Đồ Án Tối ưu mạng 3G WCDMA dựa trên việc tối ưu các KPI (Viettel)

Thảo luận trong 'Viễn Thông' bắt đầu bởi Phí Lan Dương, 11/12/13.

  1. Phí Lan Dương

    Phí Lan Dương New Member
    Thành viên vàng

    Bài viết:
    18,524
    Được thích:
    18
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    LỜI NÓI ĐẦU

    ​​
    Trong thời đại hiện nay, khi nhu cầu về thông tin ngày càng cao cả về số lượng, chất lượng và các loại hình dịch vụ thì thông tin di động ngày càng đóng một vai trò quan trọng trong sự phát triển của xã hội. Công nghệ WCDMA ra đời nhằm thay đổi bộ mặt hệ thống thông tin di động trên toàn thế giới.
    Hiện nay ở Việt Nam có tổng cộng 8 nhà khai thác mạng di động đang hoạt động, trong đó 3 nhà khai thác lớn nhất là Viettel, Mobifone và Vinafone. Dịch vụ cung cấp chủ yếu vẫn dựa trên nền tảng công nghệ 2G-GSM, tập trung vào thoại và SMS bên cạnh đó là công nghệ 2.5G-GPRS và 2.75G-EDGE có bổ sung các dịch vụ truyền tải dữ liệu. Công nghệ 3G-UMTS đã được đi vào hoạt động và khai thác, bước đầu có tác động lớn đến người dùng. Với ưu thế về tốc độ truyền tải dữ liệu và các ứng dụng ngày càng phong phú, 3G ở Việt Nam đang có những bước phát triển vượt bậc, với nhiều dịch vụ mới được đưa ra kéo theo đó là sự tăng vọt của các thuê bao 3G làm cho thị trường 3G đang ngày càng sôi động. Một hạn chế của 3G là giá thành sản phẩm vẫn còn quá cao so mới mức sống hiện tại của người dân và 3G vẫn chỉ phát triển mạnh ở những thành phố lớn. Trong tương lai khi 3G ngày càng phổ biến, sản phẩm được sản xuất hàng loạt và các dịch vụ càng phong phú sẽ kéo theo giá thành thiết bị thấp phù hợp với túi tiền của nhiều tầng lớp người dùng trong xã hội. Hiện tại công nghệ 4G-LTE đang được nhiều nhà mạng nghiên cứu và triển khai lắp đặt, trong tương lai không xa nữa người dùng Việt Nam sớm trải nghiệm công nghệ mới với nhiều ưu thế vượt trội. Tuy nhiên đấy là câu chuyện ở tương lai, hiện tại 3G vẫn rất còn rất nhiều điều kể tới.
    Trong quá trình triển khai mạng di động 3G, khâu tối ưu mạng đóng vai trò rất quan trọng để nâng cao chất lượng dịch vụ, tăng dung lượng và kịp thời khắc phục các sự cố xẩy ra trong quá trình vận hành. Với vai trò đó, công tác tối ưu mạng 3G cần diễn ra thường xuyên, liên tục và theo một chu trình khép kín trong suốt quá trình tồn tại của mạng từ khi mới triển khai và trong suốt quá trình đưa vào vận hành. Công tác tối ưu mạng di động 3G đòi hỏi các kỹ sư tối ưu ngoài việc đáp ứng các yêu cầu về sự tỷ mỉ, chính xác thì còn cần phải có kiến thức chắc chắn về lý thuyết mạng 3G-UMTS, đồng thời cần có nhiều kinh nghiệm và nắm chắc quy trình tối ưu mạng.
    Mặc dù 3G đã đi vào hoạt động nhưng số lượng người nắm rõ về công nghệ 3G đặc biệt là tối ưu vẫn còn rất hạn chế. Tối ưu mạng di động 3G-UMTS là một vấn đề còn rất mới mẻ tại Việt Nam, vì vậy để đi sâu nghiên cứu về nó sẽ còn gặp rất nhiều khó khăn vì sự hạn chế về nguồn tài liệu và việc thiếu các kinh nghiệm tối ưu mạng 3G do lần đầu triển khai thực tiễn. Những đòi hỏi cấp bách và tầm quan trọng của tối ưu trong quá trình triển khai mạng và vận hành mạng 3G ở nước ta trong năm 2010, 2011 và các năm sau đó sẽ mở ra những tiềm năng lớn và nhiều cơ hội cho các sinh viên chuẩn bị ra trường nếu họ nắm vững về nó nên em đã chọn nghiên cứu đề tài: “Tối ưu hóa mạng thông tin di động 3G thông qua tối ưu một số KPI”. Đồ án gồm có 3 chương với nội dung chính như sau.
    Chương 1: Giới thiệu tổng quan về mạng 3G UMTS và bài toán tối ưu.
    Chương 2: Các giao thức, kỹ thuật chính trong 3G.
    Chương 3: Tối ưu một vài KPI và thực tế tối ưu mạng 3G UMTS.


    MỤC LỤC
    ​​
    DANH MỤC HÌNH VẼ
    DANH MỤC BẢNG
    THUẬT NGỮ VIẾT TẮT
    LỜI NÓI ĐẦU
    CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN MẠNG 3G UMTS VÀ BÀI TOÁN TỐI ƯU
    1.1 Tổng quan mạng 3G UMTS
    1.1.1 Sự khác nhau về công nghệ và dịch vụ so với các thế hệ trước
    1.1.2 Sự tiến hóa đi lên 3G
    1.1.3 Cấp phát phổ tần trong 3G
    1.1.4 Các loại dịch vụ trong 3G
    1.1.5 Cấu trúc mạng WCDMA
    1.2 Bài toán tối ưu và các KPI trong 3G
    1.2.1 Mục đích của tối ưu
    1.2.2 Lý do của công việc tối ưu hóa
    1.2.3 Lợi ích của công việc tới ưu hóa
    1.3 Khái quát chung về các KPI mạng 3G UMTS
    1.3.1 Định nghĩa, đặc điểm và mục đích của việc sử dụng KPI
    1.3.2 Phân loại các KPI
    1.3.3 Các bộ đếm
    1.3.4 Quy trình tối ưu mạng
    1.3.5 Thủ tục tối ưu mạng 3G UMTS
    1.3.5.1 Công tác chuẩn bị
    1.3.5.2 Tập hợp dữ liệu
    1.3.5.3 Định hướng và phân tích dữ liệu
    1.3.5.4 Thi hành các thiết kế tối ưu
    1.3.5.5 Công nhận thiết kế tối ưu
    1.3.5.6 Biên soạn báo cáo tối ưu
    CHƯƠNG 2 CÁC GIAO THỨC, KỸ THUẬT CHÍNH TRONG 3G
    2.1 Các giao thức trong 3G UMTS
    2.1.1 Các lớp giao thức
    2.1.1.1 Lớp điều khiển tài nguyên vô tuyến (RRC)
    2.1.1.2 Điều khiển liên kết vô tuyến (RLC)
    2.1.1.3 Điều khiển truy nhập môi trường (MAC)
    2.1.2 Các kênh WCDMA
    2.1.2.1 Các kênh logic
    2.1.2.2 Các kênh truyền tải
    2.1.2.3 Các kênh vật lý
    2.2 Các kỹ thuật chính sử dụng trong 3G UMTS
    2.2.1 Trải phổ
    2.2.2 Điều khiển công suất WCDMA
    2.2.2.1 Điều khiển công suất vòng hở (OLPC)
    2.2.2.2 Điều khiển công suất vòng lặp đóng (CLPC)
    2.2.3 Chuyển giao trong WCDMA
    2.2.4 Điều khiển lưu lượng
    2.2.4.1 Điều khiển tải trong WCDMA
    2.2.4.2 Điều khiển truy nhập
    2.2.4.3 Điều khiển tắc nghẽn
    CHƯƠNG 3 TỐI ƯU MỘT VÀI KPI VÀ THỰC TẾ TỐI ƯU MẠNG 3G UMTS
    3.1 Tối ưu một vài KPI
    3.1.1 Tối ưu tỷ lệ rớt cuộc gọi (CDR)
    3.1.1.1 Giới thiệu KPI tỷ lệ rớt cuộc gọi (CDR)
    3.1.1.2 Các bước thực hiện tối ưu CDR
    3.1.1.3 Phân tích những nguyên nhân gây nên CDR cao và biện pháp khắc phục
    3.1.1.3.1 Rớt cuộc gọi do có vần đề về lỗi thiết bị
    3.1.1.3.2 Rớt cuộc gọi do vấn đề chuyển giao
    3.1.1.3.3 Rớt cuộc gọi liên quan đến vấn đề vùng phủ
    3.1.1.3.4 Rớt cuộc gọi do nghẽn
    3.1.1.3.5 Rớt cuộc gọi do xung đột mã xáo trộn (SC)
    3.1.1.3.6 Rớt cuộc gọi do vấn đề ô nhiễm hoa tiêu
    3.1.1.3.7 Rớt cuộc gọi do vấn đề về nhiễu
    3.1.1.3.8 Rớt cuộc gọi do bán kính phục vụ của cell quá lớn
    3.1.1.3.9 Rớt cuộc gọi do các tham số của hệ thống 2G
    3.1.2 Tối ưu tỷ lệ thành công thiết lập cuộc gọi (CSSR)
    3.1.2.1 Giới thiệu KPI tỷ lệ thành công thiết lập cuộc gọi (CSSR)
    3.1.2.2 Các bước thực hiện tối ưu CSSR và các nguyên nhân ảnh hưởng
    3.1.2.3 Tối ưu CSSR
    3.1.2.3.1 Về vấn đề lỗi phần cứng
    3.1.2.3.2 Về vấn đề nhiễu đường lên
    3.1.2.3.3 Các vấn đề thường gặp
    3.2 Thực tế tối ưu một số KPI mạng 3G UMTS
    3.2.1 Chuẩn bị dự án
    3.2.2 Các hoạt động trong quá trình tối ưu
    3.2.3 Kết quả chất lượng mạng đánh giá theo KPI sau khi tiến hành tối ưu
    KẾT LUẬN
    TÀI LIỆU THAM KHẢO

    Xem thêm .

    DANH MỤC HÌNH VẼ

    [TABLE="width: 586"]
    [TR]
    [TD]Hình 1.1[/TD]
    [TD]Các dịch vụ và công nghệ khác nhau trong 3G 4[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Hình 1.2[/TD]
    [TD]Cấp phát phổ tần trong 3G 7[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Hình 1.3[/TD]
    [TD]Băng tần của WCDMA. 8[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Hình 1.4[/TD]
    [TD]Các loại dịch vụ trong 3G . 8[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Hình 1.5[/TD]
    [TD]Cấu trúc của hệ thống WCDMA . 10[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Hình 1.6[/TD]
    [TD]Quy trình tối ưu mạng 3G UMTS 22[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Hình 1.7[/TD]
    [TD]Biểu đồ xu hướng của tỷ lệ rớt cuộc gọi theo thời gian 25[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Hình 2.1[/TD]
    [TD]Kiến trúc giao thức vô tuyến WCDMA 28[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Hình 2.2[/TD]
    [TD]Các kênh UMTS .32[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Hình 2.3[/TD]
    [TD]Tương quan giứa 2 tín hiệu bất kỳ. 35[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Hình 2.4[/TD]
    [TD]Nguyên lý trải phổ 36[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Hình 2.5[/TD]
    [TD]Phương pháp trải phổ được sử dụng trong WCDMA 36[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Hình 2.6[/TD]
    [TD]Cây mã OVSF. 37[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Hình 2.7[/TD]
    [TD]Các sự kiện chuyển giao WCDMA 45[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Hình 2.8[/TD]
    [TD]Các thuật toán điều khiển tải 49[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Hình 2.9[/TD]
    [TD]Vị trí đặt thuật toán điều khiển tải . 50[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Hình 2.10[/TD]
    [TD]Thuật toán điều khiển truy nhập . 51[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Hình 3.1[/TD]
    [TD]Điểm đo lường KPI CDR 55[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Hình 3.2[/TD]
    [TD]Các bước tối ưu CDR .56[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Hình 3.3[/TD]
    [TD]Trước khi sửa lỗi sai fi-đơ 59[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Hình 3.4[/TD]
    [TD]Sau khi sửa lỗi sai fi-đơ . 60[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Hình 3.5[/TD]
    [TD]Khu vực xảy ra tình trạng thiếu cấu hình cell hàng xóm .61[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Hình 3.6[/TD]
    [TD]Khu vực hay xảy ra rớt cuộc gọi cao . 63[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Hình 3.7[/TD]
    [TD]Điều chỉnh tham số D hợp lý 64[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Hình 3.8[/TD]
    [TD]Khu vực có vấn đề về vùng phủ . 65[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Hình 3.9[/TD]
    [TD]Khu vực xảy ra xung đột mã xáo trộn . 67[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Hình 3.10[/TD]
    [TD]Khu vực xảy ra ô nhiễm hoa tiêu . 68[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Hình 3.11[/TD]
    [TD]Rớt cuộc gọi do bán kính của cell quá lớn 71[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Hình 3.12[/TD]
    [TD]Điểm đo lường KPI CSSR 73[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Hình 3.13[/TD]
    [TD]Phân tích các vấn đề về lỗi thiết lập vô tuyến .74[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Hình 3.14[/TD]
    [TD]Thống kê tỷ lệ CS CDR trước và sau tối ưu . 85[/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]

    DANH MỤC BẢNG
    [TABLE="width: 586"]
    [TR]
    [TD]Bảng 1.1[/TD]
    [TD]Một số KPI dùng trong tối ưu mạng 3G 19[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 1.2[/TD]
    [TD]Thống kê các bộ đếm . 21[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 2.1[/TD]
    [TD]Các kênh logic UMTS 32[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 2.2[/TD]
    [TD]Các kênh truyền tải UMTS 33[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 2.3[/TD]
    [TD]Các kênh vật lý UMTS 34[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 2.4[/TD]
    [TD]Điều khiển công suất được thực hiện trên các kênh vật lý . 40[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 3.1[/TD]
    [TD]Thống kê RTWP bất thường 70[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 3.2[/TD]
    [TD]Danh sách các trạm bị lỗi lắp đặt . 83[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 3.3[/TD]
    [TD]Danh sách các cell đã tinh chỉnh vùng phủ 84[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 3.4[/TD]
    [TD]Đánh giá các KPI trước và sau tối ưu 84[/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]

    THUẬT NGỮ VIẾT TẮT
    [TABLE="width: 584"]
    [TR]
    [TD]3GPP[/TD]
    [TD]3[SUP]rd[/SUP] Generation Partnership Project[/TD]
    [TD]Đề án đối tác thế hệ thứ 3[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]A[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]AMPS[/TD]
    [TD]Advance Mobile Phone Service[/TD]
    [TD]Dịch vụ điện thoại di động tiên tiến[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]AI[/TD]
    [TD]Acquisition Indicator[/TD]
    [TD]Chỉ thị thăm dò[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]AICH[/TD]
    [TD]Acquisition Indicator Channel[/TD]
    [TD]Kênh chỉ thị thăm dò[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]AMR[/TD]
    [TD]Adaptive Multi Rate[/TD]
    [TD]Đa tốc thích nghi[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]B[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]BCH[/TD]
    [TD]Broadcast Channel[/TD]
    [TD]Kênh quảng bá[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]BLER[/TD]
    [TD]Block Error Rate[/TD]
    [TD]Tỷ lệ lỗi khối[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]C[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]CS[/TD]
    [TD]Circuit Switch[/TD]
    [TD]Chuyển mạch kênh[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]CDMA[/TD]
    [TD]Code Division Multiple Access[/TD]
    [TD]Đa truy nhập phân chia theo mã[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]CDR[/TD]
    [TD]Call Drop Rate[/TD]
    [TD]Tỷ lệ rớt cuộc gọi[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]CSSR[/TD]
    [TD]Call Setup Success Ratio[/TD]
    [TD]Tỷ lệ thiết lập cuộc gọi thành công[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]CQT[/TD]
    [TD]Communication Quality Test[/TD]
    [TD]Kiểm tra chất lượng liên lạc[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]CLPC[/TD]
    [TD]Closed-Loop Power Control[/TD]
    [TD]Điều khiển công suất vòng lặp đóng[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]CRNC[/TD]
    [TD]Controlling RNC[/TD]
    [TD]RNC điều khiển[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]D[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]DPCCH[/TD]
    [TD]Dedicated Physical Control Channel[/TD]
    [TD]Kênh điều khiển vật lý dành riêng[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]DL[/TD]
    [TD]DownLink[/TD]
    [TD]Đường xuống[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]DPDCH[/TD]
    [TD]Dedicated Physical Data Channel[/TD]
    [TD]Kênh dữ liệu vật lý dành riêng[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]DCCH[/TD]
    [TD]Dedicated Control Channel[/TD]
    [TD]Kênh điều khiển dành riêng[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]DCH[/TD]
    [TD]Dedicated Channel[/TD]
    [TD]Kênh dành riêng[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]DTX[/TD]
    [TD]Discontinuous Transmission[/TD]
    [TD]Phát không liên tục[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]D-AMPS[/TD]
    [TD]Digital AMPS[/TD]
    [TD]AMPS số[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]DRNC[/TD]
    [TD]Drifting RNC[/TD]
    [TD]RNC trôi[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]DCS1800[/TD]
    [TD]Digital Cellular System (GSM) at 1800 MHz band[/TD]
    [TD]Hệ thống di động số GSM tại dải tần 1800 MHz[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]F[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]FACH[/TD]
    [TD]Forward Access Channel[/TD]
    [TD]Kênh truy cập đường xuống[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]FDD[/TD]
    [TD]Frequency Division Duplex[/TD]
    [TD]Song công phân chia theo tần số[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]FDMA[/TD]
    [TD]Frequency Division Multiple Access[/TD]
    [TD]Đa truy nhập phân chia theo tần số[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]G[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]GSM[/TD]
    [TD]Global System for Mobile Communication[/TD]
    [TD]Hệ thống toàn cầu cho thông tin di động[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]GPS[/TD]
    [TD]Global Positioning System[/TD]
    [TD]Hệ thống định vị toàn cầu[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]H[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]HSDPA[/TD]
    [TD]High-speed Downlink Packet Access[/TD]
    [TD]Truy cập gói đường xuống tốc độ cao[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]HSUPA[/TD]
    [TD]High-speed Uplink Packet Access[/TD]
    [TD]Truy cập gói đường lên tốc độ cao[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]HHO[/TD]
    [TD]Hard HO[/TD]
    [TD]Chuyển giao cứng[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]HO[/TD]
    [TD]HandOver[/TD]
    [TD]Chuyển giao[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]I[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]IS-95[/TD]
    [TD]North American Version of the CDMA Standard[/TD]
    [TD]Phiên bản Bắc Mỹ cho tiêu chuẩn CDMA[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]IS-54[/TD]
    [TD]North American TDMA Digital Cellular[/TD]
    [TD]Di động số TDMA khu vực Bắc Mỹ[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]ITU[/TD]
    [TD]International Telecommunication Union[/TD]
    [TD]Liên minh viễn thông quốc tế[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]ISDN[/TD]
    [TD]Integrated Services Digital Network[/TD]
    [TD]Mạng số đa dịch[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]K[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]KPI[/TD]
    [TD]Key Performance Indicator[/TD]
    [TD]Chỉ thị chất lượng chủ yếu[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]L[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]LA[/TD]
    [TD]Location Area[/TD]
    [TD]Vùng định vị[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]LAC[/TD]
    [TD]Location Area Code[/TD]
    [TD]Mã vùng định vị[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]LTE[/TD]
    [TD]Long Term Evolution[/TD]
    [TD]Sự tiến hóa dài hạn[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]N[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]NMT[/TD]
    [TD]Nordic Mobile Telephone[/TD]
    [TD]Điện thoại di động Bắc Âu[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Node B[/TD]
    [TD]WCDMA BS[/TD]
    [TD]Trạm gốc trong WCDMA[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]O[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]OMC[/TD]
    [TD]Operations and Maintenance Centre[/TD]
    [TD]Trung tâm vận hành và bảo dưỡng[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]OLPC[/TD]
    [TD]Openned-Loop Power Control[/TD]
    [TD]Điều khiển công suất vòng hở[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]P[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]PCS[/TD]
    [TD]Personal Communications Systems[/TD]
    [TD]Hệ thống thông tin cá nhân[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]PCCPCH[/TD]
    [TD]Primary Common Control Physical Channel[/TD]
    [TD]Kênh vật lý điều khiển chung chính[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]PCA[/TD]
    [TD]Power Control Algorithm[/TD]
    [TD]Thuật toán điều khiển công suất[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]PCPICH[/TD]
    [TD]Primary Common Pilot Channel[/TD]
    [TD]Kênh hoa tiêu chung sơ cấp[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]PCH[/TD]
    [TD]Paging Channel[/TD]
    [TD]Kênh tìm gọi[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]PICH[/TD]
    [TD]Page Indication Channel[/TD]
    [TD]Kênh chỉ thị tìm gọi[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]PRACH[/TD]
    [TD]Physical Radom Access Channel[/TD]
    [TD]Kênh truy cập ngẫu nhiên vật lý[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]PS[/TD]
    [TD]Packet Switch[/TD]
    [TD]Chuyển mạch gói[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Q[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]QoS[/TD]
    [TD]Quality of service[/TD]
    [TD]Chất lượng dịch vụ[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]R[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]RA[/TD]
    [TD]Routing Area[/TD]
    [TD]Khu vực định tuyến[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]RAB[/TD]
    [TD]Radio Access Bearer[/TD]
    [TD]Vật mang truy cập vô tuyến[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]RACH[/TD]
    [TD]Radom Access Channel[/TD]
    [TD]Kênh truy cập ngẫu nhiên[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]RNC[/TD]
    [TD]Radio Network Controller[/TD]
    [TD]Bộ điều khiển mạng vô tuyến[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]RAN[/TD]
    [TD]Radio Access Network[/TD]
    [TD]Mạng truy cập vô tuyến[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]RRC[/TD]
    [TD]Radio Resource Control[/TD]
    [TD]Kiểm soát tài nguyên vô tuyến[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]RTWP[/TD]
    [TD]Received Total Wideband Power[/TD]
    [TD]Công suất mã băng rộng tổng cộng thu được[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]RSCP[/TD]
    [TD]Received Signal Code Power[/TD]
    [TD]Công suất mã tín hiệu thu được[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]S[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]SHO[/TD]
    [TD]Short HO[/TD]
    [TD]Chuyển giao mềm[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]SC[/TD]
    [TD]Screaming Code[/TD]
    [TD]Mã xáo trộn[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]SCH[/TD]
    [TD]Synchronization Channel[/TD]
    [TD]Kênh đồng bộ[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]SIR[/TD]
    [TD]Signal to Interference Ratio[/TD]
    [TD]Tỷ số tín hiệu trên nhiễu[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]S- SCH[/TD]
    [TD]Secondary Synchronization Channel[/TD]
    [TD]Kênh đồng bộ thứ cấp[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]SCCPCH[/TD]
    [TD]Secondary Common Control Physical Channel[/TD]
    [TD]Kênh vật lý điều khiển chung thứ cấp[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]SMS[/TD]
    [TD]Short Message Services[/TD]
    [TD]Dịch vụ tin nhắn ngắn[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]SF[/TD]
    [TD]Spreading Factor[/TD]
    [TD]Hệ số trải phổ[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]T[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]TDMA[/TD]
    [TD]Time Division Multiple Access[/TD]
    [TD]Đa truy nhập phân chia theo thời gian[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]TPC[/TD]
    [TD]Transmit Power Control[/TD]
    [TD]Điều khiển công suất phát[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]TFCI[/TD]
    [TD]Transport Format Combination Indicator[/TD]
    [TD]Chỉ thị kết hợp khuôn dạng truyền tải[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]TPC_cmd[/TD]
    [TD]Transmit Power Control Command[/TD]
    [TD]Câu lệnh điều khiển công suất[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]U[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]UE[/TD]
    [TD]User Equipment[/TD]
    [TD]Thiết bị người dùng[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]UL[/TD]
    [TD]UpLink[/TD]
    [TD]Đường lên[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]UMTS[/TD]
    [TD]Universal Mobile Telecommunications System[/TD]
    [TD]Hệ thống viễn thông di động toàn cầu[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]UARFCN[/TD]
    [TD]UTRA Absolute Radio Frequency Channel Number[/TD]
    [TD]Số kênh tần số vô tuyến tuyệt đối UTRA[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]UTRAN[/TD]
    [TD]Universal Terrestrial Radio Access Network[/TD]
    [TD]Mạng truy cập vô tuyến mặt đất toàn cầu[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]W[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]WCDMA[/TD]
    [TD]Wide Band Code Division Multiple Access[/TD]
    [TD]Đa truy nhập phân chia theo mã băng rộng[/TD]
    [/TR]
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...