Báo Cáo Tổ chức công tác kế toán bán hàng, phân bổ chi phí mua hàng và xác định kết quả kinh doanh ở Văn phò

Thảo luận trong 'Kế Toán - Kiểm Toán' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Tài liệu được 85 điểm dài 90 trang ( Trường Cao Đẳng KTCN Hà Nôi)
    Đây là một số nội dung trong bài báo cáo:

    LỜI MỞ ĐẦU

    Trong những năm qua, thực hiện đường lối phát triển kinh tế hàng hoá nhiều thành phần, vận hành theo cơ chế thị trường theo định hướng xã hội chủ nghĩa, nền kinh tế nước ta đã có sự biến đổi sâu sắc và phát triển mạnh mẽ, trong đó các Công ty thuộc các thành phần kinh tế khác nhau cùng tồn tại, cạnh tranh với nhau và bình đẳng trước pháp luật. Nhưng dù kinh doanh trong lĩnh vực nào và thuộc các thành phần kinh tế nào thì tiêu thụ được sản phẩm hàng hoá hay không là yếu tố then chốt quyết định sự tồn tại của Công ty. Bởi vì chỉ có tiêu thụ được sản phẩm hàng hoá, Công ty mới có thể đảm bảo trang trải các chi phí kinh doanh, đảm bảo cho Công ty tiến hành tái sản xuất giản đơn cũng như mở rộng, là nguồn để Công ty thực hiện nghĩa vụ đối với Nhà nước, ổn định tình hình tài chính Công ty. Hơn nữa việc phân bổ chi phí mua hàng một cách hợp lý sẽ điều tiết tốt hơn cho việc kinh doanh.
    Do đó để đảm bảo cho hoạt động kinh tế nói chung và hoạt động trong lĩnh vực tiêu thụ hàng hoá nói riêng phát triển thì chúng ta không thể coi nhẹ vấn đề hạch toán kế toán. Cùng với sự phát triển của nền kinh tế đất nước, thời gian qua công tác hạch toán kế toán đã dần được hoàn thiện. Tuy nhiên thực tế còn nhiều vấn đề đòi hỏi phải có sự quan tâm nghiên cứu nhằm đưa ra một phương pháp thống nhất trong công tác hạch toán kế toán, đặc biệt là lĩnh vực tổ chức kế toán bán hàng,việc phân bổ chi phí mua hàng và xác định kết quả bán hàng để các Công ty có thể nắm bắt thông tin một cách thường xuyên, chính xác và đầy đủ. Từ đó có biện pháp thúc đẩy và điều hòa quá trình kinh doanh, nâng cao hiệu quả sử dụng vốn và đem lại hiệu quả kinh tế cao nhất.
    Nhận thức được vai trò quan trọng của công tác kế toán tiêu thụ thành phẩm, việc phân bổ chi phí mua hàng và xác định kết quả kinh doanh của các Công ty nói chung và của Công ty CP Khoa Học Kỹ Thuật Phương Bắc nói

    riêng, với kiến thức được trang bị ở trường, được sự hướng dẫn tận tình của Cô giáo hướng dẫn LÊ THỊ CHUYÊN cùng với sự giúp đỡ nhiệt tình của các cán bộ phòng kế toán Công ty CP Khoa Học Kỹ Thuật Phương Bắc em mạnh dạn đi sâu nghiên cứu chuyên đề : “ Kế toán bán hàng, phân bổ chi phí mua hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty CP Khoa Học Kỹ Thuật Phương Bắc. Bài báo cáo của em không tránh khỏi thiếu xót, mong các thầy cô và cán bộ phòng ban của Công ty chỉ bảo và góp ý cho em.
    Nội dung của chuyên đề đề cập tới những vấn đề lý luận chung, thực tế và những nhận xét, kiến nghị về công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh của Công ty và các biện pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh trong điều kiện kinh tế thị trường hiện nay.
    Chuyên đề được trình bày với những nội dung sau:


    Chương 1: Tổng quan về Công ty CP Khoa Học Kỹ Thuật Phương Bắc
    Chương 2: Thực trạng về tổ chức công tác kế toán bán hàng,việc phân bổ chi phi mua hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty CP Khoa Học Kỹ Thuật Phương Bắc
    Chương 3: Phương hướng và các giải pháp hoàn thiện những vấn đề tồn tại về việc tổ chức công tác kế toán bán hàng, phân bổ chi phí mua hàng và xác định kết quả kinh doanh









    CHƯƠNG 1:
    TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CP KHOA HỌC KỸ THUẬT PHƯƠNG BẮC

    1.1 Quá trình hình thành và phát triển Công ty


    Khái quát chung về Công ty:
    Công ty CP Khoa Học Kỹ Thuật Phương Bắc được thành lập dựa trên luật doanh nghiệp, có tư cách pháp nhân, có quyền và nghĩa vụ theo luật định, tự chịu trách nhiệm về toàn bộ hoạt động kinh doanh của mình trong số vốn do Công ty quản lý, có con dấu riêng, có tài sản và các quỹ tập trung, được mở tài khoản ngân hàng theo quy định của Nhà nước. Với số vốn điều lệ là 5.000.000.000 ( Năm tỷ đồng).





    Bảng 9: Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ.
    Đơn vị: Công ty CP Khoa Học Kỹ Thuật Phương Bắc
    Địa chỉ: Ngõ Xóm Trung - Đội 1- Xã Tả Thanh Oai - Thanh Trì - Hà Nội

    Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ ( sản phẩm, hàng hóa)
    Năm 2013
    Tài khoản 156 Tên kho: Kho 02 – Trang sức
    Tên hàng hóa: Dây chuyền đính pha lê tiệp
    [TABLE]
    [TR]
    [TD="colspan: 2"]Chứng từ
    [/TD]
    [TD]Diễn giải
    [/TD]
    [TD]Tài khoản đối ứng
    [/TD]
    [TD]Đơn giá
    [/TD]
    [TD="colspan: 2"]Nhập
    [/TD]
    [TD="colspan: 2"]Xuất
    [/TD]
    [TD="colspan: 2"]Tồn
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Số hiệu
    [/TD]
    [TD]Ngày
    [/TD]
    [TD]SL
    [/TD]
    [TD]TT
    [/TD]
    [TD]SL
    [/TD]
    [TD]TT
    [/TD]
    [TD]SL
    [/TD]
    [TD]TT
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]Tồn đầu tháng
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]6.272.727
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]21
    [/TD]
    [TD]131.727.267
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]PN3
    [/TD]
    [TD]01/3
    [/TD]
    [TD]Nhập kho dây chuyền đính pha lê tiệp
    [/TD]
    [TD]331
    [/TD]
    [TD]6.272.727
    [/TD]
    [TD]25
    [/TD]
    [TD]156.818.175
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]46
    [/TD]
    [TD]288.545.442
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]PX3
    [/TD]
    [TD]02/3
    [/TD]
    [TD]Xuất bán công ty Thăng Long
    [/TD]
    [TD]112
    [/TD]
    [TD]6.272.727
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]5
    [/TD]
    [TD]31.363.635
    [/TD]
    [TD]41
    [/TD]
    [TD]257.181.807
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] .
    [/TD]
    [TD] .
    [/TD]
    [TD] .
    [/TD]
    [TD] .
    [/TD]
    [TD] .
    [/TD]
    [TD] .
    [/TD]
    [TD] .
    [/TD]
    [TD] .
    [/TD]
    [TD] .
    [/TD]
    [TD] .
    [/TD]
    [TD] .
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]PX40
    [/TD]
    [TD]02/3
    [/TD]
    [TD]Xuất bán cho doanh nghiệp Ngọc Thanh
    [/TD]
    [TD]112
    [/TD]
    [TD]6.272.727
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]6
    [/TD]
    [TD]37.636.362
    [/TD]
    [TD]35
    [/TD]
    [TD]219.545.445
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]PX8
    [/TD]
    [TD]06/3
    [/TD]
    [TD]Xuất bán khách lẻ
    [/TD]
    [TD]111
    [/TD]
    [TD]6.272.727
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]12.545.454
    [/TD]
    [TD]33
    [/TD]
    [TD]206.999.991
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]PX9
    [/TD]
    [TD]9/3
    [/TD]
    [TD]Xuất khách bán lẻ
    [/TD]
    [TD]111
    [/TD]
    [TD]6.272.727
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]10
    [/TD]
    [TD]62.727.270
    [/TD]
    [TD]23
    [/TD]
    [TD]144.272.721
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]PX18
    [/TD]
    [TD]15/3
    [/TD]
    [TD]Xuất bán cho cty Cường Đạt
    [/TD]
    [TD]131
    [/TD]
    [TD]6.272.727
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]10
    [/TD]
    [TD]62.727.270
    [/TD]
    [TD]13
    [/TD]
    [TD]81.545.451
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]PX21
    [/TD]
    [TD]21/3
    [/TD]
    [TD]Xuất bán cho cty Thảo Nguyễn
    [/TD]
    [TD]131
    [/TD]
    [TD]6.272.727
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]12
    [/TD]
    [TD]75.272.724
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]6.272.727
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]Tổng
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]25
    [/TD]
    [TD]156.818.175
    [/TD]
    [TD]45
    [/TD]
    [TD]282.272.715
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]Tồn cuối tháng
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]6.272.727
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]










    Dựa vào hóa đơn, phiếu nhập kho và phiếu xuất kho trong tháng kế toán vào bảng tổng hợp nhập xuất tồn cụ thể như sau:
    Bảng 10:
    Đơn vị: Công ty CP Khoa Học Kỹ Thuật Phương Bắc
    Địa chỉ: Ngõ Xóm Trung - Đội 1- Xã Tả Thanh Oai - Thanh Trì - Hà Nội

    Bảng tổng hợp NHẬP - XUẤT - TỒN
    Tháng 03 năm 2013

    [TABLE="width: 996"]
    [TR]
    [TD]Stt
    [/TD]
    [TD]Mã hàng
    [/TD]
    [TD]ĐVT
    [/TD]
    [TD]Tên nhãn hiệu, quy cách sản phẩm, hàng hóa
    [/TD]
    [TD="colspan: 2"]Tồn đầu kỳ
    [/TD]
    [TD="colspan: 2"]Nhập trong kỳ
    [/TD]
    [TD="colspan: 2"]Xuất trong kỳ
    [/TD]
    [TD="colspan: 2"]Tồn cuối kỳ
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]SL
    [/TD]
    [TD]TT
    [/TD]
    [TD]SL
    [/TD]
    [TD]TT
    [/TD]
    [TD]SL
    [/TD]
    [TD]TT
    [/TD]
    [TD]SL
    [/TD]
    [TD]TT
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]DC
    [/TD]
    [TD]Chiếc
    [/TD]
    [TD]Dây chuyền đính pha lê Tiệp
    [/TD]
    [TD]21
    [/TD]
    [TD]131.727.267
    [/TD]
    [TD]25
    [/TD]
    [TD]156.818.175
    [/TD]
    [TD]45
    [/TD]
    [TD]282.272.715
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]6.272.727
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]KT1
    [/TD]
    [TD]Chiếc
    [/TD]
    [TD]Kẹp đờmi cườm thủy tinh
    [/TD]
    [TD]29
    [/TD]
    [TD]167.620.000
    [/TD]
    [TD]43
    [/TD]
    [TD]248.540.000
    [/TD]
    [TD]53
    [/TD]
    [TD]306.340.000
    [/TD]
    [TD]19
    [/TD]
    [TD]109.820.000
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]KT2
    [/TD]
    [TD]Chiếc
    [/TD]
    [TD]Kẹp đờ mi 3 đá epoxy pha lê
    [/TD]
    [TD]30
    [/TD]
    [TD]183.000.000
    [/TD]
    [TD]50
    [/TD]
    [TD]305.000.000
    [/TD]
    [TD]51
    [/TD]
    [TD]311.100.000
    [/TD]
    [TD]29
    [/TD]
    [TD]176.900.000
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4
    [/TD]
    [TD]KT3
    [/TD]
    [TD]Chiếc
    [/TD]
    [TD]Cài pháp cườm nơ da xanh rêu
    [/TD]
    [TD]1000
    [/TD]
    [TD]20.000.000
    [/TD]
    [TD]100
    [/TD]
    [TD]2.000.000
    [/TD]
    [TD]600
    [/TD]
    [TD]12.000.000
    [/TD]
    [TD]500
    [/TD]
    [TD]10.000.000
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]5
    [/TD]
    [TD]H1
    [/TD]
    [TD]Chiếc
    [/TD]
    [TD]Hoa tai 3 lá đá pha lê tiệp trắng
    [/TD]
    [TD]90
    [/TD]
    [TD]2.250.000
    [/TD]
    [TD]500
    [/TD]
    [TD]12.500.000
    [/TD]
    [TD]550
    [/TD]
    [TD]13.750.000
    [/TD]
    [TD]40
    [/TD]
    [TD]1.000.000
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]6
    [/TD]
    [TD]H2
    [/TD]
    [TD]Chiếc
    [/TD]
    [TD]Hoa tai trái tim pha lê tiêp đen
    [/TD]
    [TD]150
    [/TD]
    [TD]4.200.000
    [/TD]
    [TD]3000
    [/TD]
    [TD]84.000.000
    [/TD]
    [TD]2900
    [/TD]
    [TD]81.200.000
    [/TD]
    [TD]250
    [/TD]
    [TD]7.000.000
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]7
    [/TD]
    [TD]L1
    [/TD]
    [TD]Chiếc
    [/TD]
    [TD]Lắc kim loại mạ vàng hoa đá Ý
    [/TD]
    [TD]750
    [/TD]
    [TD]24.000.000
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]500
    [/TD]
    [TD]16.000.000
    [/TD]
    [TD]250
    [/TD]
    [TD]8.000.000
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]8
    [/TD]
    [TD]L2
    [/TD]
    [TD]Chiếc
    [/TD]
    [TD]Vòng đá thủy tinh ngoc trai
    [/TD]
    [TD]100
    [/TD]
    [TD]10.000.000
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]60
    [/TD]
    [TD]6.000.000
    [/TD]
    [TD]40
    [/TD]
    [TD]4.000.000
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]9
    [/TD]
    [TD]L3
    [/TD]
    [TD]Chiếc
    [/TD]
    [TD]Lắc 3 vòng ngọc trai cườm nơ
    [/TD]
    [TD]200
    [/TD]
    [TD]33.000.000
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]100
    [/TD]
    [TD]16.500.000
    [/TD]
    [TD]100
    [/TD]
    [TD]16.500.000
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]10
    [/TD]
    [TD]L4
    [/TD]
    [TD]Chiếc
    [/TD]
    [TD]Vòng tay kẽm pha lê tiệp đá vuông trong
    [/TD]
    [TD]25
    [/TD]
    [TD]7.750.000
    [/TD]
    [TD]10
    [/TD]
    [TD]3.100.000
    [/TD]
    [TD]15
    [/TD]
    [TD]4.650.000
    [/TD]
    [TD]20
    [/TD]
    [TD]6.200.000
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]11
    [/TD]
    [TD]K1
    [/TD]
    [TD]Chiếc
    [/TD]
    [TD]Kính tròng hở gọng mảnh đính bướm
    [/TD]
    [TD]34
    [/TD]
    [TD]850.000
    [/TD]
    [TD]100
    [/TD]
    [TD]2.500.000
    [/TD]
    [TD]120
    [/TD]
    [TD]3.000.000
    [/TD]
    [TD]14
    [/TD]
    [TD]350.000
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]12
    [/TD]
    [TD]K2
    [/TD]
    [TD]Chiếc
    [/TD]
    [TD]Kính nâu gọng khắc hạt đồng
    [/TD]
    [TD]100
    [/TD]
    [TD]5.500.000
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]60
    [/TD]
    [TD]3.300.000
    [/TD]
    [TD]40
    [/TD]
    [TD]2.200.000
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]13
    [/TD]
    [TD]K3
    [/TD]
    [TD]Chiếc
    [/TD]
    [TD]Túi xách da
    [/TD]
    [TD]50
    [/TD]
    [TD]1.500.000
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]35
    [/TD]
    [TD]1.050.000
    [/TD]
    [TD]15
    [/TD]
    [TD]450.000
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]TỔNG
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]591.397.267
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]814.458.175
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]1.057.617.715
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]348.692.727
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]


    2.3.2 Phương pháp xác định giá vốn hàng bán


    [TABLE="align: left"]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 3"][TABLE="width: 100%"]
    [TR]
    [TD]Trị giá vốn hàng đã bán

    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    [/TD]
    [TD="colspan: 3"][/TD]
    [TD][TABLE="width: 100%"]
    [TR]
    [TD]Trị giá vốn hàng xuất đã bán

    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    [/TD]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 3, align: left"][​IMG][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][TABLE="width: 100%"]
    [TR]
    [TD]=

    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 3"][/TD]
    [TD="colspan: 7, align: left"][​IMG][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 2"][TABLE="width: 100%"]
    [TR]
    [TD]Chi phí thu mua phân bổ cho số hàng hóa tiêu thụ

    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 2"][TABLE="width: 100%"]
    [TR]
    [TD]Trị giá mua hàng hóa đã tiêu thụ

    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]












    [TABLE]
    [TR]
    [TD][TABLE="width: 100%"]
    [TR]
    [TD]Trị giá mua của số hàng hiện còn cuối kỳ

    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]






    Hiện nay, Công ty không tiến hành bước phân bổ chi phí mua hàng vào giá vốn tiêu thụ trong kỳ, Tất cả, các chi phí mua hàng phát sinh cho hàng nhập vào đều được cho hết vào tài khoản 156 (Hàng hóa) để đơn giản trong công tác kế toán và phù hợp với mô hình của Công ty


    Chứng từ sử dụng: Căn cứ vào hóa đơn bán hàng (Hóa đơn GTGT), phiếu xuất kho, kế toán tính ra trị giá vốn của hàng xuất bán theo phương pháp bình quân gia quyền.

    Tài khoản kế toán sử dụng: Để phản ánh giá vốn hàng hóa bán ra Văn phòng Công ty sử dụng TK 632 “Giá vốn hàng bán”, TK này cuối kỳ không có số dư. TK này được mở chi tiết đến từng phòng kinh doanh và phương án kinh doanh.
    Bảng 9: Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ.
    Đơn vị: Công ty CP Khoa Học Kỹ Thuật Phương Bắc
    Địa chỉ: Ngõ Xóm Trung - Đội 1- Xã Tả Thanh Oai - Thanh Trì - Hà Nội

    Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ ( sản phẩm, hàng hóa)
    Năm 2013
    Tài khoản 156 Tên kho: Kho 02 – Trang sức
    Tên hàng hóa: Dây chuyền đính pha lê tiệp
    [TABLE]
    [TR]
    [TD="colspan: 2"]Chứng từ
    [/TD]
    [TD]Diễn giải
    [/TD]
    [TD]Tài khoản đối ứng
    [/TD]
    [TD]Đơn giá
    [/TD]
    [TD="colspan: 2"]Nhập
    [/TD]
    [TD="colspan: 2"]Xuất
    [/TD]
    [TD="colspan: 2"]Tồn
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Số hiệu
    [/TD]
    [TD]Ngày
    [/TD]
    [TD]SL
    [/TD]
    [TD]TT
    [/TD]
    [TD]SL
    [/TD]
    [TD]TT
    [/TD]
    [TD]SL
    [/TD]
    [TD]TT
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]Tồn đầu tháng
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]6.272.727
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]21
    [/TD]
    [TD]131.727.267
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]PN3
    [/TD]
    [TD]01/3
    [/TD]
    [TD]Nhập kho dây chuyền đính pha lê tiệp
    [/TD]
    [TD]331
    [/TD]
    [TD]6.272.727
    [/TD]
    [TD]25
    [/TD]
    [TD]156.818.175
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]46
    [/TD]
    [TD]288.545.442
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]PX3
    [/TD]
    [TD]02/3
    [/TD]
    [TD]Xuất bán công ty Thăng Long
    [/TD]
    [TD]112
    [/TD]
    [TD]6.272.727
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]5
    [/TD]
    [TD]31.363.635
    [/TD]
    [TD]41
    [/TD]
    [TD]257.181.807
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] .
    [/TD]
    [TD] .
    [/TD]
    [TD] .
    [/TD]
    [TD] .
    [/TD]
    [TD] .
    [/TD]
    [TD] .
    [/TD]
    [TD] .
    [/TD]
    [TD] .
    [/TD]
    [TD] .
    [/TD]
    [TD] .
    [/TD]
    [TD] .
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]PX40
    [/TD]
    [TD]02/3
    [/TD]
    [TD]Xuất bán cho doanh nghiệp Ngọc Thanh
    [/TD]
    [TD]112
    [/TD]
    [TD]6.272.727
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]6
    [/TD]
    [TD]37.636.362
    [/TD]
    [TD]35
    [/TD]
    [TD]219.545.445
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]PX8
    [/TD]
    [TD]06/3
    [/TD]
    [TD]Xuất bán khách lẻ
    [/TD]
    [TD]111
    [/TD]
    [TD]6.272.727
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]12.545.454
    [/TD]
    [TD]33
    [/TD]
    [TD]206.999.991
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]PX9
    [/TD]
    [TD]9/3
    [/TD]
    [TD]Xuất khách bán lẻ
    [/TD]
    [TD]111
    [/TD]
    [TD]6.272.727
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]10
    [/TD]
    [TD]62.727.270
    [/TD]
    [TD]23
    [/TD]
    [TD]144.272.721
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]PX18
    [/TD]
    [TD]15/3
    [/TD]
    [TD]Xuất bán cho cty Cường Đạt
    [/TD]
    [TD]131
    [/TD]
    [TD]6.272.727
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]10
    [/TD]
    [TD]62.727.270
    [/TD]
    [TD]13
    [/TD]
    [TD]81.545.451
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]PX21
    [/TD]
    [TD]21/3
    [/TD]
    [TD]Xuất bán cho cty Thảo Nguyễn
    [/TD]
    [TD]131
    [/TD]
    [TD]6.272.727
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]12
    [/TD]
    [TD]75.272.724
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]6.272.727
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]Tổng
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]25
    [/TD]
    [TD]156.818.175
    [/TD]
    [TD]45
    [/TD]
    [TD]282.272.715
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]Tồn cuối tháng
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]6.272.727
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]










    Dựa vào hóa đơn, phiếu nhập kho và phiếu xuất kho trong tháng kế toán vào bảng tổng hợp nhập xuất tồn cụ thể như sau:
    Bảng 10:
    Đơn vị: Công ty CP Khoa Học Kỹ Thuật Phương Bắc
    Địa chỉ: Ngõ Xóm Trung - Đội 1- Xã Tả Thanh Oai - Thanh Trì - Hà Nội

    Bảng tổng hợp NHẬP - XUẤT - TỒN
    Tháng 03 năm 2013

    [TABLE="width: 996"]
    [TR]
    [TD]Stt
    [/TD]
    [TD]Mã hàng
    [/TD]
    [TD]ĐVT
    [/TD]
    [TD]Tên nhãn hiệu, quy cách sản phẩm, hàng hóa
    [/TD]
    [TD="colspan: 2"]Tồn đầu kỳ
    [/TD]
    [TD="colspan: 2"]Nhập trong kỳ
    [/TD]
    [TD="colspan: 2"]Xuất trong kỳ
    [/TD]
    [TD="colspan: 2"]Tồn cuối kỳ
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]SL
    [/TD]
    [TD]TT
    [/TD]
    [TD]SL
    [/TD]
    [TD]TT
    [/TD]
    [TD]SL
    [/TD]
    [TD]TT
    [/TD]
    [TD]SL
    [/TD]
    [TD]TT
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]DC
    [/TD]
    [TD]Chiếc
    [/TD]
    [TD]Dây chuyền đính pha lê Tiệp
    [/TD]
    [TD]21
    [/TD]
    [TD]131.727.267
    [/TD]
    [TD]25
    [/TD]
    [TD]156.818.175
    [/TD]
    [TD]45
    [/TD]
    [TD]282.272.715
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]6.272.727
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]KT1
    [/TD]
    [TD]Chiếc
    [/TD]
    [TD]Kẹp đờmi cườm thủy tinh
    [/TD]
    [TD]29
    [/TD]
    [TD]167.620.000
    [/TD]
    [TD]43
    [/TD]
    [TD]248.540.000
    [/TD]
    [TD]53
    [/TD]
    [TD]306.340.000
    [/TD]
    [TD]19
    [/TD]
    [TD]109.820.000
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]KT2
    [/TD]
    [TD]Chiếc
    [/TD]
    [TD]Kẹp đờ mi 3 đá epoxy pha lê
    [/TD]
    [TD]30
    [/TD]
    [TD]183.000.000
    [/TD]
    [TD]50
    [/TD]
    [TD]305.000.000
    [/TD]
    [TD]51
    [/TD]
    [TD]311.100.000
    [/TD]
    [TD]29
    [/TD]
    [TD]176.900.000
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4
    [/TD]
    [TD]KT3
    [/TD]
    [TD]Chiếc
    [/TD]
    [TD]Cài pháp cườm nơ da xanh rêu
    [/TD]
    [TD]1000
    [/TD]
    [TD]20.000.000
    [/TD]
    [TD]100
    [/TD]
    [TD]2.000.000
    [/TD]
    [TD]600
    [/TD]
    [TD]12.000.000
    [/TD]
    [TD]500
    [/TD]
    [TD]10.000.000
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]5
    [/TD]
    [TD]H1
    [/TD]
    [TD]Chiếc
    [/TD]
    [TD]Hoa tai 3 lá đá pha lê tiệp trắng
    [/TD]
    [TD]90
    [/TD]
    [TD]2.250.000
    [/TD]
    [TD]500
    [/TD]
    [TD]12.500.000
    [/TD]
    [TD]550
    [/TD]
    [TD]13.750.000
    [/TD]
    [TD]40
    [/TD]
    [TD]1.000.000
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]6
    [/TD]
    [TD]H2
    [/TD]
    [TD]Chiếc
    [/TD]
    [TD]Hoa tai trái tim pha lê tiêp đen
    [/TD]
    [TD]150
    [/TD]
    [TD]4.200.000
    [/TD]
    [TD]3000
    [/TD]
    [TD]84.000.000
    [/TD]
    [TD]2900
    [/TD]
    [TD]81.200.000
    [/TD]
    [TD]250
    [/TD]
    [TD]7.000.000
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]7
    [/TD]
    [TD]L1
    [/TD]
    [TD]Chiếc
    [/TD]
    [TD]Lắc kim loại mạ vàng hoa đá Ý
    [/TD]
    [TD]750
    [/TD]
    [TD]24.000.000
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]500
    [/TD]
    [TD]16.000.000
    [/TD]
    [TD]250
    [/TD]
    [TD]8.000.000
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]8
    [/TD]
    [TD]L2
    [/TD]
    [TD]Chiếc
    [/TD]
    [TD]Vòng đá thủy tinh ngoc trai
    [/TD]
    [TD]100
    [/TD]
    [TD]10.000.000
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]60
    [/TD]
    [TD]6.000.000
    [/TD]
    [TD]40
    [/TD]
    [TD]4.000.000
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]9
    [/TD]
    [TD]L3
    [/TD]
    [TD]Chiếc
    [/TD]
    [TD]Lắc 3 vòng ngọc trai cườm nơ
    [/TD]
    [TD]200
    [/TD]
    [TD]33.000.000
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]100
    [/TD]
    [TD]16.500.000
    [/TD]
    [TD]100
    [/TD]
    [TD]16.500.000
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]10
    [/TD]
    [TD]L4
    [/TD]
    [TD]Chiếc
    [/TD]
    [TD]Vòng tay kẽm pha lê tiệp đá vuông trong
    [/TD]
    [TD]25
    [/TD]
    [TD]7.750.000
    [/TD]
    [TD]10
    [/TD]
    [TD]3.100.000
    [/TD]
    [TD]15
    [/TD]
    [TD]4.650.000
    [/TD]
    [TD]20
    [/TD]
    [TD]6.200.000
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]11
    [/TD]
    [TD]K1
    [/TD]
    [TD]Chiếc
    [/TD]
    [TD]Kính tròng hở gọng mảnh đính bướm
    [/TD]
    [TD]34
    [/TD]
    [TD]850.000
    [/TD]
    [TD]100
    [/TD]
    [TD]2.500.000
    [/TD]
    [TD]120
    [/TD]
    [TD]3.000.000
    [/TD]
    [TD]14
    [/TD]
    [TD]350.000
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]12
    [/TD]
    [TD]K2
    [/TD]
    [TD]Chiếc
    [/TD]
    [TD]Kính nâu gọng khắc hạt đồng
    [/TD]
    [TD]100
    [/TD]
    [TD]5.500.000
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]60
    [/TD]
    [TD]3.300.000
    [/TD]
    [TD]40
    [/TD]
    [TD]2.200.000
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]13
    [/TD]
    [TD]K3
    [/TD]
    [TD]Chiếc
    [/TD]
    [TD]Túi xách da
    [/TD]
    [TD]50
    [/TD]
    [TD]1.500.000
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]35
    [/TD]
    [TD]1.050.000
    [/TD]
    [TD]15
    [/TD]
    [TD]450.000
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]TỔNG
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]591.397.267
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]814.458.175
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]1.057.617.715
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]348.692.727
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]


    2.3.2 Phương pháp xác định giá vốn hàng bán


    [TABLE="align: left"]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 3"][TABLE="width: 100%"]
    [TR]
    [TD]Trị giá vốn hàng đã bán

    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    [/TD]
    [TD="colspan: 3"][/TD]
    [TD][TABLE="width: 100%"]
    [TR]
    [TD]Trị giá vốn hàng xuất đã bán

    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    [/TD]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 3, align: left"][​IMG][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][TABLE="width: 100%"]
    [TR]
    [TD]=

    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 3"][/TD]
    [TD="colspan: 7, align: left"][​IMG][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 2"][TABLE="width: 100%"]
    [TR]
    [TD]Chi phí thu mua phân bổ cho số hàng hóa tiêu thụ

    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 2"][TABLE="width: 100%"]
    [TR]
    [TD]Trị giá mua hàng hóa đã tiêu thụ

    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]












    [TABLE]
    [TR]
    [TD][TABLE="width: 100%"]
    [TR]
    [TD]Trị giá mua của số hàng hiện còn cuối kỳ

    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]






    Hiện nay, Công ty không tiến hành bước phân bổ chi phí mua hàng vào giá vốn tiêu thụ trong kỳ, Tất cả, các chi phí mua hàng phát sinh cho hàng nhập vào đều được cho hết vào tài khoản 156 (Hàng hóa) để đơn giản trong công tác kế toán và phù hợp với mô hình của Công ty


    Chứng từ sử dụng: Căn cứ vào hóa đơn bán hàng (Hóa đơn GTGT), phiếu xuất kho, kế toán tính ra trị giá vốn của hàng xuất bán theo phương pháp bình quân gia quyền.

    Tài khoản kế toán sử dụng: Để phản ánh giá vốn hàng hóa bán ra Văn phòng Công ty sử dụng TK 632 “Giá vốn hàng bán”, TK này cuối kỳ không có số dư. TK này được mở chi tiết đến từng phòng kinh doanh và phương án kinh doanh.
    Bảng 9: Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ.
    Đơn vị: Công ty CP Khoa Học Kỹ Thuật Phương Bắc
    Địa chỉ: Ngõ Xóm Trung - Đội 1- Xã Tả Thanh Oai - Thanh Trì - Hà Nội

    Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ ( sản phẩm, hàng hóa)
    Năm 2013
    Tài khoản 156 Tên kho: Kho 02 – Trang sức
    Tên hàng hóa: Dây chuyền đính pha lê tiệp
    [TABLE]
    [TR]
    [TD="colspan: 2"]Chứng từ
    [/TD]
    [TD]Diễn giải
    [/TD]
    [TD]Tài khoản đối ứng
    [/TD]
    [TD]Đơn giá
    [/TD]
    [TD="colspan: 2"]Nhập
    [/TD]
    [TD="colspan: 2"]Xuất
    [/TD]
    [TD="colspan: 2"]Tồn
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Số hiệu
    [/TD]
    [TD]Ngày
    [/TD]
    [TD]SL
    [/TD]
    [TD]TT
    [/TD]
    [TD]SL
    [/TD]
    [TD]TT
    [/TD]
    [TD]SL
    [/TD]
    [TD]TT
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]Tồn đầu tháng
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]6.272.727
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]21
    [/TD]
    [TD]131.727.267
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]PN3
    [/TD]
    [TD]01/3
    [/TD]
    [TD]Nhập kho dây chuyền đính pha lê tiệp
    [/TD]
    [TD]331
    [/TD]
    [TD]6.272.727
    [/TD]
    [TD]25
    [/TD]
    [TD]156.818.175
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]46
    [/TD]
    [TD]288.545.442
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]PX3
    [/TD]
    [TD]02/3
    [/TD]
    [TD]Xuất bán công ty Thăng Long
    [/TD]
    [TD]112
    [/TD]
    [TD]6.272.727
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]5
    [/TD]
    [TD]31.363.635
    [/TD]
    [TD]41
    [/TD]
    [TD]257.181.807
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] .
    [/TD]
    [TD] .
    [/TD]
    [TD] .
    [/TD]
    [TD] .
    [/TD]
    [TD] .
    [/TD]
    [TD] .
    [/TD]
    [TD] .
    [/TD]
    [TD] .
    [/TD]
    [TD] .
    [/TD]
    [TD] .
    [/TD]
    [TD] .
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]PX40
    [/TD]
    [TD]02/3
    [/TD]
    [TD]Xuất bán cho doanh nghiệp Ngọc Thanh
    [/TD]
    [TD]112
    [/TD]
    [TD]6.272.727
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]6
    [/TD]
    [TD]37.636.362
    [/TD]
    [TD]35
    [/TD]
    [TD]219.545.445
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]PX8
    [/TD]
    [TD]06/3
    [/TD]
    [TD]Xuất bán khách lẻ
    [/TD]
    [TD]111
    [/TD]
    [TD]6.272.727
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]12.545.454
    [/TD]
    [TD]33
    [/TD]
    [TD]206.999.991
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]PX9
    [/TD]
    [TD]9/3
    [/TD]
    [TD]Xuất khách bán lẻ
    [/TD]
    [TD]111
    [/TD]
    [TD]6.272.727
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]10
    [/TD]
    [TD]62.727.270
    [/TD]
    [TD]23
    [/TD]
    [TD]144.272.721
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]PX18
    [/TD]
    [TD]15/3
    [/TD]
    [TD]Xuất bán cho cty Cường Đạt
    [/TD]
    [TD]131
    [/TD]
    [TD]6.272.727
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]10
    [/TD]
    [TD]62.727.270
    [/TD]
    [TD]13
    [/TD]
    [TD]81.545.451
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]PX21
    [/TD]
    [TD]21/3
    [/TD]
    [TD]Xuất bán cho cty Thảo Nguyễn
    [/TD]
    [TD]131
    [/TD]
    [TD]6.272.727
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]12
    [/TD]
    [TD]75.272.724
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]6.272.727
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]Tổng
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]25
    [/TD]
    [TD]156.818.175
    [/TD]
    [TD]45
    [/TD]
    [TD]282.272.715
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]Tồn cuối tháng
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]6.272.727
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]










    Dựa vào hóa đơn, phiếu nhập kho và phiếu xuất kho trong tháng kế toán vào bảng tổng hợp nhập xuất tồn cụ thể như sau:
    Bảng 10:
    Đơn vị: Công ty CP Khoa Học Kỹ Thuật Phương Bắc
    Địa chỉ: Ngõ Xóm Trung - Đội 1- Xã Tả Thanh Oai - Thanh Trì - Hà Nội

    Bảng tổng hợp NHẬP - XUẤT - TỒN
    Tháng 03 năm 2013

    [TABLE="width: 996"]
    [TR]
    [TD]Stt
    [/TD]
    [TD]Mã hàng
    [/TD]
    [TD]ĐVT
    [/TD]
    [TD]Tên nhãn hiệu, quy cách sản phẩm, hàng hóa
    [/TD]
    [TD="colspan: 2"]Tồn đầu kỳ
    [/TD]
    [TD="colspan: 2"]Nhập trong kỳ
    [/TD]
    [TD="colspan: 2"]Xuất trong kỳ
    [/TD]
    [TD="colspan: 2"]Tồn cuối kỳ
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]SL
    [/TD]
    [TD]TT
    [/TD]
    [TD]SL
    [/TD]
    [TD]TT
    [/TD]
    [TD]SL
    [/TD]
    [TD]TT
    [/TD]
    [TD]SL
    [/TD]
    [TD]TT
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]DC
    [/TD]
    [TD]Chiếc
    [/TD]
    [TD]Dây chuyền đính pha lê Tiệp
    [/TD]
    [TD]21
    [/TD]
    [TD]131.727.267
    [/TD]
    [TD]25
    [/TD]
    [TD]156.818.175
    [/TD]
    [TD]45
    [/TD]
    [TD]282.272.715
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]6.272.727
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]KT1
    [/TD]
    [TD]Chiếc
    [/TD]
    [TD]Kẹp đờmi cườm thủy tinh
    [/TD]
    [TD]29
    [/TD]
    [TD]167.620.000
    [/TD]
    [TD]43
    [/TD]
    [TD]248.540.000
    [/TD]
    [TD]53
    [/TD]
    [TD]306.340.000
    [/TD]
    [TD]19
    [/TD]
    [TD]109.820.000
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]KT2
    [/TD]
    [TD]Chiếc
    [/TD]
    [TD]Kẹp đờ mi 3 đá epoxy pha lê
    [/TD]
    [TD]30
    [/TD]
    [TD]183.000.000
    [/TD]
    [TD]50
    [/TD]
    [TD]305.000.000
    [/TD]
    [TD]51
    [/TD]
    [TD]311.100.000
    [/TD]
    [TD]29
    [/TD]
    [TD]176.900.000
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4
    [/TD]
    [TD]KT3
    [/TD]
    [TD]Chiếc
    [/TD]
    [TD]Cài pháp cườm nơ da xanh rêu
    [/TD]
    [TD]1000
    [/TD]
    [TD]20.000.000
    [/TD]
    [TD]100
    [/TD]
    [TD]2.000.000
    [/TD]
    [TD]600
    [/TD]
    [TD]12.000.000
    [/TD]
    [TD]500
    [/TD]
    [TD]10.000.000
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]5
    [/TD]
    [TD]H1
    [/TD]
    [TD]Chiếc
    [/TD]
    [TD]Hoa tai 3 lá đá pha lê tiệp trắng
    [/TD]
    [TD]90
    [/TD]
    [TD]2.250.000
    [/TD]
    [TD]500
    [/TD]
    [TD]12.500.000
    [/TD]
    [TD]550
    [/TD]
    [TD]13.750.000
    [/TD]
    [TD]40
    [/TD]
    [TD]1.000.000
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]6
    [/TD]
    [TD]H2
    [/TD]
    [TD]Chiếc
    [/TD]
    [TD]Hoa tai trái tim pha lê tiêp đen
    [/TD]
    [TD]150
    [/TD]
    [TD]4.200.000
    [/TD]
    [TD]3000
    [/TD]
    [TD]84.000.000
    [/TD]
    [TD]2900
    [/TD]
    [TD]81.200.000
    [/TD]
    [TD]250
    [/TD]
    [TD]7.000.000
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]7
    [/TD]
    [TD]L1
    [/TD]
    [TD]Chiếc
    [/TD]
    [TD]Lắc kim loại mạ vàng hoa đá Ý
    [/TD]
    [TD]750
    [/TD]
    [TD]24.000.000
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]500
    [/TD]
    [TD]16.000.000
    [/TD]
    [TD]250
    [/TD]
    [TD]8.000.000
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]8
    [/TD]
    [TD]L2
    [/TD]
    [TD]Chiếc
    [/TD]
    [TD]Vòng đá thủy tinh ngoc trai
    [/TD]
    [TD]100
    [/TD]
    [TD]10.000.000
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]60
    [/TD]
    [TD]6.000.000
    [/TD]
    [TD]40
    [/TD]
    [TD]4.000.000
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]9
    [/TD]
    [TD]L3
    [/TD]
    [TD]Chiếc
    [/TD]
    [TD]Lắc 3 vòng ngọc trai cườm nơ
    [/TD]
    [TD]200
    [/TD]
    [TD]33.000.000
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]100
    [/TD]
    [TD]16.500.000
    [/TD]
    [TD]100
    [/TD]
    [TD]16.500.000
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]10
    [/TD]
    [TD]L4
    [/TD]
    [TD]Chiếc
    [/TD]
    [TD]Vòng tay kẽm pha lê tiệp đá vuông trong
    [/TD]
    [TD]25
    [/TD]
    [TD]7.750.000
    [/TD]
    [TD]10
    [/TD]
    [TD]3.100.000
    [/TD]
    [TD]15
    [/TD]
    [TD]4.650.000
    [/TD]
    [TD]20
    [/TD]
    [TD]6.200.000
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]11
    [/TD]
    [TD]K1
    [/TD]
    [TD]Chiếc
    [/TD]
    [TD]Kính tròng hở gọng mảnh đính bướm
    [/TD]
    [TD]34
    [/TD]
    [TD]850.000
    [/TD]
    [TD]100
    [/TD]
    [TD]2.500.000
    [/TD]
    [TD]120
    [/TD]
    [TD]3.000.000
    [/TD]
    [TD]14
    [/TD]
    [TD]350.000
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]12
    [/TD]
    [TD]K2
    [/TD]
    [TD]Chiếc
    [/TD]
    [TD]Kính nâu gọng khắc hạt đồng
    [/TD]
    [TD]100
    [/TD]
    [TD]5.500.000
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]60
    [/TD]
    [TD]3.300.000
    [/TD]
    [TD]40
    [/TD]
    [TD]2.200.000
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]13
    [/TD]
    [TD]K3
    [/TD]
    [TD]Chiếc
    [/TD]
    [TD]Túi xách da
    [/TD]
    [TD]50
    [/TD]
    [TD]1.500.000
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]35
    [/TD]
    [TD]1.050.000
    [/TD]
    [TD]15
    [/TD]
    [TD]450.000
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]TỔNG
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]591.397.267
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]814.458.175
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]1.057.617.715
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]348.692.727
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]


    2.3.2 Phương pháp xác định giá vốn hàng bán


    [TABLE="align: left"]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 3"][TABLE="width: 100%"]
    [TR]
    [TD]Trị giá vốn hàng đã bán

    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    [/TD]
    [TD="colspan: 3"][/TD]
    [TD][TABLE="width: 100%"]
    [TR]
    [TD]Trị giá vốn hàng xuất đã bán

    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    [/TD]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 3, align: left"][​IMG][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][TABLE="width: 100%"]
    [TR]
    [TD]=

    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 3"][/TD]
    [TD="colspan: 7, align: left"][​IMG][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 2"][TABLE="width: 100%"]
    [TR]
    [TD]Chi phí thu mua phân bổ cho số hàng hóa tiêu thụ

    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 2"][TABLE="width: 100%"]
    [TR]
    [TD]Trị giá mua hàng hóa đã tiêu thụ

    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]












    [TABLE]
    [TR]
    [TD][TABLE="width: 100%"]
    [TR]
    [TD]Trị giá mua của số hàng hiện còn cuối kỳ

    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]






    Hiện nay, Công ty không tiến hành bước phân bổ chi phí mua hàng vào giá vốn tiêu thụ trong kỳ, Tất cả, các chi phí mua hàng phát sinh cho hàng nhập vào đều được cho hết vào tài khoản 156 (Hàng hóa) để đơn giản trong công tác kế toán và phù hợp với mô hình của Công ty
    Chứng từ sử dụng: Căn cứ vào hóa đơn bán hàng (Hóa đơn GTGT), phiếu xuất kho, kế toán tính ra trị giá vốn của hàng xuất bán theo phương pháp bình quân gia quyền.
    Tài khoản kế toán sử dụng: Để phản ánh giá vốn hàng hóa bán ra Văn phòng Công ty sử dụng TK 632 “Giá vốn hàng bán”, TK này cuối kỳ không có số dư. TK này được mở chi tiết đến từng phòng kinh doanh và phương án kinh doanh.
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...