Chuyên Đề Tính toán xác suất chuyển hạng của một số doanh nghiệp được xếp hạng tại Trung tâm Thông tin tín dụn

Thảo luận trong 'Chưa Phân Loại' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC
    LỜI MỞ ĐẦU 1
    CHƯƠNG I. NHỮNG NỘI DUNG CƠ BẢN VỀ XẾP HẠNG TÍN DỤNG . 5
    I. Giới thiệu chung về xếp hạng tín dụng . 5
    1.Khái niệm xếp hạng tín dụng 5
    2. Mục đích của xếp hạng tín dụng : 6
    3. Nhiệm vụ chủ yếu của xếp hạng tín dụng 7
    4. Lịch sử hình thành và phát triển của hệ thống xếp hạng tín dụng trên thế giới 8
    5. Phân loại xếp hạng tín dụng 10
    5.1.Căn cứ vào đối tượng xếp hạng 11
    5.2.Căn cứ vào phương pháp xếp hạng . 12
    6. Sự cần thiết của hệ thống xếp hạng tín dụng 13
    6.1.Xét trên góc độ vĩ mô . 14
    6.1.1.Vai trò đối với toàn bộ nền kinh tế . 14
    6.1.2. Vai trò đối với thị trường tiền tệ . 15
    6.1.3. Vai trò đối với thị trường vốn 15
    6.1.4.Vai trò đối với cơ quan quản lí nhà nước về tài chính – tiền tệ 16
    6.2.Xét trên góc độ vi mô . 16
    6.2.1.Đối với các doanh nghiệp 17
    6.2.2. Đối với các nhà đầu tư . 18
    7. Các tổ chức xếp hạng tín dụng . 20
    7.1. Trên thế giới 20
    7.2.Tại Việt Nam . 22
    8. Các kí hiệu, biểu tượng được sử dụng trong xếp hạng tín dụng 24
    II. Các phương pháp cơ bản được sử dụng để xếp hạng tín dụng 27
    1.Phương pháp truyền thống ( còn gọi là phương pháp chuyên gia ) 27
    2.Phương pháp xây dựng thang điểm 28
    2.1.Chấm điểm tín dụng dựa trên các chỉ tiêu chung, chỉ tiêu tài chình và phi tài chính 28
    2.1.1. Các chỉ tiêu tài chính 29
    2.1.2. Các chỉ tiêu phi tài chính 33
    2.1.3. Các chỉ tiêu chung 35
    2.2. Chấm điểm tín dụng dựa trên độ biến động (rủi ro) tài sản của doanh nghiệp . 36
    III. Nghiên cứu phương pháp đánh giá, cho điểm và xếp loại các doanh nghiệp đang được thực hiện tại Trung tâm Thông tin tín dụng – Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (CIC) . 38
    1. Giới thiệu những công việc đang thực hiện tại CIC 38
    1.1. Phân tích các chỉ tiêu tài chính 38
    1.2.Phân loại doanh nghiệp theo quy mô và theo ngành 39
    1.2.1. Phân loại doanh nghiệp theo quy mô . 39
    1.2.2. Phân loại doanh nghiệp theo ngành: 40
    1.3.Phân tích xếp hạng tín dụng: 43
    2. Quy trình xếp hạng tín dụng: . 44
    3. Cấu trúc bảng báo cáo xếp hạng doanh nghiệp: 44
    CHƯƠNG II. CƠ SỞ LÍ LUẬN: MÔ HÌNH CREDITMETRICS VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN XÁC SUẤT CHUYỂN HẠNG DỰA TRÊN MÔ HÌNH NÀY . 45
    I.Tìm hiểu chung về CreditMetrics 46
    1. Khái niệm 46
    2. Phân biệt CreditMetrics với RiskMetrics . 47
    II. Mô hình CreditMetrics 48
    1. Các giả thiết của mô hình . 49
    2. Các đầu vào cần thiết của mô hình 50
    3. Phần phân tích . 50
    3.1. Xác định đặc trưng cơ bản của mỗi món cho vay trong danh mục cho vay của ngân hàng đối với các doanh nghiệp 51
    3.2.Xác định bảng lãi suất thoả thuận trước mà ngân hàng đặt ra đối với các khoản cho vay nói chung ứng với các kì hạn và hạng tín dụng khác nhau của con nợ 51
    3.3. Xác định ma trận chuyển hạng tín dụng: . 52
    3.4. Xác định kì vọng và phương sai của từng món vay cụ thể của doanh nghiệp (con nợ) ở cuối kì xem xét 53
    3.5. Xác định kì vọng và phương sai của danh mục cho vay của ngân hàng 54
    3.6. Tương quan giữa các món vay 55
    3.7. Tính toán xác suất chuyển hạng chung của một cặp nợ bất kì 57
    4.Phần mô phỏng Monte Carlo: . 60
    III. Ưu, nhược điểm của mô hình 61
    1. Ưu điểm . 61
    2. Nhược điểm 62
    CHƯƠNG III. ÁP DỤNG MÔ HÌNH CREDITMETRICS VÀO TÍNH TOÁN XÁC SUẤT CHUYỂN HẠNG CỦA MỘT SỐ DOANH NGHIỆP VIỆT NAM 63
    I. Dữ liệu đầu vào . 64
    II. Phần phân tích 65
    1. Xác định đặc trưng cơ bản của danh mục cho vay của ngân hàng 70
    2.Bảng lãi suất thoả thuận trước mà ngân hàng đặt ra đối với các khoản cho vay nói chung ứng vói các kì hạn và hạng tín dụng khác nhau . 66
    3. Xác định ma trận chuyển hạng tín dụng 67
    3.1. Xây dựng ma trận chuyển hạng tín dụng cho ngành nông, lâm, ngư nghiệp . 68
    3.2. Ma trận chuyển hạng tín dụng của các doanh nghiệp ngành công nghiệp 73
    3.3. Ma trận chuyển hạng tín dụng của các doanh nghiệp ngành xây dựng 76
    3.4. Ma trận chuyển hạng tín dụng của các doanh nghiệp ngành thương mại- dịch vụ . 76
    4. Xác định kì vọng và phương sai của từng món cho vay cụ thể 77
    4.1. Xét khoản cho vay 1 . 77
    4.2. Xét khoản cho vay 2 . 79
    4.3. Xét khoản cho vay 3 . 80
    4.4.Xét món cho vay 4 . 81
    5. Tính tương quan của các biến loga- chuẩn hóa của các tài sản . 82
    5.1. Tính toán tác động của các yếu tố ngành tới các doanh nghiệp vay nợ 83
    5.2. Tính toán tương quan giữa các chỉ số ngành 84
    5.3.Xác định các biến loga- chuẩn hóa của tài sản của từng doanh nghiệp 84
    6. Tính toán các xác suất chuyển hạng chung của từng cặp nợ (cặp doanh nghiệp vay nợ ngân hàng): . 86
    6.1. Xác định các giới hạn chuyển hạng tín dụng: 86
    6.1.1. Đối với doanh nghiệp A . 86
    6.1.2. Đối với doanh nghiệp B . 87
    6.1.3. Đối với doanh nghiệp C . 88
    6.1.4. Đối với doanh nghiệp D . 89
    6.2. Xác định hàm phân phối xác suất đồng thời của cặp biến loga-chuẩn hóa (Ri , Rj) cho từng cặp tài sản của từng cặp doanh nghiệp tương ứng: . 90
    6.3. Tính xác suất chuyển hạng chung của 1 cặp doanh nghiệp vay nợ: 90
    6.3.1. Xét cặp doanh nghiệp A và doanh nghiệp B: . 90
    6.3.2. Xét cặp doanh nghiệp A và C: 92
    6.3.3. Xét cặp doanh nghiệp A và D 93
    6.3.4. Xét cặp doanh nghiệp B và C 93
    6.3.5. Xét cặp doanh nghiệp B và D: . 94
    6.3.6. Xét cặp doanh nghiệp C và D: . 94
    CHƯƠNG IV. THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG QUẢN TRỊ RỦI RO Ở VIỆT NAM ĐÁNH GIÁ VÀ KHUYẾN NGHỊ 96
    I. Tình hình hoạt động quản trị rủi ro ở Việt Nam 96
    1.Thực trạng quản lí rủi ro nói chung trong các tổ chức tín dụng ngân hàng Việt Nam: . 96
    2.Thực trạng hoạt động đánh giá, xếp hạng rủi ro tín dụng tại Việt Nam: 97
    II.Đánh giá và khuyến nghị 102
    1. Đánh giá: . 102
    2. Khuyến nghị: . 106
    2.1. Kiến nghị đối với các cơ quan quản lí Nhà nước để khởi động và thúc đẩy quá trình áp dụng các mô hình đánh giá rủi ro tín dụng nói chung và mô hình CreditMetrics nói riêng: . 107
    2.2. Kiến nghị với các ngân hàng thương mại: 109
    KẾT LUẬN 112



    DANH MỤC SƠ ĐỒ BẢNG BIỂU
    BẢNG 1.1.KÍ HIỆU SẮP XẾP HẠNG TÍN DỤNG SỬ DỤNG CHO NỢ DÀI HẠN 25
    BẢNG 1.2. KÍ HIỆU XẾP HẠNG TÍN DỤNG SỬ DỤNG CHO NỢ NGẮN HẠN . 26
    BẢNG 1.3. BẢNG KÍ HIỆU XẾP HẠNG TÍN DỤNG DOANH NGHIỆP TẠI VIỆT NAM 27
    BẢNG 1.4. BẢNG CHẤM ĐIỂM CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ QUY MÔ DOANH NGHIỆP 39
    BẢNG 1.5. BẢNG MÔ TẢ ĐIỂM QUY MÔ DOANH NGHIỆP THEO QUY ƯỚC CỦA CIC 40
    BẢNG 1.6. HƯỚNG DẪN PHÂN LOẠI DOANH NGHIỆP THEO NGÀNH KINH TẾ 41
    BẢNG 2.1. MÔ TẢ DANH MỤC CHO VAY CỦA MỘT NGÂN HÀNG 51
    BẢNG 2.2. BẢNG LÃI SUẤT THOẢ THUẬN ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN VAY 52
    BẢNG 3.1. MÔ TẢ CÁC MÓN VAY NGÂN HÀNG CỦA TỪNG DOANH NGHIỆP 65
    BẢNG 3.2. CÁC LÃI SUẤT CHO VAY THOả THUẬN TRƯỚC CỦA NGÂN HÀNG ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN VAY NÓI CHUNG 67
    BẢNG 3.3. BẢNG KÊ SỐ DOANH NGHIỆP TRONG TỪNG HẠNG TÍN DỤNG NĂM 2001 68
    BẢNG 3.4. BẢNG KÊ SỐ DOANH NGHIỆP TRONG TỪNG HẠNG TÍN DỤNG NĂM 2002 69
    BẢNG 3.5. BẢNG TẦN SUẤT CHUYỂN HẠNG TÍN DỤNG CỦA CÁC DOANH NGHIỆP NGÀNH NÔNG,LÂM NGƯ NGHIỆP GIỮA 2 NĂM 2001 VÀ 2002 . 70
    BẢNG 3.6. BẢNG TẦN SUẤT CHUYỂN HẠNG TÍN DỤNG CỦA CÁC DOANH NGHIỆP NGÀNH NÔNG,LÂM NGƯ NGHIỆP GIỮA 2 NĂM 2002 VÀ 2003 . 71
    BẢNG 3.7. BẢNG TẦN SUẤT CHUYỂN HẠNG TÍN DỤNG CỦA CÁC DOANH NGHIỆP NGÀNH NÔNG,LÂM, NGƯ NGHIỆP GIỮA 2 NĂM 2003 VÀ 2004 71
    BẢNG 3.8. BẢNG TẦN SUẤT CHUYỂN HẠNG TÍN DỤNG CỦA CÁC DOANH NGHIỆP NGÀNH NÔNG, LÂM, NGƯ NGHIỆP GIỮA 2 NĂM 2004 VÀ 2005 . 72
    BẢNG 3.9. MA TRẬN CHUYỂN HẠNG TÍN DỤNG CỦA CÁC DOANH NGHIỆP THUỘC NGÀNH NÔNG, LÂM, NGƯ NGHIỆP . 72
    BẢNG 3.10. BẢNG TẦN SUẤT CHUYỂN HẠNG TÍN DỤNG TỪ NĂM CỦA CÁC DOANH NGHIỆP THUỘC NGÀNH CÔNG NGHIỆP GIỮA 2 NĂM 2001 VÀ 2002 . 73
    BẢNG 3.11. BẢNG TẦN SUẤT CHUYỂN HẠNG TÍN DỤNG CỦA CÁC DOANH NGHIỆP THUỘC NGÀNH CÔNG NGHIỆP GIỮA 2 NĂM 2002 VÀ 2003 . 74
    BẢNG 3.12. BẢNG TẦN SUẤT CHUYỂN HẠNG TÍN DỤNG CỦA CÁC DOANH NGHIỆP THUỘC NGÀNH CÔNG NGHIỆP GIỮA 2 NĂM 2003 VÀ 2004 74
    BẢNG 3.13. BẢNG TẦN SUẤT CHUYỂN HẠNG TÍN DỤNG CỦA CÁC DOANH NGHIỆP THUỘC NGÀNH CÔNG NGHIỆP GIỮA 2 NĂM 2004 VÀ 2005 75
    BẢNG 3.14. MA TRẬN CHUYỂN HẠNG TÍN DỤNG CỦA CÁC DOANH NGHIỆP NGÀNH CÔNG NGHIỆP 75
    BẢNG 3.15. MA TRẬN CHUYỂN HẠNG TÍN DỤNG CỦA CÁC DOANH NGHIỆP NGÀNH XÂY DỰNG . 76
    BẢNG 3.16. MA TRẬN CHUYỂN HẠNG TÍN DỤNG CỦA CÁC DOANH NGHIỆPNGÀNH THƯƠNG MẠI- DỊCH VỤ 77
    BẢNG 3.21 : TÁC ĐỘNG CỦA CÁC YẾU TỐ NGÀNH TỚI MỖI DOANH NGHIỆP 83
    BẢNG 3.22 :BẢNG HỆ SỐ TƯƠNG QUAN GIỮA CÁC CHỈ SỐ NGÀNH 84
    BẢNG 3.23. BẢNG XÁC SUẤT CHUYỂN HẠNG CHUNG CỦA CẶP DOANH NGHIỆP A VÀ B . 91
    BẢNG 3.24. BẢNG XÁC SUẤT CHUYỂN HẠNG CHUNG CỦA 2 DOANH NGHIỆP A VÀ C. 92
    BẢNG 3.25.BẢNG XÁC SUẤT CHUYỂN HẠNG CHUNG CỦA 2 DOANH NGHIỆP A VÀ D 93
    BẢNG 3 26. BẢNG XÁC SUẤT CHUYỂN HẠNG CHUNG CỦA 2 DOANH NGHIỆP B VÀ C 93
    BẢNG 3.27. BẢNG XÁC SUẤT CHUYỂN HẠNG CHUNG CỦA 2 DOANH NGHIỆP B VÀ D 94
    BẢNG 3.28. BẢNG XÁC SUẤT CHUYỂN HẠNG CHUNG CỦA 2 DOANH nghiệp C VÀ D . 94
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...