó suy ra chu kỳ T . 18
    Chủ đề 9. Hệ hai lò xo ghép xung đối: tìm độ cứng khệ, từ đó suy ra chu kỳ T . 18
    Chủ đề 10. Con lắc liên kết với ròng rọc( không khối lượng): chứng minh rằng hệ
    dao động điều hòa, từ đó suy ra chu kỳ T 19
    1.Hòn bi nối với lò xo bằng dây nhẹ vắt qua ròng rọc . . . . . . . . . . . . . . 19
    2.Hòn bi nối với ròng rọc di động, hòn bi nối vào dây vắt qua ròng rọc . . . . 19
    3.Lò xo nối vào trục ròng rọc di động, hòn bi nối vào hai lò xo nhờ dây vắt qua
    ròngrọc 19
    Chủ đề 11.Lực hồi phục gây ra dao động điều hòa không phải là lực đàn hồi như: lực
    đẩy Acximet, lực ma sát, áp lực thủy tỉnh, áp lực của chất khí .: chứng minh
    hệdaođộngđiềuhòa . 20
    1.
    ~ F làlựcđẩyAcximet 20
    2.
    ~ F làlựcmasát . 20
    3.Áplựcthủytỉnh . 21
    4. ~ F làlựccủachấtkhí 21
    Phần2 . PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA CỦA CON LẮC
    ĐƠN 22
    Chủ đề 1. Viết phương trình dao động điều hòa của con lắc đơn . . . . . . . . . . . 22
    Chủ đề 2. Xác định độ biến thiên nhỏ chu kỳ ∆T khi biết độ biến thiên nhỏ gia tốc
    trọng trường ∆g, độ biến thiên chiều dài ∆l . 22
    Chủ đề 3. Xác định độ biến thiên nhỏ chu kỳ ∆T khi biết nhiệt độ biến thiên nhỏ
    ∆t; khi đưa lên độ cao h; xuống độ sâu h so với mặt biển . . . . . . . . . . . 23
    1. Khi biết nhiệt độ biến thiên nhỏ ∆t 23
    2. Khi đưa con lắc đơn lên độ cao h so với mặt biển . . . . . . . . . . . . . . . 23
    3. Khi đưa con lắc đơn xuống độ sâu h so với mặt biển . . . . . . . . . . . . . 23
    Chủ đề 4. Con lắc đơn chịu nhiều yếu tố ảnh hưởng độ biến thiên của chu kỳ: tìm
    điều kiện để chu kỳ không đổi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24
    1.Điều kiện để chu kỳ không đổi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24
    2.Ví dụ:Con lắc đơn chịu ảnh hưởng bởi yếu tố nhiệt độ và yếu tố độ cao . . . 24
    Chủ đề 5. Con lắc trong đồng hồ gõ giây được xem như là con lắc đơn: tìm độ nhanh
    hay chậm của đồng hồ trong một ngày đêm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24
    Chủ đề 6. Con lắc đơn chịu tác dụng thêm bởi một ngoại lực ~ F không đổi: Xác định
    chu kỳ dao động mới T0
    . 25
    1.
    ~ F làlựchútcủanamchâm . 25
    2.
    ~ F là lực tương tác Coulomb . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25
    3.
    ~ F làlựcđiệntrường . 25
    4. ~ F làlựcđẩyAcsimet 26
    5. ~ F làlựcnằmngang 26
    Chủ đề 7. Con lắc đơn treo vào một vật ( như ôtô, thang máy .) đang chuyển động
    với gia tốc ~a: xác định chu kỳ mới T0
    26
    1.Con lắc đơn treo vào trần của thang máy ( chuyển động thẳng đứng ) với gia
    tốc ~a . 27
    2.Con lắc đơn treo vào trần của xe ôtô đang chuyển động ngang với gia tốc ~a .27
    3.Con lắc đơn treo vào trần của xe ôtô đang chuyển động trên mặt phẳng
    nghiêng một góc α: 28
    Chủ đề 8. Xác định động năng Eđ thế năng Et, cơ năng của con lắc đơn khi ở vị trí
    có góc lệch β . 29
    Chủ đề 9. Xác định vận tốc dài v và lực căng dây T tại vị trí hợp với phương thẳng
    đứng một góc β 29
    1.VậntốcdàivtạiC . 29
    2.Lực căng dây T tạiC 29
    3.Hệ qủa: vận tốc và lực căng dây cực đại và cực tiểu . . . . . . . . . . . . . . 30
    Chủ đề 10. Xác định biên độ góc α0
    mới khi gia tốc trọng trường thay đổi từ g sang g0
    30
    Chủ đề 11. Xác định chu kỳ và biên độ của con lắc đơn vướng đinh (hay vật cản)
    khiđiquavịtrícânbằng . 30
    1.TìmchukỳT 30
    2.Tìm biên độ mới sau khi vướng đinh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31
    Chủ đề 12. Xác định thời gian để hai con lắc đơn trở lại vị trí trùng phùng (cùng
    qua vị trí cân bằng, chuyển động cùng chiều) . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31
    Chủ đề 13. Con lắc đơn dao động thì bị dây đứt:khảo sát chuyển động của hòn bi
    saukhidâyđứt? 31
    1.Trường hợp dây đứt khi đi qua vị trí cân bằng O . . . . . . . . . . . . . . . . 31
    2.Trường hợp dây đứt khi đi qua vị trí có li giác α 32
    Chủ đề 14. Con lắc đơn có hòn bi va chạm đàn hồi với một vật đang đứng yên: xác
    định vận tốc của viên bi sau va chạm? . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32
    Phần3 . PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN VỀ DAO ĐỘNG TẮT DẦN VÀ CỘNG HƯỞNG
    CƠ HỌC 33
    Chủ đề 1. Con lắc lò xo dao động tắt dần: biên độ giảm dần theo cấp số nhân lùi vô
    hạng,tìmcôngbộiq . 33
    Chủ đề 2. Con lắc lò đơn động tắt dần: biên độ góc giảm dần theo cấp số nhân lùi
    vô hạng, tìm công bội q. Năng lượng cung cấp để duy trì dao động . . . . . . . 33
    Chủ đề 3. Hệ dao động cưỡng bức bị kích thích bởi một ngoại lực tuần hoàn: tìm
    điều kiện để có hiện tượng cộng hưởng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 34
    Phần 4 . PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN VỀ SỰ TRUYỀN SÓNG CƠ HỌC, GIAO
    THOA SÓNG, SÓNG DỪNG, SÓNG ÂM 35
    Chủ đề 1. Tìm độ lệch pha giữa hai điểm cách nhau d trên một phương truyền sóng?
    Tìm bước sóng khi biết độ lệch pha và giới hạn của bước sóng,( tần số, vận tốc
    truyền sóng). Viết phương trình sóng tại một điểm . . . . . . . . . . . . . . . 35
    1.Tìm độ lệch pha giữa hai điểm cách nhau d trên một phương truyền sóng . . 35
    2.Tìm bước sóng khi biết độ lệch pha và giới hạn của bước sóng,( tần số, vận
    tốctruyềnsóng) . 35
    3.Viết phương trình sóng tại một điểm trên phương truyền sóng . . . . . . . . 35
    4.Vận tốc dao động của sóng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 35
    Chủ đề 2. Vẽ đồ thị biểu diễn quá trình truyền sóng theo thời gian và theo không gian 36
    1.Vẽ đồ thị biểu diễn qúa trình truyền sóng theo thời gian . . . . . . . . . . . . 36
    2.Vẽ đồ thị biểu diễn qúa trình truyền sóng theo không gian ( dạng của môi
    trường .) . 36
    Chủ đề 3. Xác định tính chất sóng tại một điểm M trên miền giao thoa . . . . . . . 36
    Chủ đề 4. Viết phương trình sóng tại điểm M trên miền giao thoa . . . . . . . . . . 37
    Chủ đề 5. Xác định số đường dao động cực đại và cực tiểu trên miền giao thoa . . . 37
    Chủ đề 6. Xác định điểm dao động với biên độ cực đại ( điểm bụng) và số điểm dao
    động với biên độ cực tiểu ( điểm nút) trên đoạn S1S2 38
    Chủ đề 7.Tìm qũy tích những điểm dao động cùng pha (hay ngược pha) với hai
    nguồn S1,S2 . 38
    Chủ đề 8.Viết biểu thức sóng dừng trên dây đàn hồi . . . . . . . . . . . . . . . . . 38
    Chủ đề 9.Điều kiện để có hiện tượng sóng dừng, từ đó suy ra số bụng và số nút sóng 39
    1.Hai đầu môi trường ( dây hay cột không khí) là cố định . . . . . . . . . . . . 39
    2.Một đầu môi trường ( dây hay cột không khí) là cố định, đầu kia tự do . . . . 39
    3.Hai đầu môi trường ( dây hay cột không khí) là tự do . . . . . . . . . . . . . 40
    Chủ đề 10.Xác định cường độ âm (I) khi biết mức cường độ âm tại điểm. Xác định
    công suất của nguồn âm? Độ to của âm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 40
    1.Xác định cường độ âm (I) khi biết mức cường độ âm tại điểm . . . . . . . . 40
    2.Xác định công suất của nguồn âm tại một điểm: . . . . . . . . . . . . . . . . 40
    3.Độtocủaâm: 41
    Phần5 . PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN VỀ MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU KHÔNG
    PHÂN NHÁNH (RLC) 42
    Chủ đề 1. Tạo ra dòng điện xoay chiều bằng cách cho khung dây quay đều trong từ
    trường, xác định suất điện động cảm ứng e(t)? Suy ra biểu thức cường độ dòng
    điện i(t) và hiệu điện thế u(t) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 42
    Chủ đề 2. Đoạn mạch RLC: cho biết i(t)= I0 sin(ωt), viết biểu thức hiệu điện thế
    u(t). Tìm công suất Pmạch . 42
    Chủ đề 3. Đoạn mạch RLC: cho biết u(t)= U0 sin(ωt), viết biểu thức cường độ
    dòng điện i(t). Suy ra biểu thức uR(t)?uL(t)?uC(t)? 42
    Chủ đề 4. Xác định độ lệch pha giữa hai hđt tức thời u1 và u2 của hai đoạn mạch
    khác nhau trên cùng một dòng điện xoay chiều không phân nhánh? Cách vận
    dụng? . 43
    Chủ đề 5. .Đoạn mạch RLC, cho biết U,R: tìm hệ thức L,C, ω để: cường độ dòng
    điện qua đoạn mạch cực đại, hiệu điện thế và cường độ dòng điện cùng pha,
    công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt cực đại. . . . . . . . . . . . . . . . . . . 43
    1.Cường độ dòng điện qua đoạn mạch đạt cực đại . . . . . . . . . . . . . . . . 43
    2.Hiệu điện thế cùng pha với cường độ dòng điện . . . . . . . . . . . . . . . . 44
    3.Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch cực đại . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 44
    4.Kếtluận . 44
    Chủ đề 6. .Đoạn mạch RLC, ghép thêm một tụ C0
    :tìm C0
    để: cường độ dòng điện
    qua đoạn mạch cực đại, hiệu điện thế và cường độ dòng điện cùng pha, công
    suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt cực đại. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 44
    Chủ đề 7. .Đoạn mạch RLC: Cho biết UR,UL,UC: tìm U và độ lệch pha ϕu/i 45
    Chủ đề 8.Cuộn dây (RL) mắc nối tiếp với tụ C: cho biết hiệu điện thế U1 ( cuộn
    dây) và UC.Tìm Umạch và ϕ. . 45
    Chủ đề 9. Cho mạchRLC: Biết U, ω, tìm L,hayC,hayR để công suất tiêu thụ trên
    đoạnmạchcựcđại. 45
    1.Tìm L hay C để công suất tiêu thụ trên đoạn mạch cực đại . . . . . . . . . . 46
    2.Tìm R để công suất tiêu thụ trên đoạn mạch cực đại . . . . . . . . . . . . . 46
    Chủ đề 10. .Đoạn mạch RLC: Cho biết U,R, f: tìm L (hay C)để UL (hay UC) đạt
    giátrịcựcđại? 46
    1.Tìm L để hiệu thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm cực đại . . . . . . . . . . . 47
    2.Tìm C để hiệu thế hiệu dụng ở hai đầu tụ điện cực đại . . . . . . . . . . . . 48
    Chủ đề 11. .Đoạn mạch RLC: Cho biết U,R,L,C: tìm f (hay ω)để UR, UL hay
    UC đạtgiátrịcựcđại? 49
    1.Tìm f (hay ω) để hiệu thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở cực đại . . . . . . . 49
    2.Tìm f (hay ω) để hiệu thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm cực đại . . . . . . 49
    3.Tìm f (hay ω) để hiệu thế hiệu dụng ở hai đầu tụ điện cực đại . . . . . . . . 49
    Chủ đề 12. Cho biết đồ thị i(t) và u(t), hoặc biết giản đồ vectơ hiệu điện thế: xác
    định các đặc điểm của mạch điện? . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 50
    1.Cho biết đồ thị i(t) và u(t): tìm độ lệch pha ϕu/i . 50
    2.Cho biết giản đồ vectơ hiệu điện thế: vẽ sơ đồ đoạn mạch? Tìm Umạch 51
    Chủ đề 13. Tác dụng nhiệt của dòng điện xoay chiều: tính nhiệt lượng tỏa ra trên
    đoạnmạch? 51
    Chủ đề 14. Tác dụng hóa học của dòng điện xoay chiều: tính điện lượng chuyển qua
    bình điện phân theo một chiều? Tính thể tích khí Hiđrô và Oxy xuất hiện ở các
    điệncực? . 51
    1.Tính điện lượng chuyển qua bình điện phân theo một chiều ( trong 1 chu kỳ
    T, trong t) 51
    2.Tính thể tích khí Hiđrô và Oxy xuất hiện ở các điện cực trong thời gian t(s) .52
    Chủ đề 15. Tác dụng từ của dòng điện xoay chiều và tác dụng của từ trường lên dòng
    điệnxoaychiều? . 52
    1.Nam châm điện dùng dòng điện xoay chiều ( tần số f) đặt gần dây thép căng
    ngang. Xác định tần số rung f0
    của dây thép . . . . . . . . . . . . . . 52
    2.Dây dẫn thẳng căng ngang mang dòng điện xoay chiều đặt trong từ trường
    có cảm ứng từ ~ B không đổi ( vuông góc với dây): xác định tần số rung
    của dây f0
    . 52
    Phần6 . PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN VỀ MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU, BIẾN
    THẾ, TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG 53
    Chủ đề 1. Xác định tần số f của dòng điện xoay chiều tạo bởi máy phát điện xoay
    chiều1pha 53
    1.Trường hợp roto của mpđ có p cặp cực, tần số vòng là n . 53
    2.Trường hợp biết suất điện động xoay chiều ( E hay Eo) 53
    Chủ đề 2. Nhà máy thủy điện: thác nước cao h, làm quay tuabin nước và roto của
    mpđ. Tìm công suất P của máy phát điện? . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 53
    Chủ đề 3. Mạch điện xoay chiều ba pha mắc theo sơ đồ hình Υ: tìm cường độ dòng
    trung hòa khi tải đối xứng? Tính hiệu điện thế Ud ( theo Up)? Tính Pt (các tải) 53
    Chủ đề 4. Máy biến thế: cho U1,I1: tìm U2,I2 54
    1.Trường hợp các điện trở của cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 0, cuộn thứ cấp hở 54
    2.Trường hợp các điện trở của cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 0, cuộn thứ cấp có tải 54
    3.Trường hợp các điện trở của cuộn sơ cấp và thứ cấp khác 0: . 55
    Chủ đề 5.Truyền tải điện năng trên dây dẫn: xác định các đại lượng trong quá trình
    truyềntải . 55
    Chủ đề 6.Xác định hiệu suất truyền tải điện năng trên dây? . . . . . . . . . . . . . . 55
    Phần7 . PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN VỀ DAO ĐỘNG ĐIỆN TỰ DO TRONG
    MẠCH LC 57
    Chủ đề 1. Dao động điện tự do trong mạch LC: viết biểu thức q(t)? Suy ra cường
    độ dòng điện i(t)? . 58
    Chủ đề 2. Dao động điện tự do trong mạch LC, biết uC = U0 sin ωt, tìm q(t)? Suy
    ra i(t)? . 58
    Chủ đề 3. Cách áp dụng định luật bảo toàn năng lượng trong mạch dao động LC 58
    1.Biết Q0 (hay U0) tìm biên độ I0 58
    2.Biết Q0 (hay U0)và q (hay u), tìm i lúcđó 58
    Chủ đề 4. Dao động điện tự do trong mạch LC, biết Q0 và I0:tìm chu kỳ dao động
    riêng của mạch LC 59
    Chủ đề 5. Mạch LC ở lối vào của máy thu vô tuyến điện bắt sóng điện từ có tần số
    f (hay bước sóng λ).Tìm L(hay C) . 59
    1.Biết f( sóng) tìm L và C 59
    2.Biết λ( sóng) tìm L và C 59
    Chủ đề 6. Mạch LC ở lối vào của máy thu vô tuyến có tụ điện có điện dung biến
    thiên Cmax ưCmin tương ứng góc xoay biến thiên 00
    ư1800
    : xác định góc xoay
    ∆α để thu được bức xạ có bước sóng λ? . 59
    Chủ đề 7. Mạch LC ở lối vào của máy thu vô tuyến có tụ xoay biến thiên Cmax ư
    Cmin: tìm dải bước sóng hay dải tần số mà máy thu được? . . . . . . . . . . . 60
    Phần8 . PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN VỀ PHẢN XẠ ÁNH SÁNG CỦA GƯƠNG
    PHẲNG VÀ GƯƠNG CẦU 61
    Chủ đề 1. Cách vẽ tia phản xạ trên gương phẳng ứng với một tia tới đã cho ? . . . . 61
    Chủ đề 2. Cách nhận biết tính chất "thật - ảo" của vật hay ảnh( dựa vào các chùm
    sáng) 61
    Chủ đề 3. Gương phẳng quay một góc α (quanh trục vuông góc mặt phẳng tới): tìm
    gócquaycủatiaphảnxạ? . 61
    1.Cho tia tới cố định, xác định chiều quay của tia phản xạ . . . . . . . . . . . . 61
    2.Cho biết SI = R, xác định quãng đường đi của ảnh S0
    61
    3.Gương quay đều với vận tốc góc ω: tìm vận tốc dài của ảnh . . . . . . . . . . 62
    Chủ đề 4. Xác định ảnh tạo bởi một hệ gương có mặt phản xạ hướng vào nhau . . . 62
    Chủ đề 5. Cách vận dụng công thức của gương cầu . . . . . . . . . . . . . . . . . . 63
    1.Cho biết d và AB: tìm d0
    và độ cao ảnh A0
    B0
    . 63
    2.Cho biết d0
    và A0
    B0
    : tìm d và độ cao vật AB . 63
    3.Cho biết vị trí vật d và ảnh d0
    xác định tiêu cự f . 63
    4.Chúý 63
    Chủ đề 6. Tìm chiều và độ dời của màn ảnh khi biết chiều và độ dời của vật. Hệ qủa? 64
    1.Tìm chiều và độ dời của màn ảnh khi biết chiều và độ dời của vật . . . . . . 64
    2.Hệqủa 64
    Chủ đề 7. Cho biết tiêu cự f và một điều kiện nào đó về ảnh, vật: xác định vị trí vật
    dvà vị trí ảnh d0
    64
    1.Cho biết độ phóng đại k và f 64
    2.Cho biết khoảng cách l = AA0
    . 64
    Chủ đề 8. Xác định thị trường của gương ( gương cầu lồi hay gương phẳng) . . . . . 65
    Chủ đề 9. Gương cầu lõm dùng trong đèn chiếu: tìm hệ thức liên hệ giữa vệt sáng
    tròn trên màn ( chắn chùm tia phản xạ) và kích thước của mặt gương . . . . . . 65
    Chủ đề 10. Xác định ảnh của vật tạo bởi hệ "gương cầu - gương phẳng" . . . . . . . 65
    1.Trường hợp gương phẳng vuông góc với trục chính . . . . . . . . . . . . . . 66
    2.Trường hợp gương phẳng nghiêng một góc 450
    so với trục chính . . . . . . . 66
    Chủ đề 11. Xác định ảnh của vật tạo bởi hệ "gương cầu - gương cầu" . . . . . . . . 66
    Chủ đề 12. Xác định ảnh của vật AB ở xa vô cùng tạo bởi gương cầu lõm . . . . . 67
    Phần9 . PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN VỀ KHÚC XẠ ÁNH SÁNG, LƯỠNG CHẤT
    PHẲNG ( LCP), BẢNG MẶT SONG SONG (BMSS), LĂNG KÍNH (LK) 69
    Chủ đề 1. Khảo sát đường truyền của tia sáng đơn sắc khi đi từ môi trường chiết
    quang kém sang môi trường chiết quang hơn? . . . . . . . . . . . . . . . . . . 69
    Chủ đề 2. Khảo sát đường truyền của tia sáng đơn sắc khi đi từ môi trường chiết
    quang hơn sang môi trường chiết quang kém? . . . . . . . . . . . . . . . . . . 69
    Chủ đề 3. Cách vẽ tia khúc xạ ( ứng với tia tới đã cho) qua mặt phẳng phân cách
    giữa hai môi trường bằng phương pháp hình học? . . . . . . . . . . . . . . . . 70
    1.Cáchvẽtiakhúcxạ . 70
    2.Cách vẽ tia tới giới hạn toàn phần . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 70
    Chủ đề 4. Xác định ảnh của một vật qua LCP ? . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 70
    Chủ đề 5. Xác định ảnh của một vật qua BMSS ? . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 71
    1.Độdờiảnh 71
    2.Độ dời ngang của tia sáng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 71
    Chủ đề 6. Xác định ảnh của một vật qua hệ LCP- gương phẳng ? . . . . . . . . . . 71
    1.Vật A - LCP - Gương phẳng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 71
    2.Vật A nằm giữa LCP- Gương phẳng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 72
    Chủ đề 7. Xác định ảnh của một vật qua hệ LCP- gương cầu ? . . . . . . . . . . . . 72
    Chủ đề 8. Xác định ảnh của một vật qua hệ nhiều BMSS ghép sát nhau? . . . . . . 72
    Chủ đề 9. Xác định ảnh của một vật qua hệ nhiều BMSS - gương phẳng ghép song
    song? . 73
    1.Vật S - BMSS - Gương phẳng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 73
    2.Vật S nằm giữa BMSS - Gương phẳng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 73
    Chủ đề 10. Xác định ảnh của một vật qua hệ nhiều BMSS - gương cầu? . . . . . . . 73
    Chủ đề 11. Cho lăng kính (A,n) và góc tới i1 của chùm sáng: xác định góc lệch D? . 74
    Chủ đề 12. Cho lăng kính (A,n) xác định i1 để D = min? 74
    1.Cho A,n: xác định i1 để D = min,Dmin? 74
    2.Cho Avà Dmin:xácđịnhn? . 74
    3.Chúý: 75
    Chủ đề 13. Xác định điều kiện để có tia ló ra khỏi LK? . . . . . . . . . . . . . . . 75
    1.Điều kiện về góc chiếc quang . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 75
    1.Điềukiệnvềgóctới . 75
    Phần10 . PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN VỀ THẤU KÍNH VÀ HỆ QUANG HỌC
    ĐỒNG TRỤC VỚI THẤU KÍNH 76
    Chủ đề 1. Xác định loại thấu kính ? . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 76
    1.Căn cứ vào sự liên hệ về tính chất, vị trí, độ lớn giữa vật - ảnh . . . . . . . . 76
    2.Căn cứ vào đường truyền của tia sáng qua thấu kính . . . . . . . . . . . . . . 76
    3.Căn cứ vào công thức của thấu kính . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 76
    Chủ đề 2. Xác định độ tụ của thấu kính khi biết tiêu cự, hay chiếc suất của môi
    trường làm thấu kính và bán kính của các mặt cong. . . . . . . . . . . . . . . . 76
    1.Khi biết tiêu cự f 76
    2.Khi biết chiếc suất của môi trường làm thấu kính và bán kính của các mặt cong 76
    Chủ đề 3. Cho biết tiêu cự f và một điều kiện nào đó về ảnh, vật: xác định vị trí vật
    d và vị trí ảnh d0
    . . 77
    1.Cho biết độ phóng đại k và f 77
    2.Cho biết khoảng cách l = AA0
    . 77
    Chủ đề 4. Xác định ảnh của một vật AB ởxavôcực . 77
    Chủ đề 5. Xác định ảnh của một vật AB ởxavôcực . 77
    1.Cho biết khoảng cách "vật - ảnh" L, xác định hai vị trí đặt thấu kính . . . . . 78
    2.Cho biết khoảng cách "vật - ảnh" L, và khoảng cách giữa hai vị trí, tìm f 78
    Chủ đề 6. Vật hay thấu kính di chuyển, tìm chiều di chuyển của ảnh . . . . . . . . . 78
    1.Thấu kính (O) cố định: dời vật gần ( hay xa) thấu kính, tìm chiều chuyển dời
    củaảnh 78
    2.Vật AB cố định, cho ảnh A0
    B0
    trên màn, dời thấu kính hội tụ, tìm chiều
    chuyểndờicủamàn . 78
    Chủ đề 8. Liên hệ giữa kích thước vệt sáng tròn trên màn( chắn chùm ló) và kích
    thước của mặt thấu kính. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 79
    Chủ đề 9. Hệ nhiều thấu kính mỏng ghép đồng trục với nhau, tìm tiêu cự của hệ. . . 79
    Chủ đề 10. Xác định ảnh của một vật qua hệ " thấu kính- LCP". . . . . . . . . . . . 79
    1.Trường hợp: AB - TK - LCP . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 79
    2.Trường hợp: AB - LCP - TK . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 80
    Chủ đề 11. Xác định ảnh của một vật qua hệ " thấu kính- BMSS". . . . . . . . . . . 80
    1.Trường hợp: AB - TK - BMSS . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 80
    2.Trường hợp: AB - LCP - TK . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 81
    Chủ đề 12. Xác định ảnh của một vật qua hệ hai thấu kính ghép đồng trục. . . . . . 81
    Chủ đề 13. Hai thấu kính đồng trục tách rời nhau: xác định giới hạn của a = O1O2(
    hoặc d1 = O1A) để ảnh A2B2 nghiệm đúng một điều kiện nào đó ( như ảnh
    thật, ảnh ảo, cùng chều hay ngược chiều với vật AB) . 82
    1.Trường hợp A2B2 làthật(hayảo) . 82
    2.Trường hợp A2B2 cùng chiều hay ngược chiều với vật . . . . . . . . . . . . 82
    Chủ đề 14. Hai thấu kính đồng trục tách rời nhau: xác định khoảng cách a = O1O2
    để ảnh cuối cùng không phụ thuộc vào vị trí vật AB . 82
    Chủ đề 15. Xác định ảnh của vật cho bởi hệ "thấu kính - gương phẳng". . . . . . . . 83
    1.Trường hợp gương phẳng vuông góc với trục chính . . . . . . . . . . . . . . 83
    2.Trường hợp gương phẳng nghiêng một góc 450
    so với trục chính . . . . . . . 83
    3.Trường hợp gương phẳng ghép xác thấu kính ( hay thấu kính mạ bạc) . . . . 84
    4.Trường hợp vật AB đặt trong khoảng giữa thấu kính và gương phẳng . . . . 84
    Chủ đề 16. Xác định ảnh của vật cho bởi hệ "thấu kính - gương cầu". . . . . . . . . 84
    1.Trường hợp vật AB đặt trước hệ " thấu kính- gương cầu" . . . . . . . . . . . 85
    2.Trường hợp hệ "thấu kính- gương cầu" ghép sát nhau . . . . . . . . . . . . . 85
    3.Trường hợp vật AB đặt giữa thấu kính và gương cầu: . . . . . . . . . . . . . 85
    Phần11 . PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN VỀ MẮT VÀ CÁC DỤNG CỤ QUANG HỌC
    BỔ TRỢ CHO MẮT 89
    Chủ đề 1. Máy ảnh: cho biết giới hạn khoảng đặt phim, tìm giới hạn đặt vật? . . . . 89
    Chủ đề 2. Máy ảnh chụp ảnh của một vật chuyển động vuông góc với trục chính.
    Tính khoảng thời gian tối đa mở của sập của ống kính để ảnh không bị nhoè. . 89
    Chủ đề 3. Mắt cận thị: xác định độ tụ của kính chữa mắt? Tìm điểm cực cận mới ξc
    khiđeokínhchữa? 89
    Chủ đề 4. Mắt viễn thị: xác định độ tụ của kính chữa mắt? Tìm điểm cực cận mới
    ξc khiđeokínhchữa? . 90
    Chủ đề 5. Kính lúp: xác định phạm vi ngắm chừng và độ bội giác. Xác định kích
    thước nhỏ nhất của vật ABmin mà mắt phân biệt được qua kính lúp . . . . . . 90
    1.Xác định phạm vi ngắm chừng của kính lúp . . . . . . . . . . . . . . . . . . 90
    2.Xác định độ bội giác của kính lúp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 91
    3.Xác định kích thước nhỏ nhất của vật ABmin mà mắt phân biệt được qua kính
    lúp 92
    Chủ đề 6. Kính hiển vi: xác định phạm vi ngắm chừng và độ bội giác. Xác định kích
    thước nhỏ nhất của vật ABmin mà mắt phân biệt được qua kính hiển vi . . . . 92
    1.Xác định phạm vi ngắm chừng của kính hiển vi . . . . . . . . . . . . . . . . 92
    2.Xác định độ bội giác của kính hiển vi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 93
    3.Xác định kích thước nhỏ nhất của vật ABmin mà mắt phân biệt được qua kính
    hiểnvi 93
    Chủ đề 7. Kính thiên văn: xác định phạm vi ngắm chừng và độ bội giác? . . . . . . 94
    1.Xác định phạm vi ngắm chừng của kính thiên văn . . . . . . . . . . . . . . . 94
    2.Xác định độ bội giác của kính thiên văn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 94
    Phần12 . PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN VỀ HIỆN TƯỢNG TÁN SẮC ÁNH SÁNG 95
    Chủ đề 1. Sự tán sắc chùm sáng trắng qua mặt phân cách giữa hai môi trường: khảo
    sát chùm khúc xạ? Tính góc lệch bởi hai tia khúc xạ đơn sắc? . . . . . . . . . 95
    Chủ đề 2. Chùm sáng trắng qua LK: khảo sát chùm tia ló? . . . . . . . . . . . . . . 95
    Chủ đề 3. Xác định góc hợp bởi hai tia ló ( đỏ , tím)của chùm cầu vồng ra khỏi LK.
    Tính bề rộng quang phổ trên màn? . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 95
    Chủ đề 4. Chùm tia tới song song có bề rộng a chứa hai bứt xạ truyền qua BMSS:
    khảo sát chùm tia ló? Tính bề rộng cực đại amax để hai chùm tia ló tách rời nhau? 95
    Phần13 . PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN VỀ GIAO THOA SÓNG ÁNH SÁNG 97
    Chủ đề 1. Xác định bước sóng λ khi biết khoảng vân i, a,, D 97
    Chủ đề 2. Xác định tính chất sáng (tối) và tìm bậc giao thoa ứng với mỗi điểm trên
    màn? 97
    Chủ đề 3. Tìm số vân sáng và vân tối quang sát được trên miền giao thoa . . . . . . 97
    Chủ đề 4. Trường hợp nguồn phát hai ánh sáng đơn sắc. Tìm vị trí trên màn ở đó có
    sự trùng nhau của hai vân sáng thuộc hai hệ đơn sắc? . . . . . . . . . . . . . . 98
    Chủ đề 5. Trường hợp giao thoa ánh sáng trắng: tìm độ rộng quang phổ, xác định
    ánh sáng cho vân tối ( sáng) tại một điểm (xM)? 98
    1.Xác định độ rộng quang phổ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 98
    2.Xác định ánh sáng cho vân tối ( sáng) tại một điểm (xM) . 98
    Chủ đề 6. Thí nghiệm giao thoa với ánh sáng thực hiện trong môi trường có chiếc
    suất n> 1. Tìm khoảng vân mới i
    0
    ? Hệ vân thay đổi thế nào? . . . . . . . . . 98
    Chủ đề 7. Thí nghiệm Young: đặt bản mặt song song (e,n) trước khe S1 ( hoặc S2).
    Tìm chiều và độ dịch chuyển của hệ vân trung tâm. . . . . . . . . . . . . . . . 98
    Chủ đề 8. Thí nghiệm Young: Khi nguồn sáng di chuyển một đoạn y = SS0
    .Tìm
    chiều, độ chuyển dời của hệ vân( vân trung tâm)? . . . . . . . . . . . . . . . . 99
    Chủ đề 9.Nguồn sáng S chuyển động với vân tốc ~v theo phương song song với S1S2:
    tìm tần số suất hiện vân sáng tại vân trung tâm O? . 99
    Chủ đề 10.Tìm khoảng cách a = S1S2 và bề rộng miền giao thoa trên một số dụng
    cụgiaothoa? . 99
    1.KheYoung . 99
    2.Lưỡng lăng kính Frexnen . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 100
    3.Hai nữa thấu kính Billet . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 100
    4.GươngFrexnen . 100
    Phần14 . PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN VỀ TIA RƠNGHEN 101
    Chủ đề 1. Tia Rơnghen: Cho biết vận tốc v của electron đập vào đối catot: tìm UAK 101
    Chủ đề 2. Tia Rơnghen: Cho biết vận tốc v của electron đập vào đối catot hoặt UAK:
    tìm tần số cực đại Fmax hay bước sóng λmin? 101
    Chủ đề 3. Tính lưu lượng dòng nước làm nguội đối catot của ống Rơnghen: . . . . . 101
    Phần15 . PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN VỀ HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN 103
    Chủ đề 1. Cho biết giới hạn quang điện (λ0). Tìm công thoát A ( theo đơn vị eV )? . 103
    Chủ đề 2. Cho biết hiệu điện thế hãm Uh. Tìm động năng ban đầu cực đại (Eđmax)
    hay vận tốc ban đầu cực đại( v0max), hay tìm công thoát A? . 103
    1.Cho Uh: tìm Eđmax hay v0max 103
    2.Cho Uh và λ (kích thích): tìm công thoát A: 103
    Chủ đề 3. Cho biết v0max của electron quang điện và λ( kích thích): tìm giới hạn
    quang điện λ0? 103
    Chủ đề 4. Cho biết công thoát A (hay giới hạn quang điện λ0)và λ( kích thích): Tìm
    v0max ? 103
    Chủ đề 5. Cho biết UAK và v0max. Tính vận tốc của electron khi tới Anốt ? . . . . . 104
    Chủ đề 6. Cho biết v0max và A.Tìm điều kiện của hiệu điện thế UAK để không có
    dòng quang điện (I =0) hoặc không có một electron nào tới Anốt? . . . . . . 104
    Chủ đề 7. Cho biết cường độ dòng quang điện bảo hoà (Ibh) và công suất của nguồn
    sáng. Tính hiệu suất lượng tử? . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 104
    Chủ đề 8. Chiếu một chùm sáng kích thích có bước sóng λ vào một qủa cầu cô lập
    về điện. Xác định điện thế cực đại của qủa cầu. Nối quả cầu với một điện trở
    R sau đó nối đất. Xác định cường độ dòng qua R . 105
    1.Chiếu một chùm sáng kích thích có bước sóng λ vào một qủa cầu cô lập về
    điện. Xác định điện thế cực đại của qủa cầu: . . . . . . . . . . . . . . 105
    2.Nối quả cầu với một điện trở R sau đó nối đất. Xác định cường độ dòng qua R:105
    Chủ đề 9. Cho λ kích thích, điện trường cản Ec và bước sóng giới hạn λ0: tìm đoạn
    đường đi tối đa mà electron đi được. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 105
    Chủ đề 10. Cho λ kích thích, bước sóng giới hạn λ0 và UAK: Tìm bán kính lớn nhất
    của vòng tròn trên mặt Anốt mà các electron từ Katốt đập vào? . . . . . . . . . 105
    Chủ đề 11. Cho λ kích thích, bước sóng giới hạn λ0 , electron quang điện bay ra
    theo phương vuông góc với điện trường ( ~ E). Khảo sát chuyển động của electron ?106
    Chủ đề 12. Cho λ kích thích, bước sóng giới hạn λ0 , electron quang điện bay ra
    theo phương vuông góc với cảm ứng từ của trừ trường đều ( ~ B). Khảo sát chuyển
    độngcủaelectron? 107
    Phần16 . PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN VỀ MẪU NGUYÊN TỬ HIĐRÔ THEO BO 108
    Chủ đề 1. Xác định vận tốc và tần số f của electron ở trạng thái dừng thứ n của
    nguyêntửHiđrô? . 108
    Chủ đề 2. Xác định bước sóng của photon do nguyên tử Hiđrô phát ra khi nguyên tử
    ở trạng thái dừng có mức năng lượng Em sang En ( <Em )? 108
    Chủ đề 3. Tìm bước sóng của các vạch quang phổ khi biết các bước sóng của các
    vạchlâncận? . 108
    Chủ đề 4. Xác định bước sóng cực đại (λmax) và cực tiểu (λmin) của các dãy Lyman,
    Banme,Pasen? 109
    Chủ đề 5. Xác định qũy đạo dừng mới của electron khi nguyên tử nhận năng lượng
    kích thích ε = hf? 109
    Chủ đề 6. Tìm năng lượng để bức electron ra khỏi nguyên tử khi nó đang ở qũy đạo
    K ( ứng với năng lượng E1)? 109
    Phần17 . PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN VỀ PHÓNG XẠ VÀ PHẢN ỨNG HẠT
    NHÂN 110
    Chủ đề 1. Chất phóng xạ A
    ZX có số khối A: tìm số nguyên tử ( hạt) có trong m(g)
    hạtnhânđó? 110
    Chủ đề 2. Tìm số nguyên tử N( hay khối lượng m) còn lại, mất đi của chất phóng
    xạ sau thời gian t? 110
    Chủ đề 3. Tính khối lượng của chất phóng xạ khi biết độ phóng xạ H? . 110
    Chủ đề 4. Xác định tuổi của mẫu vật cổ có nguồn gốc là thực vật? . . . . . . . . . 110
    Chủ đề 5. Xác định tuổi của mẫu vật cổ có nguồn gốc là khoáng chất? . . . . . . . 111
    Chủ đề 6. Xác định năng lượng liên kết hạt nhân( năng lượng tỏa ra khi phân rã một
    hạtnhân)? 111
    Chủ đề 7. Xác định năng lượng tỏa ra khi phân rã m(g) hạt nhân A
    ZX? . 111
    Chủ đề 8. Xác định năng lượng tỏa ( hay thu vào ) của phản ứng hạt nhân? . . . . . 111
    Chủ đề 9. Xác định năng lượng tỏa khi tổng hợp m(g) hạt nhân nhẹ(từ các hạt nhân
    nhẹhơn)? . 112
    Chủ đề 10. Cách vận dụng định luật bảo toàn động lượng, năng lượng? . . . . . . . 112
    1.Cách vận dụng định luật bảo toàn động lượng: . . . . . . . . . . . . . . . . . 112
    2.Cách vận dụng định luật bảo toàn năng lượng: . . . . . . . . . . . . . . . . . 113
    Chủ đề 11. Xác định khối lượng riêng của một hạt nhân nguyên tử. Mật độ điện tích
    củahạtnhânnguyêntử? . 113
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...