Đồ Án Tổ Chức Thi Công - Lắp Ghép Nhà Công Nghiệp Một Tầng

Thảo luận trong 'Kiến Trúc - Xây Dựng' bắt đầu bởi Quy Ẩn Giang Hồ, 3/11/14.

  1. Quy Ẩn Giang Hồ

    Quy Ẩn Giang Hồ Administrator
    Thành viên BQT

    Bài viết:
    3,084
    Được thích:
    23
    Điểm thành tích:
    38
    Xu:
    0Xu
    TỔ CHỨC THI CÔNG LẮP GHÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP 1 TẦNG
    1 ĐẶC ĐIỂM CÔNG TRÌNH:
    1.1 Đặc điểm công nghệ:
    - Công trình nhà công nghiệp một tầng có 4 nhịp không đều nhau, hai nhịp 6m và hai nhịp 12m, công trình thuộc thể loại bêtông cốt thép – thép lắp ghép.
    - Nhịp 6m có cao trình đỉnh cột H = 6.8 m, có 15 bước cột, chiều dài bước cột 6 m.
    - Nhịp 12m có cao trình đỉnh cột H = 8.8 m, có 15 bước cột, chiều dài bước cột 6 m.
    - Nền đất thuộc loại cát ẩm.
    1.2 Mặt đứng công trình:

    2 SỐ LIỆU ĐỀ BÀI ĐƯỢC GIAO:
    2.1 MÓNG:
    - Công trình là nhà công nghiệp một tầng => chọn cao trình đáy móng:
    + Móng cột Biên: -1.3m.
    + Móng cột Giữa: -1.5m.
    - Chọn móng đơn gồm hai bậc đé móng và cổ móng, mép cổ móng ở cao trình: + Móng cột Biên: -0.15m.
    + Móng cột Giữa: -0.15m.
    2.1.1 Móng cột biên M1
    - Độ sâu chôn móng: H = -1.3 m
    - Chiều cao toàn bộ móng: Hm = 1.3-0.15=1.15 m
    - Chiều cao đế móng: hd = 0.4 m
    - Chiều cao cổ móng: hc = Hm-hd=1.15-0.4=0.75 m
    - Chiều sâu ngàm cột vào móng: ho= 0.8 m
    - Chiều sâu hốc móng: hh=ho+0.05 =0.8+0.05=0.85 m
    - Tiết diện chân cột 400x400 (mm)
    - Kích thước đáy hốc :
    o adh=ac+0.1=0.4+0.1=0.5 m
    o bdh=bc+0.1=0.4+0.1=0.5 m
    - Kích thước miệng hốc :
    o amh=ac+0.15=0.4+0.15=0.55 m
    o bmh=bc+0.15=0.4+0.15=0.55 m
    - Chiều dày thành cổ móng ở miệng hốc d=0.25 m
    - Kích thước đế móng axb chọn theo bảng :
    o axb= 1.8x1.8 m
    - Thể tích 1 móng :
    o Vd = 1.8 x 1.8 x 0.4 = 1.296 (m3)
    o Vc = 0.8 x 0.8 x 0.75 = 0.48 (m3)
    o Vh = 0.85x[0.5x0.5+(0.5+0.55)x(0.5+0.55)+0.55x0.55]/6
    = 0.23(m3)
     V = Vd + Vc – Vh = 1.296 + 0.48 – 0.23 = 1.546 (m3)
    - Trọng lượng một móng : 1.546x2.5=3.865 T
    - Tổng số móng : 32 (móng)
    - Tổng trọng lượng móng M1 : 3.865 x 32= 123.68 T
    2.1.2 Móng cột giữa M2
    - Độ sâu chôn móng: H = -1.5 m
    - Chiều cao toàn bộ móng: Hm = 1.5 - 0.15 = 1.35 m
    - Chiều cao đế móng: hd = 0.4 m
    - Chiều cao cổ móng: hc = Hm - hd =1.35 - 0.4 = 0.95 m
    - Chiều sâu ngàm cột vào móng: ho= 0.8 m
    - Chiều sâu hốc móng: hh=ho+ 0.05 =0.8 + 0.05 = 0.85 m
    - Tiết diện chân cột giữa (800x400) (mm)
    - Kích thước đáy hốc :
    o adh = ac + 0.1 = 0.4 + 0.1 = 0.5 m
    o bdh = bc + 0.1 = 0.8 + 0.1 = 0.9 m
    - Kích thước miệng hốc :
    o amh = ac + 0.15 = 0.4 + 0.15 = 0.55 m
    o bmh = bc + 0.15 = 0.8+ 0.15 = 0.95 m
    - Chiều dày thành cổ móng ở miệng hốc d=0.25 m
    - Kích thước đế móng axb chọn theo bảng :
    o axb= 2.4x3.0 m
    - Thể tích 1 móng :
    o Vd = 2.4 x 3.0 x 0.4 = 2.88 (m3)
    o Vc = 1.05 x 1.45 x 0.95 = 1.446 (m3)
    o Vh = 0.85 x [0.5 x 0.9 + (0.5 + 0.55) x (0.9 + 0.95) + 0.55 x 0.95]/6 = 0.41 (m3)
     V = Vd + Vc – Vh = 2.88 + 1.446 – 0.41 = 3.916 (m3)
    - Trọng lượng một móng : 3.916x2.5=9.79 T
    - Tổng số móng : 32 (móng)
    - Tổng trọng lượng móng M2 : 9.79x32= 313.28 T
    2.1.3 Móng cột giữa M3
    - Độ sâu chôn móng: H = -1.5 m
    - Chiều cao toàn bộ móng: Hm = 1.5-0.15=1.35 m
    - Chiều cao đế móng: hd = 0.4 m
    - Chiều cao cổ móng: hc = Hm-hd=1.35-0.4=0.95 m
    - Chiều sâu ngàm cột vào móng: ho= 0.8 m
    - Chiều sâu hốc móng: hh=ho+0.05 =0.8+0.05=0.85 m
    - Tiết diện chân cột giữa 600x400 (mm)
    - Kích thước đáy hốc :
    o adh=ac+0.1=0.4+0.1=0.5 m
    o bdh=bc+0.1=0.6+0.1=0.7 m
    - Kích thước miệng hốc :
    o amh=ac+0.15=0.4+0.15=0.55 m
    o bmh=bc+0.15=0.6+0.15=0.75 m
    - Chiều dày thành cổ móng ở miệng hốc d=0.25 m
    - Kích thước đế móng axb chọn theo bảng :
    o axb= 1.8x2.2 m
    - Thể tích 1 móng :
    o Vd = 1.8 x 2.2 x 0.4 = 1.584 (m3)
    o Vc = 1.05 x 1.25 x 0.95 = 1.782 (m3)
    o Vh = 0.85 x [0.5 x 0.7 + (0.5 + 0.55) x (0.7 + 0.75) + 0.55 x 0.75]/6 = 0.33 (m3)
     V = Vd + Vc – Vh = 1.584 + 1.782 – 0.33 = 3.036 (m3)
    - Trọng lượng một móng : 3.036 x 2.5=7.590 T
    - Tổng số móng : 16 (móng)
    - Tổng trọng lượng móng M2 : 7.590 x 16= 121.440 T
    2.2 DẦM MÓNG:

    Kích thước dầm (mm) Chi phí bêtông (m3) Trọng lượng (T)
    l h b bt
    4950 450 400 250 0.59 1.5

    - Dầm móng được đặt kê lên đế móng qua các khối đệm bê tông.Cao trình mép trên của dầm móng là -0.05m.
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...