Luận Văn Tính toán thiết kế hệ thống lạnh cấp đông cho phân xưởng chế biến thuỷ sản năng suất 300 tấn thành p

Thảo luận trong 'Điện - Điện Tử' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC​ 182973064" MỤC LỤCi
    182973065" DANH MỤC BẢNGvii
    182973066" DANH MỤC HÌNHix
    182973067" CHƯƠNG I TỔNG QUAN1
    182973068" 1.1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY1
    182973069" 1.1.1. SỰ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY1
    182973070" 1.1.2. CƠ CẤU TỔ CHỨC VÀ QUAN LÝ CỦA CÔNG TY3
    182973071" 1.1.2.1. Sơ đồ bộ máy tổ chức của công ty TNHH Nam Việt3
    182973072" 1.2. TỔNG QUAN VỀ KỸ THUẬT LẠNH ĐÔNG4
    182973073" 1.2.1. ĐỊNH NGHĨA VÀ MỤC ĐÍCH CỦA VIỆC LÀM LẠNH ĐÔNG THỦY SẢN4
    182973074" 1.2.1.1. Định nghĩa. 4
    182973075" 1.2.1.2. Mục đích làm lạnh đông thủy sản. 4
    182973076" 1.2.2. CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA KỸ THUẬT LÀM LẠNH ĐÔNG THỦY SẢN5
    182973077" 1.2.2.1. Nước trong thuỷ sản. 5
    182973078" 1.2.2.2. Cơ chế đóng băng trong việc làm lạnh đông. 5
    182973079" 1.2.2.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự kết tinh của nước trong thủy sản. 8
    182973080" 1.2.2.4. Thời gian làm đông. 9
    182973081" 1.2.3. CÁC PHƯƠNG PHÁP LÀM LẠNH ĐÔNG THỦY SẢN12
    182973082" 1.2.3.1. Làm lạnh đông bằng hỗn hợp nước đá và muối12
    182973083" 1.2.3.2. Làm lạnh đông thủy sản bằng nước muối lạnh. 13
    182973084" 1.2.3.3. Làm lạnh đông thủy sản bằng không khí lạnh. 13
    182973085" 1.2.3.4. Làm lạnh đông thủy sản bằng tủ đông tiếp xúc. 14
    182973086" 1.2.3.5. Làm đông thủy sản bằng tủ đông băng chuyền. 14
    182973087" 1.2.3.6. Làm đông bằng khí hóa lỏng. 15
    182973088" 1.2.4. CÁC PHƯƠNG PHÁP LÀM ĐÔNG CHIA THEO DẠNG SẢN PHẨM . 15
    182973089" 1.2.4.1. Làm đông dạng khối (Block). 15
    182973090" 1.2.4.2. Làm đông dạng rời15
    182973091" 1.2.5. NHỮNG BIẾN ĐỔI CỦA SẢN PHẨM THỦY SẢN TRONG QUÁ TRÌNH LÀM ĐÔNG16
    182973092" 1.2.5.1. Biến đổi về vật lý. 16
    182973093" 1.2.5.2. Biến đổi về hóa học. 17
    182973094" 1.2.5.3 Biến đổi về vi sinh vật18
    182973095" CHƯƠNG II CHỌN SỐ LIỆU BAN ĐẦU19
    182973096" 2.1. LỰA CHỌN CÁC THÔNG SỐ BAN ĐẦU19
    182973097" 2.1.1. LỰA CHỌN PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ LÀM ĐÔNG19
    182973098" 2.1.1.1. Chọn phương pháp làm đông. 19
    182973099" 2.1.1.2. Chọn môi chất20
    182973100" 2.1.2. LỰA CHỌN MẶT HÀNG THỦY SẢN20
    182973101" 2.1.2.1. Nguyên liệu cấp đông. 20
    182973102" 2.1.2.2. Đặc điểm của sản phẩm cá Phile. 20
    182973103" 2.1.3. SƠ ĐỒ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ CẤP ĐÔNG CÁ PHILE21
    182973104" 2.1.4. NĂNG SUẤT CẤP ĐÔNG22
    182973105" 2.1.5. LỰA CHỌN CHU TRÌNH LẠNH VÀ XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ CỦA CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC22
    182973106" 2.1.5.1. Xác định nhiệt độ ngưng tụ. 22
    182973107" 2.1.5.2. Xác định nhiệt độ sôi của môi chất23
    182973108" 2.1.5.3. Xác đinh nhiệt độ quá nhiệt của môi chất24
    182973109" 2.1.5.4. Xác định nhiệt độ quá lạnh lỏng trong thiết bị trao đổi nhiệt chéo của bình trung gian24
    182973110" 2.1.6. SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ VÀ CÁC THÔNG SỐ TRẠNG THÁI TẠI CÁC ĐIỂM MÚT CỦA CHU TRÌNH26
    182973111" 2.1.6.1. Sơ đồ nguyên lý. 26
    182973112" 2.1.6.2. Thuyết minh chu trình. 26
    182973113" 2.2. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VÀ CHỌN THIẾT BỊ29
    182973114" 2.2.1. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TỦ ĐÔNG TIẾP XÚC29
    182973115" 2.2.1.1. Cấu tạo thân tủ. 29
    182973116" 2.2.1.2. Cấu tạo của dàn lạnh tủ đông tiếp xúc. 29
    182973117" 2.2.1.3 Tính toán kích thước tủ đông. 31
    182973118" 2.2.1.4 Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của hệ thống ben thủy lực. 32
    182973119" 2.2.1.5. Hình dạng hoàn chỉnh của tủ đông tiếp xúc. 33
    182973120" 2.2.2 TÍNH CHỌN TỦ ĐÔNG BĂNG CHUYỀN IQF. 34
    182973123" 2.2.3. TÍNH CHỌN KÍCH THƯỚC KHO LẠNH36
    182973124" 2.2.3.1. Cấu trúc kho bảo quản. 36
    182973125" 2.2.3.2. Tính chọn kích thước kho. 37
    182973126" 2.3 TÍNH TOÁN CHỌN SỐ LƯỢNG THIẾT BỊ39
    182973127" 2.3.1 TÍNH TOÁN CHỌN THIẾT BỊ CHO HỆ THỐNG CẤP ĐÔNG IQF.39
    182973128" 2.3.2. TÍNH TOÁN CHỌN THIẾT BỊ CHO HỆ THỐNG CẤP ĐÔNG TỦ ĐÔNG TIẾP XÚC.40
    182973129" 2.3.3. TÍNH TOÁN CHỌN THIẾT BỊ CHO HỆ THỐNG KHO BẢO QUẢN.40
    182973130" CHƯƠNG III TÍNH TOÁN NHIỆT 182973131" VÀ CHỌN THIẾT BỊ41
    182973132" 3.1. TÍNH TOÁN NHIỆT CHO HỆ THỐNG LẠNH41
    182973133" 3.1.1. TÍNH TOÁN NHIỆT CHO HỆ THÔNG TỦ ĐÔNG TIẾP XÚC41
    182973135" 3.1.1.1. Nhiệt lượng cần lấy ra từ sản phẩm để hạ nhiệt độ của sản phẩm từ nhiệt độ ban đầu xuống nhiệt độ yêu cầu của quá trình làm đông. 41
    182973256" 3.1.1.2. Nhiệt lượng lấy ra để hạ nhiệt độ của khuôn đựng sản phẩm46
    182973257" 3.1.1.3. Nhiệt lượng lấy ra để làm lạnh không khí trong tủ. 47
    182973258" 3.1.1.4. Nhiệt xâm nhập từ môi trường bên ngoài qua kết cấu bao che. 48
    182973259" 3.1.1.5. Dòng nhiệt xâm nhập vào tủ do mở cửa để kiểm tra sản phẩm.51
    182973327" 3.1.2. TÍNH NHIỆT TẢI CỦA TỦ ĐÔNG BĂNG CHUYỀN IQF. 52
    182973328" 3.1.2.1. TÍNH NHIỆT TẢI CỦA IQF. 52
    182973335" 3.1.2.2 TÍNH TOÁN NHIỆT CHO TÁI ĐÔNG AF.61
    182973342" 3.1.3 TÍNH TOÁN NHIỆT TẢI CHO KHO BẢO QUẢN.67
    182973343" 3.1.3.1 Dòng nhiệt xâm nhập qua kết cấu bao che.68
    182973344" 3.1.3.2 Dòng nhiệt lấy ra từ sản phẩm bảo quản.69
    182973345" 3.1.3.3. Dòng nhiệt do vận hành.70
    182973346" 3.2. TÍNH TOÁN CHU TRÌNH LẠNH VÀ CHỌN MÁY NÉN.71
    182973347" 3.2.1. TÍNH TOÁN PHẦN THẤP ÁP.71
    182973348" 3.2.1.1. Năng suất lạnh riêng khối lượng.71
    182973349" 3.2.1.2. Lưu lượng gas qua máy nén tầm thấp.72
    182973351" 3.2.1.3. Thể tích hơi hút thực tế.72
    182973353" 3.2.1.4. Hệ số cấp máy nén.72
    182973354" 3.2.1.5. Công nén đoạn nhiệt.72
    182973355" 3.2.1.6. Hiệu suất chỉ thị.73
    182973356" 3.2.1.7. Công suất chỉ thị.73
    182973357" 3.2.1.8. Công suất ma sát.74
    182973358" 3.2.1.9. Công suất hiệu dụng.74
    182973359" 3.2.1.10. Công suất tiếp điện cấp hạ áp.74
    182973360" 3.2.2. TÍNH TOÁN PHẦN CAO ÁP.75
    182973361" 3.2.2.1. Lưu lượng ga thực tế đi qua phần nén cao áp.75
    182973362" 3.2.2.2. Thể tích hơi hút thực tế.76
    182973363" 3.2.2.3. Hệ số cấp máy nén.76
    182973364" 3.2.2.4. Công suất đoạn nhiệt.76
    182973365" 3.2.2.5. Hiệu suất chỉ thị thể tích.77
    182973366" 3.2.2.6. Công suất chỉ thị.77
    182973367" 3.2.2.7. Công suất ma sát.77
    182973368" 3.2.2.8. Công suất hiệu dụng.78
    182973369" 3.2.2.9. Tổng công suất của cả hai tầm nén.78
    182973370" 3.2.2.10. Chọn công suất lắp đặt động cơ. 78
    182973371" 3.3. CHỌN MÁY NÉN80
    182973372" 3.4. TÍNH TOÁN CHỌN THIẾT BỊ CHO HỆ THỐNG LẠNH81
    182973373" 3.4.1. TÍNH CHỌN DÀN NGƯNG TỤ81
    182973374" 3.4.1.1. Nhiệt tải dàn ngưng.81
    182973375" 3.4.1.2. Tính diện tích trao đổi nhiệt.81
    182973376" 3.4.2. TÍNH CHỌN BCTA.84
    182973377" 3.4.2.1. Vị trí lắp đặt bình chứa thấp áp. 84
    182973378" 3.4.2.2. Tính chọn bình chứa thấp áp.84
    182973379" 3.4.3. TÍNH CHỌN BÌNH CHỨA CAO ÁP.87
    182973380" 3.4.3.1. Vị trí lắp đặt và nhiệm vụ của bình chứa cao áp.87
    182973381" 3.4.3.2. Tính chọn bình chứa cao áp.87
    182973383" 3.4.4. BÌNH TẬP TRUNG DẦU.89
    182973384" CHƯƠNG IV 182973385" TRANG BỊ TỰ ĐỘNG HÓA182973386" – VẬN HÀNH HỆ THỐNG LẠNH90
    182973387" 4.1. MỤC ĐÍCH VÀ Ý NGHĨA CỦA VIỆC TRANG BỊ TỰ ĐỘNG HÓA.90
    182973388" 4.2. CÁC KÝ HIỆU DÙNG TRONG MẠCH ĐIỆN.91
    182973389" 4.3. CÁC MẠCH ĐIỆN CỦA HỆ THỐNG92
    182973390" 4.3.1. MẠCH ĐIỆN ĐỘNG LỰC92
    182973392" 4.3.2 MẠCH ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN.93
    182973395" 4.4. THUYẾT MINH MẠCH ĐIỆN.96
    182973396" 4.4.1. MẠCH KHỞI ĐỘNG BƠM NƯỚC VÀ QUẬT DÀN NGƯNG.96
    182973397" 4.4.2. KHỞI ĐỘNG BƠM DẦU96
    182973398" 4.4.3. KHỞI ĐỘNG MÁY NÉN96
    182973399" 4.4.5. CẤP DỊCH VÀ BẢO VỆ MỨC DỊCH BÌNH TUẦN HOÀN.97
    182973400" 4.4.6. MẠCH ĐIỀU KHIỂN BƠM CẤP DỊCH.97
    182973401" 4.4.7. MẠCH CẤP DỊCH CHO TỦ ĐÔNG98
    182973402" 4.4.8. MẠCH BÁO ĐỘNG SỰ CỐ98
    182973403" 4.5. VẬN HÀNH HỆ THỐNG LẠNH.98
    182973404" 4.5.1. VẬN HÀNH MÁY NÉN98
    182973405" 4.5.1.1. Công tác chuẩn bị.98
    182973406" 4.5.1.2. Khởi động máy nén và giám sát99
    182973407" 4.5.2. VẬN HÀNH THIẾT BỊ LẠNH100
    182973408" 4.5.2.1. Vận hành tủ đông tiếp xúc. 100
    182973409" 4.5.2.2. Vận hành tủ đông băng chuyền. 101
    182973410" 4.5.2.3. Vận hành kho bảo quản.101
    182973411" 4.5.3. DỪNG MÁY101
    182973412" 4.5.3.1. Dừng máy bị động.102
    182973413" 4.5.3.2. Dừng máy chủ động. 102
    182973414" 4.5.4. MỘT SỐ THAO TÁC TRONG QUÁ TRÌNH VẬN HÀNH102
    182973415" 4.5.4.1. Xả băng dàn lạnh. 102
    182973416" 4.5.4.2. Xả khí không ngưng. 105
    182973417" 4.5.5. BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG LẠNH105
    182973418" 4.5.5.1. Nạp ga cho hệ thống lạnh. 105
    182973419" 4.5.5.2. Rút gas khỏi hệ thống lạnh. 107
    182973420" 4.5.5.3 Nạp đầu bổ sung. 108
    182973421" 4.5.5.4 Xả dầu. 109
    182973422" 4.6 MỘT SỐ SỰ CỐ THƯỜNG GẶP VÀ BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC.111
    182973423" 4.6.1 SỰ CỐ ÁP SUẤT NÉN.111
    182973424" 4.6.1.1 Sự cố áp suất nén cao bất thường.111
    182973425" 4.6.1.2 Áp suất nén thấp bất thường.112
    182973426" 4.6.2. SỰ CỐ ÁP SUẤT HÚT. 113
    182973427" 4.6.2.1. Sự cố áp suất hút thấp. 113
    182973428" 4.6.2.2. Sự cố áp suất hút cao. 113
    182973429" 4.6.2.3 Sự cố áp suất dầu thấp. 114
    182973430" 4.6.4 SỰ CỐ NGẬP DỊCH114
    182973431" 4.6.4.1. Định nghĩa, nhận biết, nguyên nhânvà hậu quả của sự cố ngập dịch. 114
    182973432" 4.6.4.2. Xử lý ngập dịch. 115
    182973433" CHƯƠNG V 182973434" TỔ CHỨC PHƯƠNG ÁN LẮP ĐẶT, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG, KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT Ý KIẾN116
    182973435" 5.1. LẮP ĐẶT HỆ THÔNG LẠNH116
    182973436" 5.1.1. CÔNG TÁC CHUẨN BỊ116
    182973437" 5.1.2. YÊU CẦU VỀ PHÒNG ĐẶT MÁY VÀ THIẾT BỊ116
    182973438" 5.1.3. TRÌNH TỰ LẮP RÁP HỆ THỐNG LẠNH117
    182973439" 5.1.3.1. Lắp đặt tổ hợp máy nén. 117
    182973440" 5.1.3.2. Lắp đặt thiết bị ngưng tụ. 118
    182973441" 5.1.3.3. Lắp đặt tủ đông. 118
    182973442" 5.1.3.4. Lắp đặt các thiết bị phụ. 118
    182973443" 5.1.3.5. Lắp đặt đường ống. 119
    182973444" 5.2. ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH121
    182973445" 5.3. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT Ý KIẾN122
    182973446" 5.3.1. KẾT LUẬN122
    182973447" 5.3.2. ĐỀ XUẤT Ý KIẾN123
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...