Tiểu Luận Tổ chức công tác kế toán ứng dụng công nghệ thông tin tại doanh nghiệp

Thảo luận trong 'Quản Trị Kinh Doanh' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    I. Trích yếu:
    v Tóm tắt:
    · Tác giả: Nhóm IV
    · Đề án: Tổ chức công tác tại công ty TNHH Trường Sa
    · Ngành học của đề án: Hệ thống thông tin kế toán
    · Chuyên ngành: Kế toán
    · Đơn vị đào tạo: Trường Đại Học Văn Hiến
    v Nội dung bản trích yếu:
    · Mục đích và đối tượng nghiên cứu của đề án:
    Đề án nghiên cứu về vấn đề “Tổ chức công tác kế toán ứng dụng công nghệ thông tin tại doanh nghiệp”. Đây là hình thức tổ chức công tác kế toán thong dụng hiện nay phù hợp với sự phát triển của nền kinh tế thế giới. Nội dung đề án tập trung vào nghiên cứu cách tổ chức bộ máy kế toán và phần hành kế toán tại đơn vị,hình thức và chế độ kế toán,hệ thống báo cáo tại đơn vị nghiên cứu. Thông qua đề án cho ta thấy được công tác kế toán tại đơn vị đáp ứng được yêu cầu ứng dụng công nghệ thông tin vào công tác kế toán tại doanh nghiệp hiện nay.
    · Các phương pháp nghiên cứu sử dụng trong đề án:
    Đề án nghiên cứu dựa trên tài liệu hiện có tại công ty, những thống kê đã được công bố , thông tin trên mạng internet, kết hợp với suy luận và áp dụng những kiến thức đã học từ bộ môn : Hệ Thống Thông Tin Kế Toán,cùng với hướng dẫn của giáo viên bộ môn tạo nên phương pháp nghiên cứu của đề án.
    II. Tầm nhìn:
    Ngày nay, trong thời đại phát triển mạnh mẽ của Internet,bên cạnh những lợi thế thì vấn đề an toàn thông tin của các tổ chức là vấn đề luôn được quan tâm. Do đó, việc trao đổi thông tin với bên ngoài qua Internet là cần thiết cho mọi tổ chức nhưng đồng thời cũng tiềm ẩn những nguy cơ về mất mát dữ liệu và an toàn hệ thống như virus, hacker .
    Qua đó ta thấy bộ phận kế toán tại mỗi doanh nghiệp cũng chịu nhiều ảnh hưởng với sự phát triển vượt bậc của công nghệ thông tin nhưng đồng thời bộ máy kế toán tại doanh nghiệp cũng dần dần bị thay đổi cho phù hợp với nền kinh tế thế giới hiện nay. Cùng với sự phát triển của phần mềm vi tính, từ hình thức kế toán thủ công chuyển dần sang hỉnh thức kế toán trên máy tính. Do đó dẫn đến sự thay đổi trong công tác kế toán tại doanh nghiệp để có thể ứng dụng được những lợi thế của nền công nghệ thông tin như: khả năng xử lý dữ liệu trên máy tính, khả năng chia sẽ nguồn dữ liệu, khả năng xử lý nhanh khối lượng nghiệp vụ cùng lúc .Mặc dù với những lợi thế đó cùng với sự xuất hiện của mạng Intranet (web based Intranet) nhưng vẫn chưa khắc phục được những khó khăn của kế toán máy tính như: vấn đề an toàn và bảo mật thông tin nội bộ cũng như khả năng bị mất cắp thông tin là rất cao.Nên việc “Tổ chức công tác kế toán” phù hợp với yêu cầu ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác kế toán là vấn đề cần thiết của doanh nghiệp hiện nay.
    III. Sứ mệnh:
    Thông qua đề án ta thấy được “Tổ chức kế toán trong điều kiện tin học hóa” rất có giá trị thực tiễn trong sự phát triển và bùng nổ của công nghệ thông tin ngày nay phù hợp với sự phát triển của thời đại.Qua đó khẳng định vai trò của công nghệ thông tin trong nền kinh tế thế giới cũng như trong công tác kế toán tại doanh nghiệp.Nên công tác kế toán trong doanh nghiệp phải không ngừng hoàn thiện và không không ngừng nâng cấp hạ tầng công nghệ thông tin tại đơn vị cho phù hợp với sự phát triển của nền kinh thế giới ngày nay.

    MỤC LỤC​
    266886316" PHẦN I: TỔNG QUAN 7
    266886317" I. Trích yếu: 7
    266886318" II. Tầm nhìn: 8
    266886319" III. Sứ mệnh: 8
    266886320" PHẦN II: GIỚI THIỆU ĐỀ ÁN 9
    266886321" I. THÀNH VIÊN VÀ PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC TRONG NHÓM: 9
    266886322" II. SƠ LƯỢC VỀ ĐỀ ÁN: 9
    266886324" III. GIỚI THIỆU CÔNG TY: 10
    266886325" PHẦN III: ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP. 12
    266886326" I. ĐẶC ĐIỂM TỔ CHỨC: 12
    266886327" 1. Loại hình kinh doanh: 12
    266886328" 2. Đặc điểm kinh doanh: 13
    266886329" a) Mạng lưới kinh doanh: 13
    266886330" b) Cách thức mua, bán: 13
    266886331" c) Hạch toán người mua – bán: 14
    266886332" d) Vận chuyển hàng hóa: 14
    266886333" e) Nhà cung cấp: 14
    266886334" f) Các quy định về hoa hồng – tiền thưởng: 15
    266886335" 3. Đặc điểm hàng hóa: 15
    266886336" 4. Tổ chức bộ máy quản lý kinh doanh: 19
    266886337" a) Ban Giám Đốc: 19
    266886338" b) Phòng Nhân sự - Hành chính: 19
    266886339" c) Phòng Kế toán Tài chính: 19
    266886340" d) Phòng Kinh doanh: 20
    266886341" e) Bộ phận điều phối kho vận: 20
    266886342" f) Ban kiểm soát: 20
    266886343" 5. Mục tiêu, phương hướng phát triển trong thời gian tới: 20
    266886344" 6. Yêu cầu quản lý: 21
    266886345" II. ĐẶC ĐIỂM HỆ THỐNG KẾ TOÁN: 21
    266886346" 1. Hình thức tổ chức: 21
    266886347" 2. Kỳ kế toán: 21
    266886348" III. NHẬN XÉT: 21
    266886349" PHẦN IV: CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN TẠI DOANH NGHIỆP. 22
    266886350" I. YÊU CẦU THÔNG TIN KẾ TOÁN: 22
    266886351" 1. Niên độ: 22
    266886352" 2. Các chế độ kế toán áp dụng: 23
    266886353" 3. Trình bày về yêu cầu thông tin: 23
    266886354" a) Các loại thông tin: 23
    266886355" b) Ý nghĩa của thông tin: 24
    266886356" c) Tầm quan trọng của từng loại thông tin: 25
    266886357" d) Bảng mô tả về nhu cầu thông tin cho người sử dụng: 26
    266886358" II. ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN VÀ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LÝ CHI TIẾT: 26
    266886359" 1. Danh mục đối tượng kế toán: 26
    266886360" 2. Danh mục đối tượng quản lý chi tiết: 28
    266886361" III. HỆ THỐNG CHỨNG TỪ: 29
    266886362" 1. Danh mục chứng từ: 29
    266886363" a) Lập bảng danh sách các chứng từ: 30
    266886364" b) Mô tả và thiết lập một chứng từ “Biên bản bàn giao nhận hàng kiêm giấy nhận nợ”: 30
    266886365" 2. Qui trình lập và luân chuyển chứng từ: 33
    266886366" a) Giới thiệu và phân tích khái quát về nghiệp vụ mua hàng: 33
    266886367" b) Thiết lập qui trình và luân chuyển chứng từ liên quan đến nghiệp vụ mua hàng: 34
    266886368" c) Thiết kế mẫu: 38
    266886369" IV. HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN: 44
    266886370" V. NHẬN XÉT: 63
    266886372" PHẦN V: TRÌNH BÀY VÀ MÔ TẢ TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN TẠI DOANH NGHIỆP. 64
    266886373" I. HÌNH THỨC TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN: 64
    266886374" 1. Hình thức tổ chức bộ máy kế toán : 64
    266886375" 2. Tổ chức cơ cấu phòng kế toán: 64
    266886376" II. QUY ĐỊNH TRÁCH NHIỆM VÀ CÔNG VIỆC: 65
    266886377" BẢNG MÔ TẢ CÔNG VIỆC KẾ TOÁN BÁN HÀNG 65
    266886378" BẢNG MÔ TẢ CÔNG VIỆC KẾ TOÁN HÀNG HÓA – VẬT TƯ 71
    266886379" BẢNG MÔ TẢ CÔNG VIỆC KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC 74
    266886380" BẢNG MÔ TẢ CÔNG VIỆC KẾ TOÁN TIỀN – THANH TOÁN 78
    266886381" BẢNG MÔ TẢ CÔNG VIỆC CỦA KẾ TOÁN TRƯỞNG – KẾ TOÁN TỔNG HỢP 82
    266886382" III. Phân công công viỆc: 87
    266886383" IV. BẢNG PHÂN QUYỀN TRUY CẬP HỆ THỐNG: 88
    266886384" PHẦN VI: HỆ THỐNG BÁO CÁO KẾ TOÁN 90
    266886385" I. BÁO CÁO TÀI CHÍNH: 90
    266886386" 1. Bảng cân đối kế toán: 90
    266886387" a) Báo cáo lập theo các yêu cầu: 90
    266886388" b) Mẫu báo cáo: 86
    266886389" 2. Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh: 98
    266886390" a) Báo cáo lập theo các yêu cầu: 98
    266886391" b) Mẫu báo cáo: 100
    266886392" 3. Bảng lưu chuyển tiền tệ: 101
    266886393" a) Báo cáo lập theo các yêu cầu: 101
    266886394" b) Mẫu báo cáo: 104
    266886395" 4. Bảng thuyết minh tài chính: 108
    266886396" a) Báo cáo lập theo các yêu cầu: 108
    266886397" b) Mẫu báo cáo: 111
    266886398" II. BÁO CÁO QUẢN TRỊ: 117
    266886399" 1. Báo cáo các khoản nợ phải trả theo thời hạn nợ: 117
    266886400" a) Báo cáo lập theo các yêu cầu sau: 117
    266886401" b) Mẫu báo cáo: 118
    266886402" 2. Báo cáo các khoản nợ phải trả theo tuổi nợ: 119
    266886403" a) Báo cáo lập theo các yêu cầu sau: 119
    266886404" b) Mẫu báo cáo: 95
    266886405" 3. Báo cáo doanh số bán hàng theo từng nhân viên: 96
    266886406" a) Báo cáo lập theo các yêu cầu sau: 96
    266886407" b) Mẫu báo cáo: 97
    266886408" 4. Báo cáo doanh số bán hàng theo từng mặt hàng: 100
    266886409" a) Báo cáo lập theo các yêu cầu sau: 100
    266886410" b) Mẫu báo cáo: 101
    266886411" 5. Báo cáo doanh số bán hàng theo từng khu vực: 102
    266886412" a) Báo cáo lập theo các yêu cầu sau: 102
    266886413" b) Mẫu báo cáo: 103
    266886414" 6. Dự toán tiêu thụ hàng hóa: 104
    266886415" a) Báo cáo lập theo các yêu cầu sau: 104
    266886416" b) Mẫu báo cáo: 105
    266886417" 7. Dự toán tồn kho hàng hóa: 109
    266886418" a) Báo cáo lập theo các yêu cầu sau: 109
    266886419" b) Mẫu báo cáo: 110
    266886420" 8. Dự toán mua hàng hóa: 111
    266886421" a) Báo cáo lập theo các yêu cầu sau: 111
    266886422" b) Mẫu báo cáo: 112
    266886423" 9. Dự toán chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp: 117
    266886424" a) Báo cáo lập theo các yêu cầu sau: 117
    266886425" b) Mẫu báo cáo: 118
    266886426" 10. Dự toán tiền: 119
    266886427" a) Báo cáo lập theo các yêu cầu sau: 119
    266886428" b) Mẫu báo cáo: 121
    266886429" 11. Dự toán kết quả hoạt động kinh doanh: 122
    266886430" a) Báo cáo lập theo các yêu cầu sau: 122
    266886431" b) Hạch toán: 124
    266886432" c) Mẫu báo cáo: 124
    266886433" 12. Bảng cân đối kế toán dự toán: 125
    266886434" a) Báo cáo lập theo các yêu cầu sau: 125
    266886435" b) Mẫu báo cáo: 125
    266886436" PHẦN VII: BÁO CÁO DỰ ÁN: 126
    266886437" I. NHẬN XÉT CỦA TỪNG THÀNH VIỂN TRONG TỔ CHỨC KẾ TOÁN VỪA TRIỂN KHAI: 126
    266886438" II. NHẬN XÉT CHUNG CỦA CẢ TỔ CHỨC KẾ TOÁN THAM GIA: 131
    266886439" 1. Về dự án tại công ty: 131
    266886440" 2. Về đề án môn học: 131
    266886441" III. NGUỒN TÀI LIỆU THAM KHẢO: 131
    266886442" IV. NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN: 132
    266886443" Chú thích: 132
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...