Sách toef grammar review

Thảo luận trong 'Sách Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Grammar Review________________________________________________ 7

    Quán từ không xác định "a" và "an" _________________________________ 8

    Quán từ xác định "The" ___________________________________________ 9

    Cách sử dụng another và other. ___________________________________ 12

    Cách sử dụng little, a little, few, a few ______________________________ 13

    Sở hữu cách___________________________________________________ 14

    Verb_________________________________________________________ 15

    1. Present ______________________________________________________ 15

    1) Simple Present ____________________________________________________________________________15

    2) Present Progressive (be + V-ing)______________________________________________________________15

    3) Present Perfect : Have + PII_________________________________________________________________15

    4) Present Perfect Progressive : Have been V-ing __________________________________________________16

    2. Past _________________________________________________________ 16

    1) Simple Past: V-ed __________________________________________________________________________16

    2) Past Progresseive: Was/Were + V-ing__________________________________________________________16

    3) Past Perfect: Had + PII _____________________________________________________________________17

    4) Past Perfect Progressive: Had + Been + V-ing___________________________________________________17

    3. Future _______________________________________________________ 17

    1) Simple Future: Will/Shall/Can/May + Verb in simple form__________________________________________17

    2) Near Future ______________________________________________________________________________17

    3) Future Progressive: will/shall + be + verb_ing ___________________________________________________18

    4) Future Perfect: Will/ Shall + Have + PII _______________________________________________________18

    Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ________________________________ 19

    Các trường hợp Chủ ngữ đứng tách khỏi động từ ______________________ 20

    1. Các danh từ luôn đòi hỏi các động từ và đại từ đi theo chúng ở ngôi thứ 3 số ít 20

    2. Cách sử dụng None và No ________________________________________ 20

    3. Cách sử dụng cấu trúc either .or (hoặc .hoặc) và neither .nor (không .mà cũng

    không) __________________________________________________________ 21

    4. V-ing làm chủ ngữ ______________________________________________ 21

    5. Các danh từ tập thể _____________________________________________ 21

    6. Cách sử dụng a number of, the number of: ___________________________ 22

    7. Các danh từ luôn dùng ở số nhiều __________________________________ 22

    8. Thành ngữ there is, there are _____________________________________ 22

    Đại từ _______________________________________________________ 24

    1. Đại từ nhân xưng (Chủ ngữ) ______________________________________ 24

    2. Đại từ nhân xưng tân ngữ ________________________________________ 24

    3. Tính từ sở hữu _________________________________________________ 24

    4. Đại từ sở hữu__________________________________________________ 25

    5. Đại từ phản thân _______________________________________________ 25

    Tân ngữ ______________________________________________________ 26

    Động từ nguyên thể là tân ngữ ____________________________________ 26

    2

    1. Verb -ing dùng làm tân ngữ_______________________________________ 26

    2. Bốn động từ đặc biệt ____________________________________________ 26

    3. Các động từ đứng sau giới từ______________________________________ 27

    4. Vấn đề các đại từ đứng trước động từ nguyên thể hoặc V-ing dùng làm tân ngữ.

    27

    Cách sử dụng các động từ bán khiếm khuyết _________________________ 29

    1. Need ________________________________________________________ 29

    1) Dùng như một động từ thường: được sử dụng ra sao còn tùy vào chủ ngữ của nó______________________ 29

    2) Need được sử dụng như một động từ khiếm khuyết ______________________________________________ 29

    2. Dare_________________________________________________________ 29

    1) Khi dùng với nghĩa là "dám" _________________________________________________________________ 29

    2) Dare dùng như một ngoại động từ ____________________________________________________________ 29

    Cách sử dụng to be trong một số trường hợp_________________________ 31

    Cách sử dụng to get trong một số trường hợp đặc biệt _________________ 32

    1. To get + P2____________________________________________________ 32

    2. Get + V-ing = Start + V-ing: Bắt đầu làm gì __________________________ 32

    3. Get sb/smt +V-ing: Làm ai/ cái gì bắt đầu. ___________________________ 32

    4. Get + to + verb ________________________________________________ 32

    5. Get + to + Verb (chỉ vấn đề hành động) = Come + to + Verb (chỉ vấn đề nhận

    thức) = Gradually = dần dần _________________________________________ 32

    Câu hỏi ______________________________________________________ 33

    Câu hỏi Yes/ No _______________________________________________ 34

    1. Câu hỏi thông báo ______________________________________________ 34

    a) Who/ what làm chủ ngữ ____________________________________________________________________ 34

    b) Whom/ what làm tân ngữ ___________________________________________________________________ 34

    c) Câu hỏi nhắm vào các bổ ngữ: When, Where, How và Why ________________________________________ 34

    2. Câu hỏi gián tiếp _______________________________________________ 34

    3. Câu hỏi có đuôi ________________________________________________ 35

    Lối nói phụ họa khẳng định và phủ định_____________________________ 36

    1. Khẳng định ___________________________________________________ 36

    2. Phủ định _____________________________________________________ 36

    Câu phủ định _________________________________________________ 37

    Mệnh lệnh thức _______________________________________________ 39

    Động từ khiếm khuyết __________________________________________ 40

    Câu điều kiện _________________________________________________ 41

    1. Điều kiện có thể thực hiện được ở hiện tại____________________________ 41

    2. Điều kiện không thể thực hiện được ở hiện tại ________________________ 41

    3. Điều kiện không thể thực hiện được ở quá khứ ________________________ 41

    Cách sử dụng các động từ will, would, could, should sau if ______________ 42

    Một số cách dùng thêm của if_____________________________________ 43

    1. If . then: Nếu . thì _____________________________________________ 43

    3

    2. If dùng trong dạng câu không phải câu điều kiện: Động từ ở các mệnh đề diễn

    biến bình thường theo thời gian của chính nó. ____________________________ 43

    3. If . should = If . happen to . = If . should happen to . diễn đạt sự không chắc

    chắn (Xem thêm phần sử dụng should trong một số trường hợp cụ thể) ________ 43

    4. If was/were to . ______________________________________________ 43

    5. If it + to be + not + for: Nếu không vì, nếu không nhờ vào.______________ 43

    6. "Not" đôi khi được thêm vào những động từ sau "if" để bày tỏ sự nghi ngờ,

    không chắc chắn. (Có nên . Hay không .) ______________________________ 43

    7. It would . if + subject + would . (sẽ là . nếu – không được dùng trong văn

    viết) ____________________________________________________________ 43

    8. If . ‘d have . ‘have: Dùng trong văn nói, không dùng trong văn viết, diễn đạt

    điều kiện không thể xảy ra ở quá khứ __________________________________ 43

    9. If + preposition + noun/verb . (subject + be bị lược bỏ) ________________ 43

    10. If dùng khá phổ biến với một số từ như "any/anything/ever/not" diễn đạt phủ

    định ____________________________________________________________ 44

    11. If + Adjective = although (cho dù là) _______________________________ 44

    Cách sử dụng to Hope, to Wish.____________________________________ 45

    Điều kiện không có thật ở tương lai ________________________________ 46

    1. Điều kiện không thể thực hiện được ở hiện tại ________________________ 46

    2. Điều kiện không thể thực hiện được ở quá khứ ________________________ 46

    Cách sử dụng thành ngữ as if, as though (chừng như là, như thể là) _______ 47

    Used to, to be/get used to________________________________________ 48

    Cách sử dụng thành ngữ would rather ______________________________ 49

    Loại câu có một chủ ngữ _________________________________________ 50

    1. Loại câu có hai chủ ngữ __________________________________________ 50

    a) Loại câu giả định ở hiện tại __________________________________________________________________50

    b) Loại câu không thể thực hiện được ở hiện tại ____________________________________________________50

    c) Loại câu không thể thực hiện được ở quá khứ ___________________________________________________50

    Cách sử dụng thành ngữ Would like ________________________________ 51

    Cách sử dụng các động từ khiếm khuyết để diễn đạt các trạng thái ở hiện tại 52

    1. Could, May, Might + Verb in simple form = Có lẽ, có thể. ________________ 52

    2. Should + Verb in simple form _____________________________________ 52

    3. Must + Verb in simple form _______________________________________ 52

    Cách sử dụng các động từ khiếm khuyết để diễn đạt các trạng thái ở quá khứ 53

    1. Could, may, might + have + P2 = có lẽ đã ____________________________ 53

    2. Could have + P2 = Lẽ ra đã có thể (trên thực tế là không) _______________ 53

    3. Might have been + V-ing = Có lẽ lúc ấy đang _________________________ 53

    4. Should have + P2 = Lẽ ra phải, lẽ ra nên _____________________________ 53

    5. Must have + P2 = hẳn là đã _______________________________________ 53

    6. Must have been V-ing = hẳn lúc ấy đang_____________________________ 53

    Các vấn đề sử dụng should trong một số trường hợp cụ thể ______________ 54

    4

    Tính từ và phó từ ______________________________________________ 55

    Động từ nối __________________________________________________ 56

    Các dạng so sánh của tính từ và phó từ _____________________________ 57

    1. So sánh bằng __________________________________________________ 57

    2. So sánh hơn kém _______________________________________________ 57

    3. So sánh hợp lý _________________________________________________ 58

    4. So sánh đặc biệt _______________________________________________ 58

    5. So sánh đa bội _________________________________________________ 59

    6. So sánh kép ___________________________________________________ 59

    7. Cấu trúc No sooner . than = Vừa mới . thì đã ._______________________ 60

    8. So sánh giữa 2 người hoặc 2 vật ___________________________________ 60

    9. So sánh bậc nhất _______________________________________________ 60

    Danh từ dùng làm tính từ________________________________________ 62

    Enough ______________________________________________________ 63

    Một số trường hợp cụ thể dùng much & many ________________________ 64

    Một số cách dùng đặc biệt của much và many:________________________ 65

    Phân biệt thêm về cách dùng alot/ lots of/ plenty/ a great deal so với many/

    much _______________________________________________________ 66

    Một số cách dùng cụ thể của more & most ___________________________ 67

    Cách dùng long & (for) a long time ________________________________ 68

    Từ nối _______________________________________________________ 69

    1. Because, Because of ____________________________________________ 69

    2. Từ nối chỉ mục đích và kết quả ____________________________________ 69

    3. Từ nối chỉ nguyên nhân và kết quả. _________________________________ 69

    4. Một số các từ nối mang tính điều kiện khác. __________________________ 69

    Câu bị động __________________________________________________ 71

    Động từ gây nguyên nhân _______________________________________ 73

    To have sb do sth = to get sb to do sth = Sai ai, khiến ai, bảo ai làm gì_____ 74

    1. To have/to get sth done = Đưa cái gì đi làm __________________________ 74

    2. To make sb do sth = to force sb to do sth = Bắt buộc ai phải làm gì ________ 74

    3. To make sb + P2 = làm cho ai bị làm sao _____________________________ 74

    4. To cause sth + P2 = làm cho cái gì bị làm sao _________________________ 74

    5. To let sb do sth = to permit/allow sb to do sth = để ai, cho phép ai làm gì ___ 74

    6. To help sb to do sth/do sth = Giúp ai làm gì __________________________ 74

    7. 3 động từ đặc biệt ______________________________________________ 74

    Câu phức hợp và đại từ quan hệ thay thế____________________________ 75

    That và which làm chủ ngữ của câu phụ_____________________________ 76

    5

    1. That và which làm tân ngữ của câu phụ _____________________________ 76

    2. Who làm chủ ngữ của câu phụ_____________________________________ 76

    3. Whom làm tân ngữ của câu phụ ___________________________________ 76

    4. Mệnh đề phụ bắt buộc và không bắt buộc. ___________________________ 76

    1) Mệnh đề phụ bắt buộc._____________________________________________________________________76

    2) Mệnh đề phụ không bắt buộc ________________________________________________________________76

    5. Tầm quan trọng của việc sử dụng dấu phẩy đối với mệnh đề phụ __________ 77

    6. Cách sử dụng All, Both, Some, Several, Most, Few + Of + Whom/ Which ____ 77

    7. Whose = của người mà, của con mà.________________________________ 77

    8. Cách loại bỏ mệnh đề phụ ________________________________________ 77

    Cách sử dụng P1 trong một số trường hợp____________________________ 79

    1. Dùng với một số các cấu trúc động từ. ______________________________ 79

    2. P1 được sử dụng để rút ngắn những câu dài __________________________ 79

    Cách sử dụng nguyên mẫu hoàn thành (To have + P2) __________________ 81

    Những cách sử dụng khác của that _________________________________ 82

    1. That dùng với tư cách là một liên từ (rằng)___________________________ 82

    2. Mệnh đề that __________________________________________________ 82

    Câu giả định___________________________________________________ 83

    1. Dùng với would rather that _______________________________________ 83

    2. Dùng với động từ. ______________________________________________ 83

    3. Dùng với tính từ. _______________________________________________ 83

    4. Câu giả định dùng với một số trường hợp khác ________________________ 84

    5. Câu giả định dùng với it + to be + time______________________________ 84

    Lối nói bao hàm ________________________________________________ 85

    1. Not only . but also ____________________________________________ 85

    2. As well as: Cũng như ____________________________________________ 85

    3. Both . and __________________________________________________ 85

    Cách sử dụng to know, to know how. _______________________________ 86

    Mệnh đề nhượng bộ_____________________________________________ 87

    1. Despite/Inspite of = bất chấp _____________________________________ 87

    2. Although/Even though/Though = Mặc dầu ___________________________ 87

    3. However + adj + S + linkverb = dù có đi chăng nữa thì ____________ 87

    4. Although/ Albeit (more formal) + Adjective/ Adverb/ Averbial Modifier ____ 87

    Những động từ dễ gây nhầm lẫn ___________________________________ 88

    Một số các động từ đặc biệt khác __________________________________ 90

    Sự phù hợp về thời động từ _______________________________________ 91

    Cách sử dụng to say, to tell _______________________________________ 92

    Đại từ nhân xưng "one" và "you" __________________________________ 93

    6

    Từ đi trước để giới thiệu _________________________________________ 94

    Cách sử dụng các phân từ ở đầu mệnh đề phụ ________________________ 95

    Phân từ dùng làm tính từ ________________________________________ 97

    1. Phân từ 1 (V-ing) được dùng làm tính từ khi nó đáp ứng đầy đủ các điều kiện

    sau: 97

    2. Phân từ 2 (V-ed) được dùng làm tính từ khi nó đáp ứng đầy đủ các điều kiện

    sau: 97

    Câu thừa_____________________________________________________ 98

    Cấu trúc câu song song _________________________________________ 99

    Thông tin trực tiếp và gián tiếp __________________________________ 100

    1. Câu trực tiếp và câu gián tiếp ____________________________________ 100

    Động từ với hai tân ngữ trực tiếp và gián tiếp _______________________ 101

    Sự đảo ngược phó từ __________________________________________ 102

    Một số các dạng phó từ đặc biệt đứng ở đầu câu _____________________ 103

    Cách loại bỏ những câu trả lời không đúng trong bài ngữ pháp __________ 105

    Kiểm tra các lỗi ngữ pháp cơ bản bao gồm__________________________ 106

    1. Loại bỏ những câu trả lời mang tính rườm rà ________________________ 106

    2. Phải chắc chắn rằng tất cả các từ trong câu được chọn đều phải phúc vụ cho

    nghĩa của bài, đặc biệt là các ngữ động từ.______________________________ 106

    3. Phải loại bỏ những câu trả lời bao hàm tiếng lóng, không được phép dùng trong

    văn viết qui chuẩn ________________________________________________ 106

    Những từ dễ gây nhầm lẫn______________________________________ 107

    Phụ lục: một số những từ dễ gây nhầm lẫn khác: ____________________ 109

    Giới từ _____________________________________________________ 112

    1. During = trong suốt (hoạt động diễn ra liên tục)______________________ 112

    2. From = từ >< to = đến _________________________________________ 112

    3. Out of=ra khỏi><into=vào trong _________________________________ 112

    4. By _________________________________________________________ 112

    5. In = bên trong________________________________________________ 112

    6. On = trên bề mặt: _____________________________________________ 112

    7. At = ở tại ____________________________________________________ 113

    8. Một số các thành ngữ dùng với giới từ______________________________ 113

    Ngữ động từ _________________________________________________ 115

    Một số nguyên tắc thực hiện bài đọc ______________________________ 116
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...