CHƯƠNG I: TÍNH TOÁN NHIỆT 1.1 Các thông số chọn: 1.1.1 Tính tốc độ trung bình của piston : Ta có công thức tính tốc độ trung bình của piston như sau : Vậy động cơ có tốc độ cao tốc, áp suất và nhiệt độ của môi trường: pk = 0,1 MPa Tk= 24 + 273 = 297 oK 1.1.2 áp suất cuối quá trình nạp (động cơ không tăng áp) pa = (0,8 0,9)pk = (0,8 0,9).0,1 chọn pa = 0,09 MPa 1.1.3 áp suất và nhiệt độ khí sót pr= (1,1 1,15).pk = (1,1 1,15).0,1 chọn pr = 0,11 MPa Tr = (700 1000) oK ,chọn Tr= 930 oK 1.1.4 Độ tăng nhiệt độ do sấy nóng khí nạp mới T = 0 20, chọn T = 10 oK 1.1.5 Hệ số hiệu đính tỷ nhiệt t = 1,17 1.1.6 Hệ số quét buồng cháy 2 = 1 ; (do không tăng áp) 1.1.7 Hệ số nạp thêm 1 = 1,02 1,vc chọn 1 = 1,04 1.1.8 Hệ số lợi dụng nhiệt tại z và b z = 0,70 0,85 chọn z = 0,8759 b = 0,80 0,90 chọn b = 0,886 1.1.9 Hệ số hiệu đính đồ thị công d = 0,92 0,97 chọn d = 0,97 1.2 Các thông số tính toán : 1.2.1 Hệ số khí sót Chỉ số dãn nở đa biến m = 1,45 1,5 , chọn m = 1,45 1.2.2 Nhiệt độ cuối hành trình nạp =333K 1.2.3 Hệ số nạp =0,882