Luận Văn Tính toán nổ mìn hố móng nhà máy Thủy Điện và Hầm mỏ

Thảo luận trong 'Kiến Trúc - Xây Dựng' bắt đầu bởi Phí Lan Dương, 3/10/13.

  1. Phí Lan Dương

    Phí Lan Dương New Member
    Thành viên vàng

    Bài viết:
    18,524
    Được thích:
    18
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    [TABLE="width: 935"]
    [TR]
    [TD="colspan: 10"]PHỤ LỤC TÍNH TOÁN NỔ MÌN ĐÀO ĐÁ MÓNG NHÀ MÁY [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 4"]I. Tiêu chuẩn, quy phạm áp dụng trong tính toán.[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 3"] - Thiết kế và thi công công trình nổ phá.[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 5"] - Công nghệ xây dựng công trình thủy lợi - phần III công nghệ nổ mìn.[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 3"] - Nổ mìn trong xây dựng thuỷ lợi.[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 9"] - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia công trình thuỷ lợi - khoan nổ mìn đào đá yêu cầu kỹ thuật: QCVN 04-04:2012/BNNPTNT.[/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 10"] - Quy chuẩn việt nam về an toàn trong bảo quản, vận chuyển, sử dụng và tiêu huỷ vật liệu nổ trong công nghiệp: QCVN 02-2008BCT.[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 8"] - Công trình thủy lợi - khoan nổ mìn đào đá - phương pháp thiết kế, thi công và nghiệm thu: TCVN 9161 : 2012.[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 9"] - Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 4586: 1997 Vật liệu nổ công nghiệp yêu cầu an toàn và bảo quản, vận chuyển và sử dụng.[/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 3"] - Khoan nổ mìn theo phương pháp lỗ nông.[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 5"] - Thực tế hiện trường và năng lực của các đơn vị thi công.[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 2"]II. Loại thuốc nổ:[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 3"] - Dùng thuốc nổ Amonit phá đá số 1 (A Đ1).[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 3"] - Các tính năng kỹ thuật cơ bản:[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 2"] + Thành phần chế tạo: %[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 2"] + Nitrat Amon: 80.5 -:-83.5[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 2"] + Thuốc nổ TNT: 13-:-15[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 2"] + Bột gỗ: 3.5-:-4.5[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 2"] + Chỉ tiêu kỹ thuật;[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 2"] + Độ ẩm khi xuất xưởng %:[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD]0.30[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 2"] + Mật độ, g/cm3:[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD]0.95-:-1.10[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 2"] + Tốc độ nổ, km/giây:[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD]3.6-:-3.9[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 2"] + Sức nổ, cm3:[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD]350-:-360[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 2"] + Sức phá, mm:[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD]13-15[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 3"] + Khoảng cách truyền nổ, cm:[/TD]
    [TD]min 4[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 2"] + Thời hạn bảo đảm:[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD]6 tháng[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 6"]III. Tính toán lập hộ chiếu nổ mìn: (Sử dụng phương pháp nổ mìn vi sai)[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 3"]1. Đường kính lỗ khoan nổ:[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 10"] - Do vị trí xây dựng nhà máy thủy điện mới nằm liền kề với nhà máy cũ vì vậy để tiến hành đào đá hố móng nhà máy và tuyến đường
    ống dẫn nước vào nhà máy ta sử dụng nổ mìn om theo phương pháp nổ mìn lỗ nông, chọn đường kính lỗ khoan nổ là D42mm[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 2"]2. Chỉ tiêu thuốc nổ đơn vị:[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 10"] - Chỉ tiêu thuốc nổ đơn vị (cho 1m3 đá) theo bảng 1.5 sách "thiết kế và thi công công trình nổ phá" với loại đá cứng vừa chọn chỉ tiêu
    thuốc nổ đơn vị là q(kg/m3)[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD]q:=[/TD]
    [TD="align: right"]0.60[/TD]
    [TD](kg/m3)[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 2"]3. Tính toán các thông số:[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 3"]a. Chiều cao tầng đào đá H(m):[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 10"] - Căn cứ vào tiến độ, khối lượng đào đá, đặc điểm địa hình khu vực và tính năng của thiết bị thi công, chọn chiều cao gương tầng đào H(m) là 1.2m và 2.0m .[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 2"]b. Đường kính lỗ khoan:[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 2"] - Đường kính lỗ khoan là:[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD]D:=[/TD]
    [TD="align: right"]0.042[/TD]
    [TD](m)[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 4"]c. Đường kháng (đường cản) chân tầng:[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 10"] - Đường cản chân tầng theo phương pháp nổ mìn lỗ nông được tính theo công thức:[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="align: left"][​IMG][TABLE]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    [/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] - Trong đó:[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] K[SUB]T: [/SUB][/TD]
    [TD="colspan: 6"]Hệ số xét đến điều kiện địa chất cục bộ; với nền đào là đá liền khối chọn;[/TD]
    [TD] K[SUB]T: = [/SUB][/TD]
    [TD="align: right"]0.90[/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]d:[/TD]
    [TD="colspan: 2"]Đường kính bao thuốc (m);[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD]d=[/TD]
    [TD="align: right"]0.032[/TD]
    [TD](m)[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Δ:[/TD]
    [TD="colspan: 6"]Mật độ thuốc nổ trong bao thuốc (kg/m3); với thuốc nổ Anômit đã chọn ta lấy:[/TD]
    [TD]Δ:=[/TD]
    [TD="align: right"]1000.00[/TD]
    [TD](kg/m[SUP]3[/SUP])[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]γ:[/TD]
    [TD="colspan: 4"]Khối lượng riêng đất đá cần nổ phá (kg/m3); [/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD]γ:=[/TD]
    [TD="align: right"]2650.00[/TD]
    [TD](kg/m[SUP]3[/SUP])[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]V:[/TD]
    [TD="colspan: 5"]Sức công phá của thuốc nổ xác định theo phương pháp: Tra-ut-li[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD]V:=[/TD]
    [TD="align: right"]360.00[/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]e:[/TD]
    [TD="colspan: 2"]Sức nổ tính bằng biểu thức[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD]e:[/TD]
    [TD="align: right"]1.00[/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="align: left"][​IMG][TABLE]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    [/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 3"]d. Chiều sâu của lỗ khoan Lk:[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 2"] - Xác định theo công thức:[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="align: left"][​IMG][TABLE]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    [/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] - Trong đó:[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]h[SUB]t[/SUB]:[/TD]
    [TD="colspan: 2"] Chiều dày khoan thêm [/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="align: left"][TABLE]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 4, align: left"][​IMG][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 2"][/TD]
    [TD="colspan: 3, align: left"][​IMG][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 2, align: left"][​IMG][/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    [TABLE]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    [/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD]Chọn :[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 4"]e. Khoảng cách giữa 2 lỗ khoan trong 1 hàng a(m);[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 2"] - Xác định theo công thức:[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="align: left"][​IMG][TABLE]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    [/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 4"] - Dùng biện pháp gây nổ bằng điện nên chọn;[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD]a:=[/TD]
    [TD]0.8*W[/TD]
    [TD](m)[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 4"]f. Khoảng cách giữa 2 hàng lỗ khoan b(m);[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 2"] - Xác định theo công thức:[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="align: left"][​IMG][TABLE]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    [/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 4"]g. Khối lượng bao thuốc trong một lỗ khoan Q(kg)[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 2"] - Xác định theo công thức:[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="align: left"][​IMG][TABLE]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    [/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD] - Trong đó:[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD]q:[/TD]
    [TD="colspan: 3"] + Chỉ tiêu thuốc nổ đơn vị (kg/m3)[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD]a:[/TD]
    [TD="colspan: 4"] + Khoảng cách giữa hai lỗ khoan trong 1 hàng (m)[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD]W:[/TD]
    [TD="colspan: 3"] + Đường cản chân tầng (m)[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD]H:[/TD]
    [TD="colspan: 3"] + Chiều cao tầng khai thác (m)[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][TABLE]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD][​IMG][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    [/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 2"]h. Xác định thời gian giãn cách [/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 6"] - Đối với đá rắn trung bình (theo kỹ thuật và tổ chức thi công công trình Thủy lợi)[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="align: left"][TABLE]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 2"][/TD]
    [TD="align: left"][​IMG][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="align: left"][​IMG][/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    [TABLE]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    [/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] - Chọn[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD]:=50ms[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 3"]i. Tính chiều dài nạp thuốc (m)[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 3"] - Khối lượng thuốc trong 1 lỗ khoan:[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="align: left"][​IMG][TABLE]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    [/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="align: left"][​IMG][TABLE]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    [/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] - Trong đó:[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Lnt:[/TD]
    [TD="colspan: 5"]Chiều dài nạp thuốc phải đảm bảo không lớn hơn 2/3Lk.[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]p:[/TD]
    [TD="colspan: 5"]Lượng thuốc nổ có thể chứa trong 1m dài (kg/m), với đường kính d=[/TD]
    [TD="align: right"]0.032[/TD]
    [TD](m)[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="align: left"][​IMG][TABLE]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    [/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Δ:[/TD]
    [TD="colspan: 6"]Mật độ thuốc nổ trong bao thuốc (kg/m3); với thuốc nổ Anômit đã chọn ta lấy:[/TD]
    [TD]Δ:=[/TD]
    [TD="align: right"]1000.00[/TD]
    [TD](kg/m[SUP]3[/SUP])[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 3"] - Vậy lượng thuốc nổ trong 1m dài là:[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD]p=[/TD]
    [TD]0.80[/TD]
    [TD](kg/m)[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][TABLE]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD][​IMG][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    [/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 3"] - Sau khi tính xong phải kiểm tra lại điều kiện:[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 2"]III. Tính toán cự ly an toàn;[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 7"]1. Cự ly an toàn chống sóng động đất do nổ phá gây ra (khoảng cách an toàn chấn động)[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 7"] - Khoảng cách an toàn về chấn động đối với nhà cửa, công trình được xác định theo công thức:[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="align: left"][​IMG][TABLE]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    [/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD]Trong đó:[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD]Rc:[/TD]
    [TD="colspan: 5"]Cự ly từ địa điểm nổ phá đến công trình cần bảo vệ (m);[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD]Q:[/TD]
    [TD="colspan: 4"]Khối lượng bao thuốc trong một đợt nổ mìn (kg);[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="align: left"][​IMG][TABLE]
    [TR]
    [TD]Kc:[/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    [/TD]
    [TD="colspan: 5"]Hệ số phụ thuộc vào tính chất đất nền của công trình cần bảo vệ;[/TD]
    [TD="align: left"][​IMG][TABLE]
    [TR]
    [TD]Kc=[/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    [/TD]
    [TD="align: right"]5.00[/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 4"]Hệ số phụ thuộc vào chỉ số tác động nổ n;[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD]=[/TD]
    [TD="align: right"]1.20[/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 8"]2. Cự ly an toàn của sóng không khí xung kích (khoảng cách an toàn về tác động không khí): [/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 8"] - Khoảng cách an toàn về sóng không khí đối với nhà cửa, công trình được xác định theo công thức:[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="align: left"][​IMG][TABLE]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    [/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD]Trong đó:[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD]Rb:[/TD]
    [TD="colspan: 5"]Cự ly từ địa điểm nổ phá đến công trình cần bảo vệ (m);[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD]Q:[/TD]
    [TD="colspan: 4"]Khối lượng bao thuốc trong một đợt nổ mìn (kg);[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD]Kb:[/TD]
    [TD="colspan: 5"]Hệ số tỷ lệ, có liên quan tính chất phá hoại và điều kiện nổ phá:[/TD]
    [TD]Kb=[/TD]
    [TD]9.00[/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 7"]3. Cự ly an toàn mảnh vụn đất đá vay cá biệt (khoảng cách an toàn do đá văng);[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 9"] - Khi nổ mìn các lỗ khoan lớn để làm tơi đất đá, bán kính vùng nguy hiểm do đá văng Rmax được xác định theo công thức:[/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="align: left"][​IMG][TABLE]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    [/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD]Trong đó:[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD]Rmax:[/TD]
    [TD="colspan: 4"]Cự ly từ địa điểm nổ phá đến công trình cần bảo vệ;[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD]Ka[/TD]
    [TD="colspan: 5"]Hệ số kể đến điều kiện địa hình và địa chất nơi nổ chọn;[/TD]
    [TD]Ka=[/TD]
    [TD]2.00[/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD]W:[/TD]
    [TD="colspan: 2"]Đường cản chân tầng;[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD]n:[/TD]
    [TD]Chỉ số nổ[/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD]n=[/TD]
    [TD]0.50[/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...