Tiến Sĩ Tình trạng dinh dưỡng chu phẫu và kết quả sớm sau mổ các bệnh gan mật tụy

Thảo luận trong 'THẠC SĨ - TIẾN SĨ' bắt đầu bởi Phí Lan Dương, 24/10/15.

  1. Phí Lan Dương

    Phí Lan Dương New Member
    Thành viên vàng

    Bài viết:
    18,524
    Được thích:
    18
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC
    Trang
    TRANG PHỤ BÌA
    LỜI CAM ĐOAN .
    DANH MỤC THUẬT NGỮ VÀ CHỮ VIẾT TẮT .
    DANH MỤC CÁC BẢNG
    DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ .
    DANH MỤC CÁC HÌNH .
    ĐẶT VẤN ĐỀ . 1
    CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU . - 5 -
    1.1 Tình hình nghiên cứu về dinh dưỡng trên bệnh nhân nằm viện - 5 -
    1.2 Đại cương về suy dinh dưỡng - 8 -
    1.3 Dinh dưỡng và kết quả điều trị - 14 -
    1.4 Các phương pháp đánh giá dinh dưỡng lâm sàng . - 17 -
    1.5 Đánh giá tổng thể chủ quan (SGA: subjective global assessment) . - 28 -
    1.6 Đánh giá kết quả sớm sau mổ - 33 -
    CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU . - 37 -
    2.1 Thiết kế nghiên cứu - 37 -
    2.2 Đối tượng, thời gian và địa điểm nghiên cứu - 37 -
    2.3 Cỡ mẫu . - 37 -
    2.4 Tiêu chuẩn chọn bệnh và tiêu chuẩn loại trừ . - 37 -
    2.5 Phương tiện - 38 -
    2.6 Quy trình nghiên cứu - 39 -
    2.7 Phương pháp tiến hành . - 40 -
    2.8 Thu thập số liệu - 40 -
    2.9 Xử lý số liệu . - 41 - 2.10 Phân tích số liệu - 41 -
    2.11 Vấn đề y đức . - 42 -
    CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU . - 43 -
    3.1 Các đặc điểm lâm sàng . - 43 -
    3.2 Các biến cận lâm sàng - 48 -
    3.3 Phân loại tình trạng dinh dưỡng - 48 -
    3.4 Kết quả sau mổ . - 52 -
    3.5 Liên quan giữa SGA và các biến khác - 55 -
    3.6 Liên quan giữa SGA và kết quả sau mổ - 62 -
    3.7 So sánh một số kết quả trước và sau mổ khác . - 64 -
    CHƯƠNG 4: BÀN LUẬN . - 69 -
    4.1 Đặc điểm lâm sàng của mẫu nghiên cứu - 69 -
    4.2 Phân loại tình trạng dinh dưỡng theo SGA - 72 -
    4.3 Liên quan giữa phân loại SGA và một số đặc điểm lâm sàng - 74 -
    4.4 Xét nghiệm cận lâm sàng . - 76 -
    4.5 Kết quả sau mổ và SGA - 79 -
    4.6 Các xét nghiệm sau mổ - 88 -
    KẾT LUẬN - 90 -
    1. Đặc điểm dinh dưỡng trước mổ . - 90 -
    2. Một số đặc điểm dinh dưỡng sau mổ . - 91 -
    3. Các kết quả sau mổ và SGA - 91 -
    TÀI LIỆU THAM KHẢO .
    BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU
    DANH SÁCH BỆNH NHÂN

    DANH MỤC THUẬT NGỮ VÀ CHỮ VIẾT TẮT

    ANAES : . Agence Nationale d’Accréditation et d’Évaluation en Santé
    Alb: .Albumin
    BIA: . Bioelectrical Impedance Analysis
    BMI: Body Mass Index
    CRP: . C – Reactive Protein
    DD: . Dinh dưỡng
    cs: . cộng sự
    IL: interleukin
    KTC 95%: Khoảng tin cậy 95%
    MAC hay MAMC: . Mid-Arm Circumference/ Mid-Arm Muscle
    Circumference
    MNA: Mini Nutritional Assessment
    NRC: . Nutritional Risk Classification
    NRS: . Nutritional Risk Score
    OMC: . Ống mật chủ
    PAB: Prealbumin
    SDD: . Suy dinh dưỡng
    SGA : Subjective Global Assessment
    STM: . Sỏi túi mật
    TSF: . Triceps Skinfold
    TH: . Trường hợp
    TPHCM: . Thành phố Hồ Chí Minh


    DANH MỤC CÁC BẢNG
    Trang
    Bảng 1: Tỷ lệ suy dinh dưỡng trên bệnh nhân nằm viện năm 2000 đến nay 7
    Bảng 2: Phương pháp tầm soát nguy cơ suy dinh dưỡng (NRS) 18
    Bảng 3: Đánh giá dinh dưỡng tổng thể chủ quan (SGA) 30
    Bảng 4: Thang điểm đánh giá SGA . 31
    Bảng 5: Một số đặc điểm lâm sàng 43
    Bảng 6: So sánh cân nặng 6 tháng trước và khi vào viện . 44
    Bảng 7: Tỷ lệ phân bố dân tộc . 45
    Bảng 8: Tỷ lệ phân bố nghề nghiệp . 46
    Bảng 9: Tỷ lệ các loại bệnh . 46
    Bảng 10: Tỷ lệ các loại phẫu thuật . 47
    Bảng 11: Kết quả cận lâm sàng . 48
    Bảng 12: Phân loại dinh dưỡng theo BMI . 49
    Bảng 13: Phân loại dinh dưỡng theo albumin trước mổ . 50
    Bảng 14: Phân loại dinh dưỡng theo prealbumin trước mổ 51
    Bảng 15: Tình trạng cân nặng khi ra viện 52
    Bảng 16: Tỷ lệ tử vong trong lúc nằm viện sau mổ 54
    Bảng 17: Một số kết quả sau mổ 54
    Bảng 18: So sánh liên quan giữa SGA và giới . 55
    Bảng 19: So sánh liên quan giữa SGA và các nhóm tuổi . 56
    Bảng 20: So sánh liên quan giữa các nhóm BMI và SGA 57
    Bảng 21: Liên quan giữa SGA và các loại bệnh . 58
    Bảng 22: Liên quan giữa phân nhóm albumin và SGA 59
    Bảng 23: Liên quan giữa phân nhóm prealbumin và SGA . 60 Bảng 24: Liên quan giữa SGA và giá trị trung bình albumin, prealbumin trước
    mổ . 61
    Bảng 26: Liên quan giữa SDD và xì rò 62
    Bảng 27: Liên quan giữa SDD và nhiễm trùng vết mổ 63
    Bảng 28: Liên quan giữa SDD và các biến chứng khác . 64
    Bảng 29: So sánh prealbumin trước và sau mổ 64
    Bảng 30: So sánh trị số CRP sau mổ giữa hai nhóm phẫu thuật . 65
    Bảng 31: So sánh cân nặng trước mổ và khi ra viện 66
    Bảng 32: BMI trước mổ và khi ra viện 66
    Bảng 33: So sánh thời gian bắt đầu cho ăn và các nhóm phẫu thuật 66
    Bảng 34: So sánh thời gian cho ăn sau mổ với phân loại SDD 67
    Bảng 35: Tỷ lệ các phân nhóm SGA 73
    Bảng 36: Số đo kết hợp (RR/OR) tình trạng suy dinh dưỡng và biến chứng 83
     
Đang tải...