Đồ Án Tính toán thiết kế hệ thống xử lý khói thải bên ngoài

Thảo luận trong 'Môi Trường' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Đề tài: Tính toán thiết kế hệ thống xử lý khói thải bên ngoài

    Đồ án MTKK và XLKT GVHD: PGS-TS: Nguyễn Quỳnh Hương - 1 ---------------------------- L£ ANH TUÊN 49 dt MSSV: 6269 49-------------- TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG XLKT BÊN NGOÀI CHƯƠNG 1: TÍNH TOÁN NỒNG ĐỘ VÀ TẢI LƯỢNG CÁC CHẤT ĐỘC HẠI CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH XỬ LÍ CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN KHUẾCH TÁN CHẤT Ô NHIỄM Đồ án MTKK và XLKT GVHD: PGS-TS: Nguyễn Quỳnh Hương - 2 ---------------------------- L£ ANH TUÊN 49 dt MSSV: 6269 49-------------- CHƯƠNG 1 TÍNH TOÁN NỒNG ĐỘ VÀ TẢI LƯỢNG CÁC CHẤT Ô NHIỄM I.1. SỐ LIỆU BAN ĐẦU I.1.1. Nhiệm vụ Tính toán dự báo và thiết kế hệ thống xử lý ô nhiễm môi trường không khí từ lò đốt dầu của nhà máy thép: GIA SÀNG I.1.2. Số liệu ban đầu 1) Địa điểm xây dựng : Hà Nội 2) Hướng mặt chính của nhà máy : hướng Nam 3) Các thông số khí hậu Bảng 1-1: Các thông số khí hậu của môi trường xung quanh Mùa Hè Mùa Đông H TB t 0 C H TB  % H tt d g/m 3 H TB v m/s Hướng gió D TB t 0 C DTB % D tt d g/m 3 D TB v m/s Hướng gió 28,8 Th.7 83 22 3,2 ĐN 16,6 Th.1 80 10 3,5 ĐB 4) Thông số nguồn thải Đồ án MTKK và XLKT GVHD: PGS-TS: Nguyễn Quỳnh Hương - 3 ---------------------------- L£ ANH TUÊN 49 dt MSSV: 6269 49-------------- a) Nhiên liệu sử dụng : Lò đốt dầu với mục đích tạo ra nhiệt nung nóng chảy dung dịch kẽm để mạ ống thép, lò đốt xây dựng ngay bên dưới bể mạ kẽm, khí thải được thu lại theo đường ống dẫn ra ngoài để xử lí trước khi ra khỏi ống khói. Bảng 1-2: Thành phần nhiên liệu đốt bột than Thành Loại phần nhiên liệu Cp (%) Op (%) Hp (%) Np (%) Sp (%) Wp (%) Ap (%) Số lượng B(kg/h) 2 Lò điện 61,4 2,63 1,93 0,34 0,7 7 26 1890 Lò nung phôi 61,4 2,63 1,93 0,34 0,7 7 26 2567 b) Công suất nhà máy : + Năng suất phôi: 650.000 tấn/năm c) Đặc tính của nguồn thải. Bảng 1-3: Đặc tính nguồn thải TT Loại nguồn thải Số lượng nguồn thải Chiều cao (m) Đường kính miệng ống khói (m) Nhiệt độ khói thải ( 0 C) Lưu lượng khói thải 1 Lò điện 2 50 4,0 90 2 Lò nung 1 48 1,8 120 Đồ án MTKK và XLKT GVHD: PGS-TS: Nguyễn Quỳnh Hương - 4 ---------------------------- L£ ANH TUÊN 49 dt MSSV: 6269 49-------------- 1.2. TÍNH TOÁN THỂ TÍCH KHÓI THẢI Nhiệt trị tính theo công thức 12.7-[7] như sau: QP=81.Cp + 246.Hp - 26.(Op - Sp) - 6.Wp = 81.61,4 + 246.1,93 - 26.(2,63 – 0,7) – 6.7 = 5356 (Kcal/kgNL) -Lò điện: Lượng nhiên liệu tiêu hao của 2 lò điện : 2 45 / 21 / 1890( / )B T h kg T kg h    -Lò nung: Nhiên liệu sử dụng: Qsd=275’000 (kcal/kgNL) Nhiệt lượng cần cung cấp trong 1 h: 6275000 / 50 / 13,75 10 ( / )ph thQ Q Q kcal T T h kcal h      Lượng nhiên liệu tiêu thụ trong 1h: 6 /13,75 10 2567( / ) 5356 / n p kcal hQ B kg h Q kcal kgnl     Khi đốt cháy nhiên liệu, các phản ứng oxihoa- khử (hay gọi là phản ứng cháy), tạo ra các sản phẩm cháy. Đó hầu hết là các chất khí độc hại đối với con người, do vậy trước khi thải ra môi trường xung quanh, nếu nồng độ chất độc hại lớn hơn tiêu chuẩn thải cho phép bắt buộc phải xử lí. Tính toán sản phẩm cháy ở điều kiện tiêu chuẩn dựa vào bảng 12-1 [7] trong cả 2 mùa như sau: I.1.3. 1.2.1. Tính toán cho mùa hè 1.2.1.1Tính cho lò điện: Bảng 1-4: Sản phẩm cháy tính cho mùa hè Đồ án MTKK và XLKT GVHD: PGS-TS: Nguyễn Quỳnh Hương - 5 ---------------------------- L£ ANH TUÊN 49 dt MSSV: 6269 49-------------- TT Đại lượng tính Công thức tính toán Kết quả (m 3chuẩn/ kgNL) 01 Lượng không khí khô lý thuyết V0=0,089Cp+0,264 Hp-0,0333(Op- Sp) =0,089.61,4+0,264.1,93-0,0333.(2,63-0,7) 5,91 02 Lượng không khí ẩm lý thuyết d =20 g/kg Va= ( 1 + 0,0016d )V0 = ( 1 + 0,0016.22 ) .5,91 6,12 03 Lượng không khí ẩm thực tế (α =1,4) VT = α .Va = 1,4.6,12 8,568 04 Lượng SO2 trong sản phẩm cháy V 2SO = 0,683.10 -2 .Sp = 0,683.10 -2 .0,7 4,78.10 -3 05 Lượng CO trong SPC (η =0,01 V CO = 1,865.10 -2 . η.Cp =1,865.10 -2 .0,01.61,4 1,145.10 -2 06 Lượng CO2 trong SPC (η =0,01 ) V 2CO = 1,865.10 -2 .(1- η).Cp =1,865.10 -2 .(1-0,01).61,4 1,13 07 Lượng hơi nước trong SPC V O2H =0,111.Hp+0,0124.Wp+0,0016.d.Vt = =0,111.1,93+0,0124.7+0,0016.22.8,568 0,6 08 Lượng N2 trong sản phẩm cháy V 2N = 0,8.10 -2 .Np+0,79. VT = = 0,8.10 -2 .0,34+0,79.8,568 6,77 Đồ án MTKK và XLKT GVHD: PGS-TS: Nguyễn Quỳnh Hương - 6 ---------------------------- L£ ANH TUÊN 49 dt MSSV: 6269 49-------------- 09 Lượng O2 trong SPC V 2O = 0,21.( α-1 )Va = 0,21.( 1,4 – 1 ).6,12 0,514 10 a) Lượng NOx trong sản phẩm cháy (Xem như NO2) MNO2= 3,953.10 -8 .(B.QP) 1,18 = 3,953.10 -8 .(1890.5356) 1,18 7,3 b) Quy đổi ra m3 tiêu chuẩn/kgnl ρNO2=2,054kg/m 3 V 2NO = 2 2 7,3 . 1890.2,054 NO NO M B   1,88.10 -3 c) Lượng N2 tham gia vào phản ứng của NO2 V 2N = 0,5 .V 2NO = 0,5.1,88.10 -3 0,94.10 -3 d) Lượng O2 tham gia vào phản ứng của NO2 V 2O = V 2NO 1,88.10 -3 11 Tổng lượng sản phẩm cháy ở đktc VSPC = V 2SO + V CO + V 2CO + V O2H + V 2N +V 2O +V 2NO - V 2N ( 2NO )-V 22 (NOO ) 9,034 Vậy thể tích sản phẩm cháy của lò đốt trong mùa hè là: VSPC = 9,034 m 3/h. Lưu lượng khói thải ứng với khi đốt cháy nhiên liệu Bột than được xác định phụ thuộc vào nhiệt độ của khói thải và được tính toán trong điều kiện thực tế theo công thức sau đây : 273 )t273( . 3600 B.V L SPCT   Do 2 lò điện nên (273 ) 9,034 1890 (273 90) 3600.2 273 3600 2 273 H SPC T V B t L         = 3,15( m 3 /s) Đồ án MTKK và XLKT GVHD: PGS-TS: Nguyễn Quỳnh Hương - 7 ---------------------------- L£ ANH TUÊN 49 dt MSSV: 6269 49-------------- 1.2.1.2 .Tính cho lò nung phôi Bảng 1-5: Sản phẩm cháy tính cho mùa hè TT Đại lượng tính Công thức tính toán Kết quả (m 3chuẩn/ kgNL) 01 Lượng không khí khô lý thuyết V0=0,089Cp+0,264 Hp-0,0333(Op- Sp) =0,089.61,4+0,264.1,93-0,0333.(2,63-0,7) 5,91 02 Lượng không khí ẩm lý thuyết d =20 g/kg Va= ( 1 + 0,0016d )V0 = ( 1 + 0,0016.22 ) .5,91 6,12 03 Lượng không khí ẩm thực tế (α =1,4) VT = α .Va = 1,4.6,12 8,568 04 Lượng SO2 trong sản phẩm cháy V 2SO = 0,683.10 -2 .Sp = 0,683.10 -2 .0,7 4,78.10 -3 05 Lượng CO trong SPC (η =0,01) V CO = 1,865.10 -2. η.Cp =1,865.10 -2 .0,01.61,4 1,145.10 -2 06 Lượng CO2 trong SPC (η =0,01 ) V 2CO = 1,865.10 -2 .(1- η).Cp =1,865.10 -2 .(1-0,01).61,4 1,13 07 Lượng hơi nước trong SPC V O2H =0,111.Hp+0,0124.Wp+0,0016.d.Vt = =0,111.1,93+0,0124.7+0,0016.22.8,568 0,6 Đồ án MTKK và XLKT GVHD: PGS-TS: Nguyễn Quỳnh Hương - 8 ---------------------------- L£ ANH TUÊN 49 dt MSSV: 6269 49-------------- 08 Lượng N2 trong sản phẩm cháy V 2N = 0,8.10 -2 .Np+0,79. VT = = 0,8.10 -2 .0,34+0,79.8,568 6,77 09 Lượng O2 trong SPC V 2O = 0,21.( α-1 )Va = 0,21.( 1,4 – 1 ).6,12 0,514 10 a) Lượng NOx trong sản phẩm cháy (Xem như NO2) MNO2= 3,953.10 -8 .(B.QP) 1,18 = 3,953.10 -8 .(2567.5356) 1,18 10,47 b) Quy đổi ra m3 tiêu chuẩn/kgnl ρNO2=2,054kg/m 3 V 2NO = 2 2 10,47 . 2567.2,054 NO NO M B   1,99.10 -3 c) Lượng N2 tham gia vào phản ứng của NO2 V 2N = 0,5 .V 2NO = 0,5.1,99.10 -3 0,99.10 -3 d) Lượng O2 tham gia vào phản ứng của NO2 V 2O = V 2NO 1,99.10 -3 11 Tổng lượng sản phẩm cháy ở đktc VSPC = V 2SO + V CO + V 2CO + V O2H + V 2N +V 2O +V 2NO - V 2N ( 2NO )-V 22 (NOO ) 9,034 Vậy thể tích sản phẩm cháy của lò đốt trong mùa hè là: VSPC = 9,034 m 3/h. Lưu lượng khói thải ứng với khi đốt cháy nhiên liệu Bột than được xác định phụ thuộc vào nhiệt độ của khói thải và được tính toán trong điều kiện thực tế theo công thức sau đây : Đồ án MTKK và XLKT GVHD: PGS-TS: Nguyễn Quỳnh Hương - 9 ---------------------------- L£ ANH TUÊN 49 dt MSSV: 6269 49-------------- 273 )t273( . 3600 B.V L SPCT   (273 ) 9,034 2567 (273 120) 3600 273 3600 273 H SPC T V B t L        = 9,27( m 3 /s) 1.2.2. Tính cho mùa đông 1.2.2.1.Tính cho lò điện Bảng 1-6: Sản phẩm cháy tính cho mùa đông TT Đại lượng tính Công thức tính toán Kết quả (m 3chuẩn/ kgNL) 01 Lượng không khí khô lý thuyết V0=0,089Cp+0,264 Hp-0,0333(Op- Sp) =0,089.61,4+0,264.1,93-0,0333.(2,63-0,7) 5,91 02 Lượng không khí ẩm lý thuyết d =20 g/kg Va= ( 1 + 0,0016d )V0 = ( 1 + 0,0016.10 ) .5,91 6,0 03 Lượng không khí ẩm thực tế (α =1,4) VT = α .Va = 1,4.6,0 8,41 04 Lượng SO2 trong sản phẩm cháy V 2SO = 0,683.10 -2 .Sp = 0,683.10 -2 .0,7 4,78.10 -3 05 Lượng CO trong SPC (η =0,01) V CO = 1,865.10 -2. η.Cp =1,865.10 -2 .0,01.61,4 1,145.10 -2 Đồ án MTKK và XLKT GVHD: PGS-TS: Nguyễn Quỳnh Hương - 10 ---------------------------- L£ ANH TUÊN 49 dt MSSV: 6269 49-------------- 06 Lượng CO2 trong SPC (η =0,01 ) V 2CO = 1,865.10 -2 .(1- η).Cp =1,865.10 -2 .(1-0,01).61,4 1,13 07 Lượng hơi nước trong SPC V O2H =0,111.Hp+0,0124.Wp+0,0016.d.Vt = =0,111.1,93+0,0124.7+0,0016.10.8,41 0,435 08 Lượng N2 trong sản phẩm cháy V 2N = 0,8.10 -2 .Np+0,79. VT = = 0,8.10 -2 .0,34+0,79.8,41 6,644 09 Lượng O2 trong SPC V 2O = 0,21.( α-1 )Va = 0,21.( 1,4 – 1 ).6,0 0,504 10 a) Lượng NOx trong sản phẩm cháy (Xem như NO2) MNO2= 3,953.10 -8 .(B.QP) 1,18 = 3,953.10 -8 .(1890.5356) 1,18 7,3 b) Quy đổi ra m3 tiêu chuẩn/kgnl ρNO2=2,054kg/m 3 V 2NO = 2 2 7,3 . 1890.2,054 NO NO M B   1,88.10 -3 c) Lượng N2 tham gia vào phản ứng của NO2 V 2N = 0,5 .V 2NO = 0,5.1,88.10 -3 0,94.10 -3 d) Lượng O2 tham gia vào phản ứng của NO2 V 2O = V 2NO 1,88.10 -3 11 Tổng lượng sản phẩm cháy ở đktc VSPC = V 2SO + V CO + V 2CO + V O2H + V 2N +V 2O +V 2NO - V 2N ( 2NO )-V 22 (NOO ) 8,73 Đồ án MTKK và XLKT GVHD: PGS-TS: Nguyễn Quỳnh Hương - 11 ---------------------------- L£ ANH TUÊN 49 dt MSSV: 6269 49-------------- Vậy thể tích sản phẩm cháy của lò đốt trong mùa hè là: VSPC = 8,73 m 3/h. Lưu lượng khói thải ứng với khi đốt cháy nhiên liệu Bột than được xác định phụ thuộc vào nhiệt độ của khói thải và được tính toán trong điều kiện thực tế theo công thức sau đây : 273 )t273( . 3600 B.V L SPCT   (273 ) 8,73 1890 (273 90) 3600.2 273 3600 2 273 H SPC T V B t L         = 3,05( m 3 /s) 1.2.2.2.Tính cho lò nung phôi Bảng 1-7: Sản phẩm cháy tính cho mùa đông TT Đại lượng tính Công thức tính toán Kết quả (m 3chuẩn/ kgNL) 01 Lượng không khí khô lý thuyết V0=0,089Cp+0,264 Hp-0,0333(Op- Sp) =0,089.61,4+0,264.1,93-0,0333.(2,63-0,7) 5,91 02 Lượng không khí ẩm lý thuyết d =20 g/kg Va= ( 1 + 0,0016d )V0 = ( 1 + 0,0016.10 ) .5,91 6,0 03 Lượng không khí ẩm thực tế (α =1,4) VT = α .Va = 1,4.6,0 8,41 04 Lượng SO2 trong sản phẩm cháy V 2SO = 0,683.10 -2 .Sp = 0,683.10 -2 .0,7 4,78.10 -3 Đồ án MTKK và XLKT GVHD: PGS-TS: Nguyễn Quỳnh Hương - 12 ---------------------------- L£ ANH TUÊN 49 dt MSSV: 6269 49-------------- 05 Lượng CO trong SPC (η =0,01 V CO = 1,865.10 -2. η.Cp =1,865.10 -2 .0,01.61,4 1,145.10 -2 06 Lượng CO2 trong SPC (η =0,01 ) V 2CO = 1,865.10 -2 .(1- η).Cp =1,865.10 -2 .(1-0,01).61,4 1,13 07 Lượng hơi nước trong SPC V O2H =0,111.Hp+0,0124.Wp+0,0016.d.Vt = =0,111.1,93+0,0124.7+0,0016.10.8,41 0,435 08 Lượng N2 trong sản phẩm cháy V 2N = 0,8.10 -2 .Np+0,79. VT = = 0,8.10 -2 .0,34+0,79.8,568 6,64 09 Lượng O2 trong SPC V 2O = 0,21.( α-1 )Va = 0,21.( 1,4 – 1 ).6,0 0,504 10 a) Lượng NOx trong sản phẩm cháy (Xem như NO2) MNO2= 3,953.10 -8 .(B.QP) 1,18 = 3,953.10 -8 .(2567.5356) 1,18 10,47 b) Quy đổi ra m3 tiêu chuẩn/kgnl ủNO2=2,054kg/m 3 V 2NO = 2 2 10,47 . 2567.2,054 NO NO M B   1,99.10 -3 c) Lượng N2 tham gia vào phản ứng của NO2 V 2N = 0,5 .V 2NO = 0,5.1,99.10 -3 0,99.10 -3 d) Lượng O2 tham gia vào phản ứng của NO2 V 2O = V 2NO 1,99.10 -3 Đồ án MTKK và XLKT GVHD: PGS-TS: Nguyễn Quỳnh Hương - 13 ---------------------------- L£ ANH TUÊN 49 dt MSSV: 6269 49-------------- 11 Tổng lượng sản phẩm cháy ở đktc VSPC = V 2SO + V CO + V 2CO + V O2H + V 2N +V 2O +V 2NO - V 2N ( 2NO )-V 22 (NOO ) 8,73 Vậy thể tích sản phẩm cháy của lò đốt trong mùa hè là: VSPC = 8,73 m 3/h. Lưu lượng khói thải ứng với khi đốt cháy nhiên liệu Bột than được xác định phụ thuộc vào nhiệt độ của khói thải và được tính toán trong điều kiện thực tế theo công thức sau đây : 273 )t273( . 3600 B.V L SPCT   (273 ) 8,73 2567 (273 120) 3600 273 3600 273 H SPC T V B t L        = 8,96( m 3 /s) 1.2.3. Tổng kết lưu lượng khói thải Bảng 1-8 tổng kết lưu lượng của ống khói lò đốt: TT Loại nguồn thải (Mùa) Số lượng nguồn thải Chiều cao (m) Đường kính ống khói (m) Nhiệt độ khói thải ( 0 C) Lưu lượng (m 3 /s) 1 Lò điện Mùa hè 02 50 4 90 3,15 Mùa đông 3,05 Đồ án MTKK và XLKT GVHD: PGS-TS: Nguyễn Quỳnh Hương - 14 ---------------------------- L£ ANH TUÊN 49 dt MSSV: 6269 49-------------- 1 Lò nung Mùa Hè 01 48 1,8 120 9,27 M.Đông 8,96 1.3. TÍNH TOÁN TẢI LƯỢNG CÁC CHẤT Ô NHIỄM Tải lượng các chất ô nhiễm được tính toán và cho trong bảng tính sau : Bảng 1-9: Tải lượng các chất ô nhiễm do đốt cháy nhiên liệu than của 1 lò điện TT Đại lượng tính Công thức Kết quả (g/s) 01 Tải lượng SO2 với 2SO  =2,926 kg/m 3chuẩn 2 2 2 310 . 3600 2 SO SO SO V B M    2 3 310 4,78 10 1890 2,962 3600 2 SOM       3,7165 02 Tải lượng CO với ρCO=1,25 kg/m 3chuẩn 310 . 3600 2 CO CO CO V B M    3 310 11,45 10 1890 1,25 3600 2 COM       3,757 03 Tải lượng CO2 với 2CO  =1,977 kg/m 3chuẩn 2 2 2 310 . 3600 2 CO CO CO V B M    2 310 1,134 1890 1,977 3600 2 COM      588,5 04 Tải lượng NO2 2 2 3 310 . 10 .7,3 3600 2 3600 2 NO NO M M     1,015 05 Tải lượng bụi với a=0,5 10 . 10.0,5.26.1890 3600 2 3600 2 P Bui a A B M     34,125 Đồ án MTKK và XLKT GVHD: PGS-TS: Nguyễn Quỳnh Hương - 15 ---------------------------- L£ ANH TUÊN 49 dt MSSV: 6269 49-------------- Chú ý: Đối với lò điện khi 1 tấn nhiên liệu đốt thì phát sinh thêm 9,75 kg CO vì vậy tải lượng CO thực tế là: Mtt =Mco + Mps 9,75 / 90 / 1000 243,75 3600 ps kg T T h M     (g/s) 3,757 243,75 247,507ttM    (g/s) Mặt khác do đốt trong lò điện có sinh thêm lượng CO nên ta cấp thêm một lượng không khí là 40m 3chuẩn/tấn sản phẩm - Tính cho mùa hè: 0 0 0 90 O C O C O C tt psL L L  0 3 340 / tan 90tan / 3600 /O C ps sp spL m h m h   0 3 /3600 8525 12128O Ctt hL m   0090 3 3(273 90) 16126 / 4,48 / 273 O C C tt tt m h m s L L      -Tính cho mùa đông: 0 0 0 90 O C O C O C tt psL L L  0 3 340 / tan 90tan / 3600 /O C ps sp spL m h m h   0 3 /3600 8258 11858O Ctt hL m   0090 3 3(273 90) 15767 / 4,38 / 273 O C C tt tt m h m s L L      Bảng 1-9: Tải lượng các chất ô nhiễm do đốt cháy nhiên liệu than của lò nung phôi Đồ án MTKK và XLKT GVHD: PGS-TS: Nguyễn Quỳnh Hương - 16 ---------------------------- L£ ANH TUÊN 49 dt MSSV: 6269 49-------------- TT Đại lượng tính Công thức Kết quả (g/s) 01 Tải lượng SO2 với 2SO  =2,926 kg/m 3chuẩn 2 2 2 310 . 3600 SO SO SO V B M   2 3 310 4,78 10 2567 2,962 3600 SOM      10,096 02 Tải lượng CO với ρCO=1,25 kg/m 3chuẩn 310 . 3600 CO CO CO V B M   3 310 11,45 10 2567 1,25 3600 COM      10,205 03 Tải lượng CO2 với 2CO  =1,977 kg/m 3chuẩn 2 2 2 310 . 3600 CO CO CO V B M   2 310 1,134 2567 1,977 3600 COM     1598,6 04 Tải lượng NO2 2 2 3 310 . 10 .10,47 3600 3600 NO NO M M   2,908 05 Tải lượng bụi với a=0,5 10 . 10.0,5.26.2567 3600 3600 P Bui a A B M   92,7 1.4. TÍNH TOÁN NỒNG ĐỘ PHÁT THẢI CÁC CHẤT Ô NHIỄM Nồng độ phát thải của các chất gây ô nhiễm phụ thuộc vào nguồn phát thải, đồng thời phụ thuộc vào mùa trong năm: 1.4.1. Mùa hè Bảng 2-0: Nồng độ các chất độc hại tính cho mùa hè Đồ án MTKK và XLKT GVHD: PGS-TS: Nguyễn Quỳnh Hương - 17 ---------------------------- L£ ANH TUÊN 49 dt MSSV: 6269 49-------------- TT Loại lò Đại lượng tính Công thức tính toán Kết quả (g/s) g/m 3 mg/m 3 01 Lò điện Nồng độ SO2 2 2 SO SO LN T M C L  0,8296 829,6 Lò nung 1,089 1089 02 Lò điện Nồng độ CO CO CO LN T M C L  55,25 55,25.10 3 Lò nung 1,1009 1100,9 03 Lò điện Nồng độ CO2 2 2 CO CO LN T M C L  131,36 131,36.10 3 Lò nung 172,45 172,45.10 3 04 Lò điện Nồng độ NO2 2 2 NO NO LN T M C L  0,226 226 Lò nung 0,314 314 05 Lò điện Nồng độ bụi bui Bui LN T M C L  7,62 7620 Lò nung 10 10 4 1.4.2. Mùa đông Bảng 2-1: Nồng độ các chất độc hại tính cho mùa đông TT Loại lò Đại lượng tính Công thức tính toán Kết quả (g/s) g/m 3 mg/m 3 01 Lò điện Nồng độ SO2 2 2 SO SO LN T M C L  0,8485 848,5 Đồ án MTKK và XLKT GVHD: PGS-TS: Nguyễn Quỳnh Hương - 18 ---------------------------- L£ ANH TUÊN 49 dt MSSV: 6269 49-------------- Lò nung 1,127 1127 02 Lò điện Nồng độ CO CO CO LN T M C L  56,5 56,5.10 3 Lò nung 1,139 1139 03 Lò điện Nồng độ CO2 2 2 CO CO LN T M C L  134,36 134,36.10 3 Lò nung 178,4 178,4.10 3 04 Lò điện Nồng độ NO2 2 2 NO NO LN T M C L  0,232 232 Lò nung 0,3245 324,5 05 Lò điện Nồng độ bụi Bui Bui LN T M C L  7,791 7791 Lò nung 10,346 10,346.10 3 I.5. SO SÁNH VỚI TCVN VỀ NỒNG ĐỘ THẢI TẠI NGUỒN CỦA CÁC CHẤT Ô NHIỄM Để so sánh với tiêu chuẩn nguồn thải tại nguồn cho từng nhà máy phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố về các thông số nguồn thải xét ở điều kiện tiêu chuẩn, đó là:  Công nghệ sản xuất: Cấp B I.1.4. I.5.1.Tính cho lò điện:  Lưu lượng khói thải: tính ở 900C đổi sang ở điều kiện 00C + Mùa hè: L90 = 4,48 m 3 /s = 16128 m 3 /h, LTC = 90 273 . 273 90 L   12129,3 m 3 /h + Mùa đông: L = 4,38 m3/s = 15768 m3/h, LTC = 90 273 . 273 90 L   11858,6 m 3 /h Đồ án MTKK và XLKT GVHD: PGS-TS: Nguyễn Quỳnh Hương - 19 ---------------------------- L£ ANH TUÊN 49 dt MSSV: 6269 49-------------- Do tải lượng và lưu lượng khí thải thay đổi theo nhiệt độ theo cùng một phương trình nên nồng độ của các chất độc hại là không thay đổi. Lưu lượng khói thải trong cả hai mùa đều có 5000 m3/h < L <20000→kp=1;  Địa điểm xây dựng: Thuộc vùng nông thôn Hà Nội, kv=1,2 Dựa vào TCVN 6991-2001 đối với các chất khí độc hại, riêng đối với bụi dựa vào tiêu chuẩn mới là TCVN 5939 -2005. So sánh với tiêu chuẩn, nếu nồng độ vượt quá tiêu chuẩn thì bắt buộc phải xử lí trước khi thải ra môi trường xung quanh và ngược lại, nếu thấp hơn hoặc bằng thì không cần phải xử lí. Xem xét trong cả hai mùa và lập thành bảng sau: I.5.1.1. Xét trong mùa hè Bảng 1-9: So sánh với TC thải cho mùa hè TT Chất ô nhiễm Cmax=C.kp.kv (mg/m 3 ) Nồng độ (mg/m 3 ) Kết luận 1 SO2 600 829,6 Phải XL 2 CO 1200 55,25.10 3 Phải XL 3 CO2 Không quy định 131,36.10 3 Không XL 4 NO2 1020 226 Không XL 5 Bụi 240 7620 Phải XL I.5.1.2. Xét trong mùa đông Bảng 1-9: So sánh với TC thải cho mùa đông Đồ án MTKK và XLKT GVHD: PGS-TS: Nguyễn Quỳnh Hương - 20 ---------------------------- L£ ANH TUÊN 49 dt MSSV: 6269 49-------------- TT Chất ô nhiễm Cmax=C.kp
     
Đang tải...