Luận Văn TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI TRẠI CHĂN NUÔI KHỈ, CÔNG SUẤT 450M3/ngày đêm

Thảo luận trong 'Sinh Học' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    TÊN ĐỀ TÀI : Luận Văn TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI TRẠI CHĂN NUÔI KHỈ, CÔNG SUẤT 450M3/ngày đêm


    MỤC LỤC

    LỜI CẢM ƠN
    MỤC LỤC
    DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
    DANH MỤC BẢNG

    DANH MỤC HÌNH

    CHƯƠNG 1: CƠ SỞ THIẾT KẾ

    1.1. Cơ s pháp lí ca d án
    1.1.2. Nước thải chăn nuôi khỉ
    1.1.3. Nước thải sinh hoạt
    1.2. Lưu lượng nước thải
    1.3. Tính chất nước thải trước xử lý
    1.4. Quy chuẩn áp dụng đối với nguồn thải
    1.4.1. Các quy chuẩn VIỆT NAM
    1.4.2. Bảng số liệu tiêu chuẩn
    1.5. Mô tả nguồn tiếp nhận sông Đồng Nai

    CHƯƠNG 2: ĐỀ XUẤT CÔNG NGHỆ

    2.1. Mô tả công nghệ
    2.1.1. Xử lý sơ bộ
    2.1.2. Xử lý bậc 2
    2.1.3. Xử lý bùn
    2.2. Sơ đồ công nghệ
    2.3. Thuyết minh công nghệ
    2.3.1. Bể thu gom
    2.3.2. Thiết bị tách rác
    2.3.3. Bể điều hòa
    2.3.4. Bể sinh học thiếu khí ANOXIC
    2.3.5. Bể sinh học hiếu khí AROTANK
    2.3.6. Bể lắng 2 ( bể lắng li tâm )
    2.3.7. Bể khử trùng
    2.3.8. Bể chứa bùn
    2.3.9. Bể nén bùn
    2.3.10. Máy ép bùn
    2.4. Tiêu chí thiết kế công nghệ hệ thống xử lý
    2.5. Các hạng mục xây dựng cơ bản
    2.5.1. Bể thu gom
    2.5.2. Bể điều hòa
    2.5.3. Bể sinh học thiếu khí ANOXIC
    2.5.4. Bể sinh học hiếu khí AEROTANK
    2.5.5. Bể lắng 2
    2.5.6. Bể khử trùng
    2.5.7. Bể tách bùn
    2.5.8. Bể nén bùn
    2.5.9. Nhà điều hành
    2.6. Thiết bị công nghệ
    2.6.1. Bơm nước thải dạng bơm chìm cho bể thu gom
    2.6.2. Bơm nước thải dạng bơm chìm cho bể điều hòa
    2.6.3. Bơm khuấy trộn dạng bơm chìm cho bể điều hòa
    2.6.4. Bơm nước thải tuần hoàn cho bể sinh học hiếu khí
    2.6.5. Bơm bùn thải dạng bơm thả chìm cho bể tách bùn
    2.6.6. Bơm định lượng hoa chất
    2.6.7. Máy thổi khí
    2.6.8. Máy ép bùn
    2.6.9. Đĩa phân phối khí
    2.6.10. Ống phân phối trung tâm
    2.6.11. Máng thu nước và chắn bọt (cho bể lắng đứng)
    2.6.12. Hệ thống đường ống công nghệ
    2.6.13. Hệ thống điện,tủ điện điều khiển

    CHƯƠNG 3 : KINH PHÍ THỰC HIỆN VÀ VẬN HÀNH

    3.1. Kinh phí đầu tư hệ thống xử lý nước thải trại chăn nuôi khỉ công suất 450m3/ngày.đêm
    3.1.1. Chi phí các hạng mục xây dựng
    3.1.2. Chi phí các thiết bị công nghệ
    3.2. Chi phí vận hành
    3.2.1. Chi phí hóa chất
    3.2.1.1. Hóa chất khử trùng
    3.2.1.2. Hóa chất trợ lắng máy ép bùn
    3.2.2. Chi phí điện năng
    3.2.3.Chi phí nhân công
    3.2.4. Chi phí đầu tư xây dựng hệ thống
    3.2.4.1. Chi phí đầu tư xây dựng cho 1m3 nước thải ( tính cho 5 năm )
    3.2.4.2. Chi phí bảo trì và thay thế thiết bị hệ thống xử lý (tính cho 5 năm)
    3.2.5. Chi phí đầu tư cho 1m3 nước thải đã tính chi phí khấu hao
    3.2.6. Chi phí vận hành cho 1m3 nước thải chỉ tính chi phí điện,hóa chất và nhân công

    CHƯƠNG 4 : NGHIỆM THU, BẢO HÀNH VÀ ĐÁNH GIÁ CÁC TÁC ĐỘNG ĐẾN MÔI TRƯỜNG

    4.1. Nghiệm thu và bảo hành
    4.1.1. Chuyển giao công nghệ
    4.1.2. Hướng dẫn vận hành
    4.1.3. Nghiệm thu và cấp phép
    4.1.4. Thời gian thực hiện dự án
    4.1.5. Kế hoạch xây lắp và vận hành
    4.1.6. Bảo hành
    4.2. Đánh giá các tác động đến môi trường
    4.2.1. Từ môi trường
    4.2.1.1. Trong quá trình xây dựng dự án
    4.2.1.1.1. Đánh giá tác động môi trường
    4.2.1.1.2. Ô nhiễm do khí thải
    4.2.1.1.3. Ô nhiễm do bụi
    4.2.1.1.4. Ô nhiễm do tiếng ồn
    4.2.1.1.5. Ô nhiễm do nước mưa chảy tràn
    4.2.1.1.6. Ô nhiễm do nước thải sinh hoạt
    4.2.1.1.7. Ô nhiễm do chất thải rắn
    4.2.2. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường
    4.2.2.1. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm do bụi,khí thải.
    4.2.2.2. Biện pháp giảm thiểu do tiếng ồn
    4.2.2.3. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm do nước mưa chảy tràn và phòng chống ngập úng
    4.2.2.4. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm do nước thải sinh hoạt
    4.2.2.5. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm do chất thải rắn
    4.2.2.6. Chất thải nguy hại
    4.2.2.7. Chất thải rắn sinh hoạt
    4.2.3. Trong quá trình xử lý nước thải
    4.2.3.1. Đánh giá tác động môi trường
    4.2.3.1.1. Ô nhiễm do khí biogas
    4.2.3.1.2. Ô nhiễm do mùi hôi
    4.2.3.1.3. Ô nhiễm do tiếng ồn
    4.2.3.1.4. Ô nhiễm do nước mưa chảy tràn
    4.2.3.1.5. Ô nhiễm do nước thải sinh hoạt
    4.2.3.1.6. Ô nhiễm do chất thải rắn
    4.2.4. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường
    4.2.4.1. Khống chế ô nhiễm do khí biogas , mùi hôi
    4.2.4.2. Khống chế ô nhiễm khí thải từ quá trình đốt dầu DO,vận hành máy phát điện dự phòng
    4.2.4.3. Khống chế ô nhiễm do tiếng ồn
    4.2.4.4. Khống chế ô nhiễm do nước mưa chảy tràn và phòng chống ngập úng
    4.2.4.5. Khống chế ô nhiễm do nước thải sinh hoạt
    4.2.4.6. Khống chế ô nhiễm do chất thải rắn
    4.3. An toàn vệ sinh lao động
    4.3.1. Trong quá trình xây dựng dự án
    4.3.2. Trong quá trình xử lý nước thải
    4.4. Phòng chống cháy nổ
    4.4.1. Trong quá trình xây dựng dự án
    4.4.2. Trong quá trình xử lý nước thải

    CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

    5.1. Kết luận
    5.2. Kiến nghị

    TÀI LIỆU THAM KHO

    PHỤ LỤC

     
Đang tải...